Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2, 3: TẬP ĐỌC
Chuyện quả bầu
I- Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: ngắt, nghỉ đúng sau dấu câu. Đọc với giọng kể.
- Hiểu các danh từ anh em trên đất nước Việt Nam là một nhà, có chung tổ tiên.
- Bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
II- Đồ dùng :
- Bảng phụ, tranh minh họa.
III- Các hoạt động dạy học :
ắt nghỉ đúng chỗ, giọng dồn dập, nhấn giọng một số từ ngữ. Nhận xét Luyện đọc đoạn Giúp HS đọc đoạn, uốn nắn cách đọc. HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp Đọc từng đoạn trong nhóm. Nhận xét, chọn người đọc hay nhất. Thi đọc giữa các nhóm Đọc đồng thanh đoạn 1 Thi đọc Thi giữa các nhóm (3 nhóm) Đại diện nhóm thi đọc Tiết 2: 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài: 1 HS đọc chú giải SGK Câu 1: Con dúi làm gì khi bị người đi rừng bắt? Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật. Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì? Sắp có mưa to, gió lớn ngập lụt khắp nơi khuyên 2 vợ chồng cách phòng chống lụt. Câu 2: Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất như thế nào sau nạn lụt? Nhận xét Cỏ cây vàng úa, mặt đất vắng tanh không còn một bóng người Người vợ sinhbầubếp Câu 3: Những con người đó là tổ tiên những dân tộc nào? Khơ Mú, Thái, Mường, Dao, HMông, Câu 4: Câu hỏi SGK Kể theo nhóm, nhận xét GV: Cao Lan, Chăm, Xơ Đăng, Sán Dìu, Đặt tên khác: nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam, cùng là anh em 4- Luyện đọc lại : Đọc toàn bộ bài 3 HS đọc, nhận xét, bình chọn C- Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. Về nhà đọc bài Ruựt kinh nghieọm Tiết 4: Toán Luyện tập I- Mục tiêu : - Củng cố việc nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc 100đ, 200đ, 500, 1000đ - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trên các số với đơn vị đồng. - Rèn kỹ năng giải toán, thực hành nhận tiền, trả tiền khi mua bán. II- Đồ dùng : - Tiền mặt loại 100đ, 200đ, 500đ, 1000đ III- Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ: B. Bài mới: 1- Giới thiệu bài : Kiểm tra sự chuẩn bị bài học toán của HS - GV nêu yêu cầu của bài học. 2- Bài tập: Bài tập 1 Mỗi túi có bao nhiều tiền? VD: a. Có 800 đồng = 500 đồng + 200 đồng + 100 đồng HS mở SGK HS quan sát hình vẽ SGK, làm bài, chữa bài, nhận xét Bài tập 2: Giải toán Mua rau: 600đ Mua hành: 200đ Tất cả phải trả:đồng? Chữa, nhận xét Giải: Mẹ phải trả tất cả số tiền là: 600 + 200 = 800 (đồng) ĐS: 800 đồng Bài tập 3: viết số tiền (TM) Hướng dẫn HS làm bài M: mua hết: 600đ đưa: 700đ Số tiền còn lại: 700đ - 600đ = 100đ HS làm bài Mua đưa tiền còn lại 300đ 500đ 200đ 700đ 1000đ 300đ 500đ 500đ 0 Nhận xét, chữa Nhận xét Giúp HS hiểu: khi mua ta có thể đưa ra số tiền bằng số tiền cần trả, cũng có khi đưa ra người hơn đ người ta trả lại Liên hệ thực tế HS nêu những tình huống mà mình đã mua, thừa tiền người bán trả lại C. Củng cố- dặn dò: Bài học củng cố lại kiến thức gì? Nhận xét tiết học. Dặn dò, nhắc nhở. Về nhà xem lại bài Ruựt kinh nghieọm Tiết 4 Thể dục (Đồng chí Thu dạy) Ngày soạn: 10 /4 /2013 Thứ ba ngày 16 tháng 04 năm 2013 Tiết 1: Kể chuyện Chuyện quả bầu I- Mục tiêu : - Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện với giọng kể tự nhiên, kết hợp với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt. - Biết kể lại câu chuyện với cách mở đầu mới. - Chăm chú lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn. II- Đồ dùng : - 2 tranh minh họa đoạn 1 và 2 câu chuyện III- Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Kiểm tra bài cũ: Kể lại câu chuyện: “Chiếc rễ đa tròn” trả lời câu hỏi 3 HS nối tiếp kể, trả lời câu hỏi, nhận xét B- Bài mới: - GV nhận xét, cho điểm từng HS. 1- Giới thiệu bài : - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2- Hướng dẫn kể chuyện: a) Kể từng đoạn chuyện: - GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý. Đoạn 1: - Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì? - Hai vợ chồng người đi rừng bắt được một con dúi. - Con dúi đã nói cho hai vợ chồng người đi rừng biết điều gì? - Con dúi báo cho hai vợ chồng biết sắp có lụt và mách hai vợ chồng cách chống lụt và lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày, bảy đêm, rồi chui - Gọi 1, 2 HS kể mẫu đoạn 1 trước lớp. vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết bảy ngày mới được chui ra. Đoạn 2: - Bức tranh vẽ cảnh gì? - Hai vợ chồng dắt tay nhau đi trên bờ sông. - Cảnh vật xung quanh như thế nào? - Tại sao cảnh vật lại như vậy? - Cảnh vật xung quanh vắng tanh, cây cỏ vàng úa. - Vì lụt lội, mọi người không nghe lời hai vợ chồng nên bị chết chìm trong biển nước. - Con hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt. - Gọi 1, 2 HS kể mẫu đoạn 2 trước lớp. - Mưa to, gió lớn, nước giập mênh mông, sấm chớp đùng đùng. - Tất cả mọi vật đều chìm trong biển nước. Đoạn 3: - Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng? - Người vợ sinh ra một quả bầu. - Quả bầu có gì đặc biệt, huyền bí? - Nghe tiếng nói kì lạ, người vợ đã làm gì? - Hai vợ chồng đi làm về thấy tiếng lao xao trong quả bầu. - Người vợ lấy que đốt thành cái dùi, rồi nhẹ nhàng dùi vào quả bầu. - Những người nào được sinh ra từ quả bầu? - Gọi 1, 2 HS kể mẫu đoạn 3 trước lớp. - Người khơ- mú, người Thái, người Mường, người dao, người Hmông, người Ê- đê, người Ba- na, người Kinh b) Kể lại toàn bộ câu chuyện: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3 Yêu cầu 2 học sinh đọc phần mở đầu HS đọc SGK H: Phần mở đầu nêu lên ý gì? - Nêu ý nghĩa của câu chuyện. 2 HS khá kể lại theo phần mở đầu Nhận xét, cho điểm 2 HS lần lượt kể C- Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. Về nhà kể lại câu chuyện này. Ruựt kinh nghieọm Tiết 2: chính tả (nghe - viết) Chuyện quả bầu I- Mục tiêu : - Chép lại chính xác, đẹp đoạn cuối trong baig Chuyện quả bầu. - Ôn luyện viết hoa các danh từ riêng. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l / n; v / d. - Giúp HS rèn chữ viết đẹp và giữ vở sạch sẽ. II- Đồ dùng : - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập. III- Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Kiểm tra bài cũ: Viết bảng: 3 từ bắt đầu bằng r/d/gi rộn ràng, dạ dày, giảng giải Nhận xét, sửa lỗi cho HS cho điểm 3 HS lên bảng, cả lớp bảng con, nhận xét B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài : - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2- Hướng dẫn viết bài : - GV đọc toàn bài chính tả một lượt. - GV hướng dẫn HS nắm nội dung của bài. - 2 HS nhìn bảng đọc lại bài chính tả. - Cả lớp đọc thầm. + Đoạn chép kể về chuyện gì? - Nguòn gốc của các dân tộc Việt Nam. + Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn gốc ở đâu? - Đều được sinh ra từ một quả bầu. Chữ khó Luyện viết bảng Nhận xét, sửa lỗi sai cho học sinh HS viết bảng Viết bài vào vở: Nêu quy tắc viết chính tả 2 HS nêu GV đọc bài cho HS viết và quan sát nhắc nhở HS nghe viết Chấm và chữa bài: 3 - Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Soát lỗi: đọc lại bài cho HS soát lỗi GV chấm 7-8 bài nhận xét HS đổi vở, cầm chì soát lỗi cho nhau Bài tập 2 : Cho HS đọc yêu cầu bài GV nhận xét chốt ý đúng: Bác lái đò HS đọc, làm bài, chữa bài, nhận xét Bài tập 3 : GV nhận xét, chốt ý đúng HS làm bài, chữa bài, nhận xét C- Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. Về nhà xem lại bài viết Ruựt kinh nghieọm Tiết 3: Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về: đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số - Giải bài toán với quan hệ “nhiều hơn” II- Đồ dùng : - Bảng phụ, vở viết III- Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Giới thiệu bài : - GV nêu yêu cầu của bài học. 2- Bài tập: Bài tập 1 Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Một trăm hai mươi ba 123 1 2 3 Bốn trăm mười sáu 416 4 1 6 Năm trăm linh hai 502 5 0 2 Hai trăm chín mươi chín 299 2 9 9 Chín trăm bốn mươi 940 9 4 0 Củng cố đọc, viết phân tích số có 3 chữ số 1 HS nêu yêu cầu bài tập Lớp làm bài Chữa, nhận xét Củng cố cách đọc, viết, phân tích số Bài tập 3: Điền dấu 875785 900 + 90 + 81000 697699 732700 + 30 + 2 599701 Củng cố cách so sánh các số có 3 chữ số HS làm bài, chữa bài, nêu cách làm. Mời HS đọc bài Bài tập 5: Giải toán Tóm tắt: Bút chì: 700đ Bút bi nhiều hơn bút chì: 300đ Bút bi:đồng Chữa, nhận xét, củng cố cách giải toán Giải: Giá tiền chiếc bút bi là: 700 + 300 = 1000 (đồng) ĐS: 1000 đồng C- Củng cố- dặn dò: Củng cố nội dung bài vừa học. Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. Xem lại bài Ruựt kinh nghieọm Tiết 4: âm nhạc Tiết 5: Đạo Đức Tham quan I- Mục tiêu : - Giúp HS được tham quan, tìm hiểu về phong cảnh đẹp, những khu vui chơi, những di tích lịch sử, - Thích được đi thăm quan, tìm hiểu, khám phá II- Đồ dùng : - Nội dung tham quan. III- Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục đích, yêu cầu bài học Hỏi: vừa rồi nhà trường đưa các em đi tham quan ở đâu, đi những nơi nào? GV nhận xét, nhắc lại HS nghe, trả lời, nhận xét, bổ sung Các em đã được đi tham quan vào những nơi như: bảo tàng Hồ Chí Minh, Công viên Thủ lệ Hà Nội HS nhắc lại những nơi đã đi Hoạt động 2: Nội dung đi tham quan Nêu cảm nghĩ của em sau khi đi tham quan về HS tự nói Cho HS nêu từng nơi một mà các em đã đi. GV nhận xét, bổ sung về ý nghĩa để các em hiểu thêm. Hoạt động 3: nhận xét, đánh giá Nhận xét giờ học, khen những HS có ý thức nhớ và nhắc lại được những gì đi tham quan về. Về nhà suy nghĩ lại những cảm nhận của mình sau khi đi tham quan về. Chuẩn bị bài sau. Ruựt kinh nghieọm Ngày soạn: 11 /4 /2013 Thứ tư ngày 17 tháng 04 năm 2013 Tiết 1: Tập đọc Tiếng chổi tre I- Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn, ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc bắt dòng. - Hiểu ý nghĩa của bài chị lao công vất vả để giữ sạch, đẹp đường phố. - Chúng ta cần phải quý trọng, biết ơn chị lao công, có ý thức giữ vệ sinh chung. II- Đồ dùng : - Tranh minh họa SGK. III- Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Kiểm tra bài cũ: Đọc bài: “Chuyện quả bầu” trả lời câu hỏi GV nhận xét cho điểm 2 HS, 2 HS trả lời, nhận xét B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài : - GV nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 2- Luyện đọc : + GV hướng dẫn và đọc mẫu: - HS lắng nghe. Luyện đọc câu Giúp HS đọc: lắng nghe, quét rác, sạch lề, đẹp lối, HS đọc nối tiếp nhau từng câu thơ Những đêm hè / khi ve ve / đã ngủ // tôi lắng nghe / trên đường Trần Phú//. Luyện đọc từ, câu khó Luyện đọc cá nhân, đồng thanh Luyện đọc đoạn GV chia đoạn: 3 đoạn 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn trước lớp Giúp các nhóm đọc đúng Nhận xét, cho điểm Luyện đọc đoạn trong nhóm Thi đọc cá nhân, đồng thanh theo đoạn Nhận xét Nhận xét Thi đọc Thi giữa các nhóm Đại diện nhóm thi đọc Đọc đồng thanh học thuộc lòng đoạn 1 Nhận xét, bình chọn Cả lớp cùng đọc 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: Nhà thơ nghe tiến chổi tre vào những lúc nào? Trả lời: vào lúc đêm hè, rất muộn. Khi ve đã mệt.đông giá lạnh Câu 2: Những câu thơ nào ca ngợi chị lao công? Chịnhư sắt, như đồng Tả vẻ đẹp khoẻ khoắn mạnh mẽ Câu 3: Nêu câu hỏi 3 SGK. Chị lao công làm việc rất vất vả, em hãy giữ đường phố sạch đẹp Học thuộc lòng Cho HS học thuộc lòng bài thơ HS đọc theo yêu cầu của GV C- Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. Về nhà xem lại bài Ruựt kinh nghieọm Tiết 2: Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số. - Biết cộng trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. - Biết cộng nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo. - Biết xếp hình đơn giản . II- Đồ dùng : - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 2 của bài luyện tập chung giờ trước. GV nhận xét cho điểm 1 HS, cả lớp làm nháp B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài : - GV nêu yêu cầu của bài học. 2- Luyện tập : Bài 2 :(SGK tr 166) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại: a) 599 ; 678 ; 857 ; 903 ; 1000 b) 1000 ; 903 ; 857 ; 678 ; 599 HS làm bài, chữa bài, nhận xét Mời HS đọc Củng cố sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số. Bài 3 : (SGK tr 166) Đặt tính rồi tính: a) 635 + 241 970 + 29 b) 896 - 133 635 970 896 + + - 241 29 133 876 999 763 Củng cố thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) có 3 chữ số HS làm bài, chữa bài, nhận xét Nêu cách đặt tính và tính Bài 4 : ( SGK tr 166) Tính nhẩm: - Yêu cầu HS tự làm bài và đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - 2 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở ô li. - 2 HS lên bảng làm bài. 600 m + 300 m = 900 m 20 dm + 500 dm = 520 dm 700 cm + 20 cm = 720 cm 1000 km - 200 km = 800 km - Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị kèm theo, ta cần chú ý điều gì? - Ta cần chú ý ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Bài 5 : ( SGK tr 166) Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác to như hình vẽ. - Theo dõi HS làm bài và tuyên dương những HS xếp hình tốt. - HS nêu yêu cầu của bài. - Lớp tự xếp hình từ bộ đồ dùng, 1 HS lên bảng gắn hình. - HS kiểm tra và nhận xét kết quả bài làm của bạn. C- Củng cố- dặn dò: Bài học củng cố về kiến thức gì? Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. Ruựt kinh nghieọm Tiết 3 thủ công Làm con bướm (tiết 2) I- Mục tiêu : - HS biết cách làm con bướm. - HS làm được con bướm. - HS hứng thú học tập. II- Đồ dùng : - Giấy màu thủ công + kéo + chỉ III- Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS HS để lên bàn B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài : - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Thực hành Làm con bướm Nêu qui trình làm con bướm (có 4 bước, GV ghi lên bảng) HS lần lượt nêu Vài HS nhắc lạik Chú ý: GV nhắc lại Các nếp gấp phải thẳng, cách đều, miết kĩ. HS lắng nghe làm theo hướng dẫn của GV GV quan sát HS làm giúp đỡ, nhắc nhở để HS hoàn thành sản phẩm. 3. Đánh giá sản phẩm Chọn những sản phẩm đã hoàn thiện trưng bày HS nhận xét, đánh giá. HS trưng bày, sau đó đại diện nhóm đi kiểm tra chọn sản phẩm đẹp nhất C- Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học. Vệ sinh lớp học Chuẩn bị bài sau. Ruựt kinh nghieọm Tiết 4: Tự nhiên và xã hội Mặt trời và phương hướng I- Mục tiêu : Sau bài học, HS có thể biết : - HS biết kể tên 4 phương chính và biết quy ước phương Mặt Trời mọc là phương Đông. - Biết cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời. II- Đồ dùng : - Hình vẽ trong SGK (trang 66, 67) - Mỗi nhóm chuẩn bị 5 tấm bìa, 1 tấm vẽ hình mặt trời và 4 tấm còn lại, mỗi tấm viết 1 phương: Đông - Tây - Nam - Bắc (không tô màu) III- Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A-Kiểm tra bài cũ: Mặt trời có hình dạng như thế nào? Tại sao ta không nên nhìn trực tiếp vào mặt trời đặc biệt lúc giữa trưa? GV nhận xét cho điểm HS trả lời, nhận xét B- Bài mới: Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Hoạt động 1: Làm việc với SGK. Cho HS kể 4 phương chính: Trả lời câu hỏi : + Hằng ngày Mặt Trời mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào? + Trong không gian, có mấy phương chính đó là phương nào? - HS quan sát tranh và trả lời. Hoạt động 2: Trò chơi “Tìm phương hướng bằng mặt trời .” + Bước 1: Hoạt động theo nhóm: + Bước 2: Hoạt động cả lớp: GV kết luận: Tay trái chỉ phía Tây, trước mặt là phía Bắc, sau lưng là phía Nam HS quan sát H3 SGK (tr 67) Xác định mặt trời theo phương hướng theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày + Bước 3: Chơi trò chơi “Tìm phương hướng bằng Mặt Trời.” - GV hướng dẫn trò chơi, nhắc nhở HS chơi. HS tự tổ chức chơi đeo những tấm bìa đã chuẩn bị C- Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. Về nhà xem lại bài Ruựt kinh nghieọm Ngày soạn: 12 /4 /2013 Thứ năm ngày 18 tháng 04 năm 2013 Tiết 1: Luyện từ và câu Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy I- Mục tiêu : - Mở rộng và hệ thống hoá các từ trái nghĩa. - Hiểu ý nghĩa của các từ. - Biết cách đặt dấu chấm, dấu phẩy. - Giúp HS vận dụng tốt kiến thức đã học. II- Đồ dùng : - Bảng phụ viết nội dung các bài tập. III- Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Kiểm tra bài cũ: Làm miệng bài tập 1 (tuần 31) GV nhận xét cho điểm HS trả lời, nhận xét B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài : - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2- Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : (miệng) - Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Gọi 1 HS đọc phần a. - Gọi 2 HS lên bảng nhận thẻ từ và làm bằng cách gắn các từ trái nghĩa xuống phía dưới của mỗi từ.- Chữa bài. - Các câu b, c yêu cầu làm tương tự. - Đọc, theo dõi. - HS viết từ ra bảng nhóm. đẹp - xấu, ngắn - dài nóng - lạnh, thấp - cao lên - xuống, yêu - ghét, chê - khen trời - đất, trên - dưới, ngày - đêm Bài 2 : (Viết) Chọn dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống. HS đọc yêu cầu bài, làm bài, chữa bài, nhận xét GV nhận xét chốt bài giải đúng (bảng phụ) 1 HS đọc bài đúng C- Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. Ruựt kinh nghieọm Tiết 2 chính tả (nghe viết ) Tiếng chổi tre I- Mục tiêu : - Nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ cuối của bài “Tiếng chổi tre ”. - Làm đúng các bài tập phân biệt: l/n hay v/d. - Giúp HS rèn chữ viết đẹp và giữ vở sạch sẽ. II- Đồ dùng : - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Kiểm tra bài cũ: Viết bảng: nấu cơm, nuôi nấng. GV nhận xét, cho điểm 1 HS lên bảng, cả lớp bảng con, nhận xét B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài : - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2- Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc toàn bài chính tả một lượt. - Giúp HS nắm nội dung bài chính tả: - 2 HS nhìn bảng đọc lại. - Cả lớp đọc thầm. + Đoạn thơ nói về ai? - Chị lao công. + Công việc của chị lao công vất vả như thế nào? - Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét. + Những chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? - Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa. - Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ mấy trong vở? - Ô thứ ba. Chữ khó Lặng ngắt, cơn giông, quét rác, gió rét, sạch sẽ, Nhận xét, chữa lỗi sai cho HS - HS viết và nêu cách viết. Viết bài vào vở: Nêu quy tắc viết 2 HS GV quan sát, nhắc nhở HS viết bài Chấm và chữa bài: 3 - Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Soát lỗi Giáo viên chấm 7-8 bài, nhận xét HS tự đổi vở soát lỗi Bài tập 2: a. Điền vào chỗ trống l hay n : GV nhận xét, chốt bài giải đúng HS đọc yêu cầu bài. HS làm bài, chữa bài, nhận xét Bài tập 3 : b. GV nêu yêu cầu bài Giáo viên nhận xét, chốt bài giải đúng. 1 HS đọc yêu cầu bài tập HS làm bài, chữa bài, nhận xét C- Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học. Khen những HS viết đúng, trình bày sạch sẽ. Chuẩn bị bài sau. Ruựt kinh nghieọm Tiết 3: Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học. - Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế . II- Đồ dùng : - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 3 tiết trước Nhận xét, đánh giá cho điểm 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con, nhận xét B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài : - GV nêu yêu cầu của bài học. 2- Luyện tập : Bài 1 : (SGK tr 167) Đặt tính rồi tính: a) 456 + 323 897 - 253 b) 357 + 621 962 - 861 - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính. Củng cố cộng, trừ (không nhớ) số có 3 chữ số. - HS nêu yêu cầu của bài. - Lớp làm vở ô li. 3 HS lên bảng mỗi em làm 1 phần. - HS đổi vở kiểm tra và nhận xét kết quả bài làm của bạn. Bài 2 : (SGK tr 167) Tìm x: a) 300 + x = 800 x = 800 - 300 x = 500 1 HS đọc yêu cầu HS làm bài, chữa bài, nhận xét Nêu cách tìm số hạng, số BT b) x - 600 = 100 x = 100 + 600 x = 700 Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ Bài 3 : ( SGK tr 167) >, <, =? - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài và cho điểm. - HS nêu yêu cầu của bài. - 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở ô li. 60 cm + 40 cm = 1m 100 cm 100 cm 300 cm + 53 cm < 300 cm + 57 cm 353 cm 357 cm 1 km > 800 m 1000 m Củng cố về so sánh các số có đơn vị đo độ dài. C- Củng cố- dặn dò: Bài học củng cố lại những kiến thức nào? Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. Ruựt kinh nghieọm Tiết 4 Thể dục (Đồng chí Thu dạy) Ngày soạn: 13 /4 /2013 Thứ sáu ngày 19 tháng 04 năm 2013 Tiết 1: Tập làm văn Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc I- Mục tiêu : - Biết đáp lại lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự, nhã nhặn. - Biết kể lại chính xác nội dung một trang trong sổ liên lạc của mình. - Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. II- Đồ dùng : - GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. - HS: sổ liên lạc III- Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Kiểm tra bài cũ: Cho 1 cặp HS lên bảng nói lời khen ngợi và đáp lại lời khen ngợi. GV nhận xét cho điểm 2 HS lên thực hành Nhận xét, bổ sung B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài : - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2- Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1: ( miệng) Tranh minh họa, quan sát tranh 1 HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm, quan sát tranh SGK. Đọc thầm lời đối thoại giữa 2 nhân vật. Nhận xét, đánh giá Bài tập 2: ( miệng) Đối đáp theo từng tình huống (a, b, c) Cần đối đáp TN hợp tình huống Nhận xét, đánh giá Từng cặp thực hành Nhận xét, bổ sung Bài tập 3 : ( miệng) Đọc lại 2,3 câu trong một trang sổ liên lạc của em. - Giáo viên hướng dẫn nội dung cần nêu: Ngày viết nhận xét, lời nhận xét của thầy cô, suy nghĩ của em, việc em sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó. GV nhận xét , bình chọn. - Một HS đọc yêu cầu của bài. - HS mở sổ liên lạc của mình chọn một trang em thích. - 1 HS đọc mẫu. - HS đọc trong nhóm. - Thi đọc trước lớp. C- Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học. Chốt kiến thức bài học. Chuẩn bị bài sau. Về nhà xem lại bài Ruựt kinh nghieọm Tiết 2: Toán Kiểm tra (Đề bài lưu trong sổ lưu đề) Tiết 3 mĩ thuật (Đồng chí Luyến dạy) Tiết 4: Tập viết Chữ hoa Q (kiểu 2) I- Mục tiêu : - Biết viết chữ cái viết hoa Q (kiểu 2) (theo cỡ vừa và nhỏ). - Biết viết ứng dụng câu : Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu
Tài liệu đính kèm: