Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Phạm Thị Lâm - GV Trường TH Cẩm Thạch 1

TẬP ĐỌC

CÓ CÔNG MÀI SẮT,CÓ NGÀY NÊN KIM

 I/ Mục đích yêu cầu.

 - Đọc đúng,rõ ràng toàn bài;biết nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phẩy,giữa các cụm từ.

 - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện:làm việc gì cũng phải kiên trì,nhẫn nại mới thành công.

* KNS:

- Tự nhận thức về bản thân (hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu, khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh),

- Lắng nghe tích cực.

- Đặt mục tiêu (biết đề ra mục tiêu và kế hoạch thực hiện).

 II/Đồ dùng dạy học.

 -Tranh minh họa SGK

 -Bảng phụ ghi sẵn câu văn luyện đọc

 III/Hoạt động dạy học Tiết 1

 

doc 27 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 658Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Phạm Thị Lâm - GV Trường TH Cẩm Thạch 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hoạt đúng giờ
 -Ghi tựa bài
 *Hoạt động 1:Bày tỏ ý kiến
 -Chia lớp thành 2 nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
 +Tình huống 1:Trong giờ học toán cô giáo đang hướng dẫn lớp làm BT.Bạn Lan tranh thủ làm BT tiếng việt.Theo em việc làm của Lan đúng hay sai ?vì sao?
 +Tình huống 2:Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ,riêng bạn Dương vừa ăn cơm,vừa đọc truyện.Theo em,bạn Dương nên làm gì trong trường hợp đó?
 -HS thảo luận 
 -HS trình bày
=>Kết luận:Giờ học toán mà bạn Lan ngồi làm việc khác,không chú ý nghe cô giảng sẽ không hiểu bài,ảnh hưởng đến kết quả học tập.Bạn Lan nên cùng học với các bạn .
 -Vừa ăn cơm vừa đọc truyện có hại cho sức khỏe.Dương nên ngừng đọc truyện và ăn cơm cùng gia đình .
 *Hoạt động 2:Xử lý tình huống
 -Chia lớp thành 2 nhóm thảo luận.
 +Tình huống 1:Ngọc đang xem 1 chương trình ti vi rất hay.Mẹ nhắc Ngọc đến giờ đi ngủ.Theo em,Ngọc có thể ứng xử như thế nào?Em hãy chọn cách ứng xử phù hợp nhất.
 +Tình huống 2:Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp.Tịng và Lai đi học muộn,khoác cặp đứng ở cổng trường.Tịnh rủ bạn “đằng nào cũng đi muộn rồi.Chúng mình đi mua bi đi”.Em ãy lựa chọn giúp Lai cách ứng xử phù hợp và giải thích lý do.
 -HS tập đóng vai 
 -HS lên đóng vai
 -Nhận xét
=>Kết luận:Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử.Chúng ta nên lựa chọn cách ứng xử phù hợp nhất.
 *Hoạt động 3:Giờ nào việc nấy
 -Chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm.
 +Nhóm 1:Buổi trưa em làm những việc gì?
 +Nhóm 2:Buổi chiều em làm những việc gì?
 +Nhóm 3:Buổi tối em làm những việc gì?
 -HS thảo luận .
 -HS trình bày.
=>Kết luận:Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập,vui chơi,làm việc nhà và nghỉ ngơi.
4>Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài.
 +Để học tập tốt em cần phải làm gì?
 -GDHS:Siêng năng,chăm chỉ trong học tập và sinh hoạt.
5>Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà cùng cha mẹ lập thời gian biểu và thực hiện theo thời gian biểu.
-Hát vui
-Nhắc lại
-Thảo luận
-Trình bày
-Tập đóng vai
-Đóng vai.
-Thảo luận.
-Trình bày.
-Nhắc tựa bài.
-Phát biểu
Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I>Mục tiêu
 -Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị,thứ tự của các số.
 -Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
* Làm bài tập: 1, 3, 4, 5.
II>Đồ dùng dạy học
 -Bảng nhóm
 -Bảng phụ ghi sẵn BT5
III>Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS viết bảng lớp+bảng con
 +Số liền sau của 49.
 +Số liền trước của 88
 -HS đếm số có 2 chữ số
 -Nhận xét ghi điểm.
3)Bài mới
 a)Giới thiệu bài:Để các em biết cách đọc,viết và so sánh các số có 2 chữ số,nắm được cách phân tích số theo chục và đơn vị.Hôm nay các em học toán bài:Ôn tập các số đến 100
 -Ghi tựa bài
 b)Thực hành.
 *Bài 1:Viết (theo mẫu).
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn mẫu.
 +Ở cột chục là 8 vậy ta có được 80.
 +Ở cột đơn vị là 5 vậy ta được 5 đơn vị
 +Có 80 cộng 5 dơn vị ta được bao nhiêu?
 -HS làm BT theo nhóm
 -HS trình bày
 -Nhận xét tuyên dương
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
8
3
7
9
5
6
1
4
85
36
71
94
Tám mươi lăm
-Ba mươi sáu
-Bảy mươi mốt
-Chín mươi bốn
85=80+5
36=30+6
71=70+1
94=90+4
 *Bài 3)Điền dấu
 -HS đọc yêu cầu 
 -Hướng dẫn:Các em so sánh các cặp số rồi điền dấu vào.
 -HS làm BT vào vở+bảng lớp
 -Nhận xét sửa sai
3485
72>70 68 = 68 40+4 = 44
 *Bài 4)Viết các số 33,54,45,28 
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn:Các em so sánh 4 số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
 -HS làm BT bảng con + bảng lớp
 a)Theo thứ tự từ bé đến lớn
 b)Theo thứ tự từ lớn đến bé
 -Nhận xét sửa sai
 *Bài 5)Điền số
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn:các em chọn các số 98,76,67,93,84 để điền vào các ô còn trống chỉ điền số đã cho
 -HS làm BT theo nhóm
 -HS trình bày
 Nhận xét tuyên dương
 4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS làm BT bảng lớp + bảng con
 -Nhận xét ghi điểm 
85=80 + 5
93=90 + 3
 -GDHS:Chăm chỉ học toán và làm toán cẩn thận.
 5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà xem lại bài
 -Xem bài mới
-Hát vui
-Ôn tập các số đến 100
-Làm BT bảng lớp+bảng con
-Số 50
-Số 87
-Đếm số.
-Nhắc lại
-Đọc yêu cầu
-80 + 5 =85
-Làm BT theo nhóm
-Trình bày
-Đọc yêu cầu
-Làm BT vào vở+bảng lớp.
-Đọc yêu cầu
-Làm BT bảng con + bảng lớp
-28,33,45,54.
-54,45,33,28
-Đọc yêu cầu
-Làm BT theo nhóm
-Trình bày
-Nhắc tựa bài
-Làm BT bảng lóp + bảng con
CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)
CÓ CÔNG MÀI SẮT,CÓ NGÀY NÊN KIM
I)Mục đích yêu cầu
 - Chép lại chính xác bài chính tả có công mài sắt,có ngày nên kim;Trình bày đúng 2 câu văn xuôi.Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
 - Làm được các bài tập 1,2,3 trong VBT.
II)đồ dùng dạy học
 - Bảng lớp viết sẵn bài chính tả
 - Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT 1,2.
 - Bảng nhóm.
III)Hoạt động dạy học 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1)Ổn dịnh lớp
2)kiểm tra bài cũ
3)Bài mới
 a)Giới thiệu bài:Để các em viết đúng chính tả.Hôm nay các em học chính tả bài:Có công mài sắt,có ngày nên kim.
 -Ghi tựa bài
 b)Hướng dẫn tập chép
 *Hướng dẫn tập chép
 -Đọc bài chính tả
 -HS đọc lại
 *Hướng dẫn nắm nội dung bài
 - Đoạn văn này được chép từ bài văn nào?
 - Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
 - Bà cụ nói gì? 
 * Hướng dẫn nhận xét.
 - Đoạn chép có mấy câu?
 - Cuối mỗi câu có dấu gì?
 - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa?
 - Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
 * Hướng dẫn viết từ khó.
 - HS viết từ khó bảng con,kết hợp phân tích tiếng:mỗi ngày,mài,thỏi sắt,thành kim.
 * Viết chính tả
 - Lưu ý HS:Cách trình bày bài viết;cầm viết,ngồi viết,để vở ngay ngắn.
 - HS chép bài vào vở.Quan sát uốn nắn HS
 *Chấm,chữa bài
 - Đọc cho HS soát lại
 - Hướng dẫn HS chữa lỗi 
 - Chấm 4 vở của HS nhận xét cho cả lớp rút kinh nghiệm.
 c) Hướng dẫn làm bài tập
 * Bài 1:Điền vào chỗ trống C hay K ?
 - HS đọc yêu cầu
 - Hướng dẫn:Các em chọn C hoặc K để điền vào các chỗ trống.
 - HS làm vào VBT
 - HS lên bảng làm
 - Nhận xét sửa sai
Kim khâu,Cậu bé,Kiên nhẫn,bà Cụ
 * Bài 2:Điền chữ cái còn thiếu.
 - HS đọc yêu cầu.
 - Hướng dẫn:Các em dựa vào tên chữ cái để ghi chữ cái đó vào ô trống.
 - HS thảo luận theo nhóm
 - HS trình bày
 - Nhận xét sửa sai
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
1
A
A
2
Ă
Á
3
Â
ớ
4
B
Bê
5
C
Xê
6
D
Dê
7
Đ
Đê
8
E
E
9
Ê
Ê
 - HS HTL 9 chữ cái,xóa dần ở cột 2 và 3.
4) Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS viết bảng lớp các lỗi mà HS viết sai nhiều
 -Nhận xét ghi điểm
 -GDHS:Viết cẩn thận,rèn chữ viết để viết đúng,sạch và đẹp hơn.
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà chữa lỗi.
 -Xem bài mới
-Hát vui
- Nhắc lại
- Đọc bài chính tả
- Có công mài sắt,có ngày nên kim
- Của bà cụ nói với cậu bé
- Giảng giải cho cậu bé biết kiên trì,nhẫn nại.
- Hai câu
- Dấu chấm
- Đầu đoạn,đầu câu
- Viết hoa chữ cái đầu tiên lùi vào 1 ô.
- Viết từ khó bảng con
-Viết chính tả
-Chữa lỗi
- Đọc yêu cầu
- Làm BT
Làm BT bảng lớp
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
-Nhắc tựa bài
-Viết bảng lớp
KỂ CHUYỆN
CÓ CÔNG MÀI SẮT,CÓ NGÀY NÊN KIM
I>Mục đích yêu cầu.
 -Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu truyện.
II>Đồ dùng dạy học
 -Tranh minh họa