HỌC VẦN
TIẾT 57-58: ÔN TẬP
A. Mục tiêu:
* - HS đọc, viết chắc âm, chữ vừa học trong tuần. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò
- Rèn kỹ năng đọc, viết cho hs.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và S¬ư Tử
B.Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng ôn, tranh minh hoạ truyện kể
- HS : Bảng , SGK
C. Các hoạt động dạy học
nghĩ d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh. - Ghi bảng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. - Nhận xét, chỉnh sửa. * Đọc SGK b. Kể chuyện: - Kể lần 1 - Kể lần 2: Theo đoạn - Cho HS thảo luận theo nhóm: + Tranh 1:Có 1 em bé lên 3 tuổi chưa biết nói cười. +Tranh 2: Vua đang cần người giúp nước + Tranh 3: Chú bé lớn nhanh như thổi +Tranh 4: Ngựa và chú đi đến đâu giặc chết như rạ +Tranh 5: Chú nhổ cả tre đánh giặc + Tranh 6: Đất nước trở lại bình yên - Cho HS kể toàn truyện. - Ý nghĩa câu chuyện:Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết. - Nhận xét. 4.Củng cố ,dặn dò : - Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa ôn - Nhận xét tiết học. - Dặn HS : Về đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. - Đọc sgk. - Viết bảng: y tá, tre ngà - HS chỉ chữ và đọc - HS đọc các chữ do cô giáo chỉ không thứ tự - Đọc các tiếng ghép ở cột dọc với hàng ngang (bảng 1) - Đọc các tiếng và dấu thanh ở bảng 2 - HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới - Cá nhân đọc, tổ đọc, lớp đọc. - HS quan sát và nhận xét : + Chữ : tre -> Đưa bút + Chữ : ngà, quả nho -> Lia bút - HS viết bảng: tre ngà, quả nho - Đọc bảng : 3 em - Quan sát tranh, thảo luận. - HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới - Cá nhân , nhóm đọc cả lớp đọc. - HS đọc tên truyện: Tre ngà - Nghe. - HS thảo luận nhóm 5. - Cử đại diện lên thi. Mỗi nhóm 1 tranh - HS kể toàn truyện. Lớp nhận xét. - Viết vở tập viết - Chơi trò chơi. ---------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 25: KIỂM TRA A. Mục tiêu * - Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về: +Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 . Viết các số từ 0 à10 +Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 à 10 +Nhận biết hình vuông, tam giác, tròn - Rèn kỹ năng nhận biết, viết các số từ 0 à 10 - Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm toán B. Chuẩn bị GV: Chuẩn bị đề kiểm tra HS: Bút. C. Đề kiểm tra Bài 1:Điền số 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Bài 2: Điền số 1 2 4 3 6 0 5 5 8 Bài 3: Viết các số: 5 ,2 ,1 ,8 ,4 theo thứ tự từ bé đến lớn . Bài 4:Điền số Có..............hình tam giác Có..............hình vuông D. Cách đánh giá - GV thu , nhận xét bài của học sinh. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2016 HỌC VẦN TIẾT 59-60: ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM A. Mục tiêu : - Củng cố các âm và chữ ghi âm đã học. Đọc viết đúng nhanh các chữ ghi âm đã học này. * - Rèn kỹ năng đọc đúng tiếng,từ ứng dụng. - Góp phần giúp HS đọc, viết đúng Tiếng Việt B. Đồ dùng dạy học: -GV : Bảng nhóm các âm , chữ ghi âm đã học. - HS :Sgk, bảng, vở. C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài : 2. Ôn tập a. Ôn các nguyên âm - Gợi ý để HS nêu theo nhóm + Nhóm 1: e, ê + Nhóm 2: o, ô, ơ, a. + Nhóm 3: i, u, , y. -Cho HS đọc. b. Ôn các phụ âm - Cho HS nêu theo nhóm: + Nét cong: c, d, đ, q, x + Nét khuyết: b, h, l, g +Nét móc: n, m, p, t + Nét thắt: k, v, r, s + Phụ âm ghép: ch, nh, ph, kh, th, gh, ng, ngh,tr, gi, qu -Cho HS đọc Tiết 2 3. Luyện tập c.Ghép tiếng và đọc - GV ghi bảng quê cha ghế gỗ củ hẹ nhàthờ bé ngủ phố cổ trẻ nhỏ rổ khế cà phê vỏ sò ghi nhớ lá tre - Cho HS đọc, phân tích tiếng. - Nhận xét. d. Luyện viết - GV viết mẫu -Nhận xét 4. Củng cố ,dặn dò: - Cho HS đọc lại bài - Dặn HS: Về đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa – chữ thường. - Đọc SGK - Viết: tre già, nho khô -Các tổ thi tìm. -Cá nhân đọc, lớp đọc đồng thanh. - HS nêu theo nhóm -HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc thầm - Đọc CN, đọc ĐT. Kết hợp phân tích tiếng - HS nhận xét chữ mẫu - HS viết bảng, viết vở: Phở bò, nghỉ hè, cha mẹ, nhớ nhà -1 HS đọc. TOÁN TIẾT 26 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 A. Mục tiêu - Giúp học sinh : + Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng + Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 * - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. B. Đồ dùng dạy học -GV: Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 -HS: Học sinh có bộ thực hành C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét chung về bài kiểm III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Hoạt động 1 :Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3 a. Phép cộng: 1 +1 = 2 - Giáo viên treo tranh và hỏi : + Có 1 con gà thêm 1 con gà . Hỏi tất cả có mấy con gà ? + 1 thêm 1 được mấy ? - Hướng dẫn cách viết : 1 + 1 = 2 + Dấu “ +’’ gọi là dấu cộng b. Phép cộng : 2 + 1 = 3 c. Phép cộng : 1 + 2 = 3 Hướng dẫn tương tự 1 + 1 = 2 *GV chỉ vào các công thức 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 d. So sánh 2 phép tính : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - GV: Vậy 2 + 1 = 1 + 2 3.Hoạt động 2 : Học thuộc công thức - Xoá dần cho đọc. -Hỏi miệng : 1 + 1 = ? 1 + 2 = ? 2 + 1 = ? 1 + ? = 2 1 + ? = 3 ? + 1 = 3 - Cho HS đọc thuộc công thức. 4. Hoạt động 3: Thực hành * Bài 1 : Tính - Nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài miệng theo nhóm bàn - Gọi HS nêu kết quả. - Nhận xét. - Gọi HS đọc lại các phép tính. *Bài 2 : Tính - Nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn cách đặt tính và tính theo cột dọc + Chú ý viết thẳng cột dọc. -Nhận xét. * Bài 3 : Nối phép tính với số thích hợp - Nêu yêu cầu. - Gọi HS nêu cách làm - Cho HS làm phiếu. - Chữa bài nhận xét. 5. Củng cố,dặn dò * Trò chơi : Nói nhanh kết quả - Học thuộc các công thức - Dặn HS:Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - Hát - Có 1 con gà thêm 1 con gà là có tất cả 2 con gà - 1 thêm 1 được 2 - Đọc : Một cộng một bằng hai - HS thực hành với que tính - HS đọc lại các công thức trên - Giống : đều là phép cộng, đều có các số 1,2,3. Khác : số 1, 2 đổi chỗ cho nhau . - HS nhắc lại nhiều lần. -HS đọc. - Học sinh trả lời. - 5 HS đọc thuộc công thức. - Nêu lại. - HS làm miệng - Nêu miệng. Lớp nhận xét. - Học sinh làm bài vào vở - 3 học sinh lên bảng đặt tính rồi làm - HS: tính kết quả của từng phép tính rồi nối với số phù hợp - Làm phiếu. HS làm phiếu to gắn lên bảng. - Từng cặp HS chơi - HS đọc lại các công thức trên --------------------------------------------- TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT 7: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT A. Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Đánh răng và rửa mặt đúng cách. - Áp dụng đánh răng , rửa mặt đúng cách vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. - Giáo dục các em có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể sạch sẽ. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng, chậu rửa mặt, xà phòng thơm. - HS : Sách giáo khoa, vở bài tập, bàn chải răng. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng? III. Bài mới: 1. Khởi động: - Chơi trò chơi: “ Cô bảo ”. 2. HĐ1: Thảo luận nhóm * Mục tiêu: Biết cách đánh răng đúng cách. * Cách tiến hành: - Hỏi: Bạn nào chỉ vào mô hình răng, chỉ mặt trong của răng, mặt ngoài của răng, mặt nhai của răng ? - Hỏi: Hàng ngày em quen chải răng bằng cách nào ? Bạn nào chải đúng, bạn nào chải sai? - Giáo viên thực hành chải răng trên mô hình, vừa làm vừa nói các bước: + Chuẩn bị cốc nước sạch. + Lấy kem đánh răng vào bàn chải. + Chải răng theo hướng đưa bàn chải từ trên xuống, từ dưới lên, lần lượt chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng. + Súc miệng kỹ và nhổ ra vài lần. + Rửa sạch và cất bàn chải. - GV hướng dẫn các nhóm thực hiện. 3.HĐ2: Thực hành rửa mặt. * Mục tiêu: Biết cách rửa mặt đúng cách. * Cách tiến hành: - Hỏi: Bạn nào cho cả lớp biết rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh ? Nói rõ vì sao ? - Giáo viên nhận xét và hướng dẫn lại cách rửa mặt đúng cách. - Giáo viên nhận xét. - Kết luận: Chúng ta cần phải đánh răng hàng ngày và rửa mặt đúng cách. * Thực hành đánh răng, rửa mặt. - Nhận xét . 4. Củng cố - Dặn dò - Nhắc lại các bước đánh răng , rửa mặt. -Thực hành đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh ở nhà. - Dặn HS:Chuẩn bị bài sau :Ăn uống hàng ngày . - HS hát - 2 HS trả lời - Học sinh chơi trò chơi. - Gọi một số học sinh trả lời. - Các nhóm bổ sung. -Học sinh thực hành chải răng bằng bàn chải trên mô hình. Học sinh nêu cách chải răng đúng cách, một số học sinh thực hành chải răng. - Học sinh quan sát - Lần lượt từng học sinh thực hành đánh răng theo chỉ dẫn của giáo viên. - Học sinh thảo luận và trình diễn lại cách rửa mặt đúng cách trước lớp. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh thực hành rửa măt. - Thực hành đánh răng, rửa mặt. - HS nhắc lại các bước đánh răng , rửa mặt. Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2016 ÂM NHẠC ( GV chuyên dạy ) ----------------------------------------------- HỌC VẦN TIẾT 62-63: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA A.Mục tiêu : - HS bước đầu nhận biết được chữ in hoa và làm quen với chữ viết hoa. Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - Rèn kỹ năng nhận ra và đọc được chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ba Vì B. Đồ dùng dạy học - GV:Bảng chữ thường- Chữ hoa; Tranh minh hoạ - HS : SGK, Bảng C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Treo bảng phụ : Chữ thường –Chữ hoa. 2. Nhận diện chữ hoa: - Chữ in hoa nào giống chữ in thường ? - Chữ in hoa nào khác chữ in thường ? - GV chỉ chữ in hoa. - GV che chữ in thường. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. * Đọc câu ứng dụng: Ghi bảng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sapa - Tìm chữ in hoa? - Giới thiệu Sapa: Sa Pa có khí hậu mát mẻ là nơi nghỉ mát nổi tiếng ở Lào Cai. * Đọc SGK b. Luyện nói: - Giới thiệu Ba Vì: Núi Ba Vì là nơi xảy ra cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh. Nơi đây có đồng cỏ tươi tốt với nông trường bò sữa nổi tiếng. Có rừng Quốc Gia Ba Vì. Có nhiều khu du lịch như : Ao Vua , Khoang Xanh, Thác Đa..... - Liên hệ: Địa phương em có cảnh đẹp gì ?. 4.Củng cố ,dặn dò : - Đọc lại bài. - Trò chơi: “Thi nhận biết chữ hoa’’ -Nhận xét , tuyên dương. - Dặn HS Về đọc bài. Chuẩn bị bài sau :ia - Đọc : SGK - Viết: nhà ga, tre ngà - Thảo luận: - Giống: C, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y. - Chữ khác nhau: A, Ă, Â, B, D, Đ,E, Ê G, H, M, N, Q, R - HS đọc dựa vào chữ in thường. - HS nhận diện và đọc chữ in hoa - HS đọc bảng - Quan sát tranh. - Đọc thầm, hs khá đọc - đồng thanh - Chữ đứng đầu câu: Bố - Tên riêng: Kha. - Đọc cả câu. - Đọc tên bài : Ba Vì - HS nói về một số điểm nổi bật của Ba Vì - Tìm chữ hoa có trong các địa danh ---------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 27: LUYỆN TẬP A.Mục tiêu * - Giúp học sinh : Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. B. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh bài 1 /45 Sgk. Phiếu bài 3. -HS:Bộ thực hành toán . C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Hoạt động 1:Củng cố bảng cộng trong phạm vi 3 - Cho HS đọc lại bảng cộng. 3.Hoạt động 2 : Thực hành *Bài 1 : Số? - Gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn: Nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. - Cho HS làm bài vào vở. - Nhận xét chữa bài. - Cho HS đọc lại 2 phép tính. *Bài 2 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài. - Nhắc nhở học sinh viết kết quả thẳng cột. - Nhận xét. *Bài 3(cột 1): Viết số thích hợp chỗ chấm - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài trên phiếu. - Nhận xét. *Bài 4 : Giảm tải *Bài 5a : Viết phép tính thích hợp. - Nêu yêu cầu bài. - Cho HS thảo luận theo nhóm bàn: + Dựa vào tranh nêu bài toán. + Viết phép tính. -Cho HS nêu kết quả. -Nhận xét, củng cố bài. 4. Củng cố,dặn dò - Gọi HS đọc lại các phép tính. - Dặn HS: Ôn bài và xem bài Phép cộng trong phạm vi 4 - HS làm bảng 1 + 1 = 1 + 2 = + 1 = 2 = 1 +....... -HS lần lượt đọc lại bảng cộng -HS nêu yêu cầu của bài - HS làm vở. 2 HS làm bài trên bảng. -HS nêu: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc. . - Làm vào bản con. 3 HS làm trên bảng. - HS nêu yêu cầu của bài - HS làm vào phiếu. - Hs làm phiếu to gắn lên bảng. Lớp nhận xét -Thảo luận - Học sinh nêu bài toán. - Học sinh nêu phép tính : + 1 = 2 -HS đọc ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2016 MĨ THUẬT ( GV chuyên dạy ) MĨ THUẬT ( GV chuyên dạy ) HỌC VẦN TIẾT 63-64: ia A. Mục tiêu: * - Giúp hs đọc, viết được ia – tía – lá tía tô. HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ , chị Kha tỉa lá. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chia quà. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Vật mẫu lá tía tô, tranh minh hoạ,bộ chữ - HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng: ia 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : ia - Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Cho HS đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: tía - Cho HS nêu cấu tạo tiếng tía. - Giới thiệu vật mẫu rút ra từ khoá. * Đọc tổng hợp + Tìm tiếng có vần ia? c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá - Giảng từ: tỉa lá, vỉa hè d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. - Cho HS viết, nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh. - Giới thiệu câu: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Cho HS tìm tiếng có vần mới, có chữ viết hoa. *Đọc SGK b. Luyện nói + Trong tranh vẽ gì ? + Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh ? + Bà chia những quà gì ? + Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn ? Chúng có tranh nhau không ? + Bà vui hay buồn ? + Ở nhà ai chia quà cho em ? c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4.Củng cố ,dặn dò : -Trò chơi: “Nối nhanh , nối đúng’’ -Nhận xét tiết học . - Dặn HS: Về nhà học bài.Chuẩn bị bài sau: ua – ưa - Đọc bài SGK.Tìm chữ được viết hoa - Viết: nghỉ hè HS đọc: ia. - Vần ia được tạo bởi i và a - HS lấy ia trong bộ học tập - Đánh vần i – a – ia/ ia - HS đọc và phân tích cấu tạo vần ia - HS ghép: tía - Đánh vần: t- ia- sắc- tía/ tía - Tiếng “ tía’’gồm âm t, vần ia và thanh sắc. - HS đọc : lá tía tô - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ i -> a. Lia bút + Từ t -> ia. Đưa bút - HS viết bảng: ia, tía - Đọc bảng, đọc sgk - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc - Tìm tiếng có vần mới, có chữ viết hoa. - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu. - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc tên bài: Chia quà - Bà đang chia quà - Chuối , hồng ,táo.... - Các bạn rất vui, không tranh nhau - Bà vui vì các cháu ngoan - Bà, mẹ..... - HS viết vở - HS nối Cha tỉa quà Mẹ trỉa lá Bà chia đỗ ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2016 TẬP VIẾT TIẾT 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô A. Mục tiêu: - HS nắm được quy trình và viết đúng mẫu, đúng cỡ và khoảng cách các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô * - Viết đúng , viết đẹp các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho HS. B. Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng chữ mẫu - HS : Bảng con + vở viết C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1.Giới thiệu bài Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu 2. Quan sát mẫu - GV giới thiệu bài viết mẫu - Nhận xét về độ cao các chữ - Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau? 3. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết - GV lưu ý điểm dừng bút 4. Học sinh viết vở tập viết. - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. - Quan sát , uốn nắn HS - Thu bài nhận xét. - Tuyên dương bài viết đẹp. 5. Củng cố dặn dò: - Trò chơi thi viết chữ tiếp sức. Mỗi nhóm 3 HS. Đánh giá các nhóm. - Dặn HS:Về nhà hoàn thành bài. - Đọc: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Viết bảng con: thợ, cá rô - HS quan sát và nhận xét - Chữ: h. cao 5ly - Các chữ : t cao 3ly; chữ s, r cao 2,5 ly - Các chữ: ơ, a, e, . cao2 ly -Các chữ : ta, thợ, số, cá rô -> Lia bút - HS quan sát và đồ chữ theo GV - HS viết bảng con + 2 em lên bảng thợ xẻ, chữ số, cá rô, cử tạ. - Chữ “xẻ’’ điểm dừng bút giữa dòng kẻ thứ hai. - HS viết bài. Viết lần lượt viết mỗi chữ 1 dòng. - Độ cao , khoảng cách của chữ. - HS viết cụm từ : “ Bé thi vẽ’’ - Thợ xẻ, chữ số, cá rô, cử tạ. ----------------------------------------- TẬP VIẾT TIẾT 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê A.Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. - Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. B.Đồ dùng dạy học: -GV: Chữ mẫu các tiếng được phóng to . Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Ổn định tổ chức II.Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. III.Bài mới : 1.Giới thiệu bài : - Ghi đề bài 2. Quan sát chữ mẫu và viết bảng con -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con -GV uốn nắn sửa sai cho HS 3.Thực hành -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. -GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong. - Nhận xét. 4. Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà.Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. -HS quan sát -4 HS đọc và phân tích -HS quan sát -HS viết bảng con:nho khô, nghé ọ,chú ý, cá trê -2 HS nêu -HS quan sát -HS làm theo -HS viết vở -2 HS nhắc lại TOÁN TIẾT 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 A. Mục tiêu - Giúp học sinh : + Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng + Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 * - Thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 4 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. B. Đồ dùng dạy học - GV: Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 - Học sinh có bộ thực hành C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 4 - Giáo viên treo tranh . -Hướng dẫn nêu phép tính : 3 + 1 = 4 - Với tranh 4 quả táo, 4 cái kéo tiến hành tương tự. 4.Hoạt động 2: Học thuộc phép cộng trong phạm vi 4 - Cho HS đọc lại các phép tính. - Giáo viên xoá dần - Hỏi: 3 + 1 = ? 2 + 2 = ? 1 + 3 = ? ? + 1 = 4 ? + 2 = 4 ? + 3 =4 - Giới thiệu cách ghi nhớ công thức theo 2 chiều - Treo tranh biểu đồ ven 3 + 1 = 4 = 1 + 3 = 4 3.Thực hành *Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Cho HS làm bài miệng. -Nhận xét, gọi HS đọc lại các phép tính. *Bài 2 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Cho HS làm vào vở - Nhận xét, gọi HS nhắc lại cách đặt phép tính. *Bài 3 (Cột 1): , =? - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn 1 bài mẫu - Cho HS làm vào vở. - Nhận xét , chữa bài . *Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Gọi HS nêu bài toán. - Cho HS viết phép tính vào bảng con. - Nhận xét , chữa bài . 3. Củng cố,dặn dò - Gọi HS đọc lại các phép tính. -Nhận xét tiết học . - Dặn HS:Về nhà xem bài.Chuẩn bị bài: Luyện tập - HS làm bảng 1 + 1 =..... 1 + 2 =....... 2 + 1 =....... 3 = ....+....... -HS nhận xét và nêu : Có 3 con chim thêm 1 con chim là 4 con -HS đọc lại phép tính : 3 + 1 = 4 - HS nêu: 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 - HS đọc lại. - Học sinh đọc. - HS trả lời. -3 em đọc bảng cộng -Học sinh nêu 2 phép tính. 3 + 1 = 4 , 4 = 3 + 1 - HS nêu. -Học sinh làm miệng HS nêu kết quả. Lớp nhận xét. - Nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở. HS chữa bài trên bảng. Lớp nhận xét. - Nêu - HS làm mẫu. - HS vào vở. 3 HS làm bài trên bảng Lớp nhận xét. - Nêu yêu cầu. - HS nêu bài toán : Có 3 con chim thêm 1 con chim .Hỏi có tất cả mấy con chim ? -Viết phép tính : 3 + 1 = 4 - HS đọc. -------------------------------------------- SINH HOẠT TIẾT 7: SINH HOẠT LỚP A.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 7. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. B.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Lớp trưởng và các tổ trưởng nhận xét tình hình tuần qua II. GV đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Trật tự nghe giảng, khá hăng hái. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa học tốt: khá tốt.Có đầy đủ đồ dùng sách vở - Chăm chỉ trong học tập, biết vâng lời cô giáo như : - HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực chuẩn bị bài và tự học . * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể,: tốt mặc đồng phục đúng t
Tài liệu đính kèm: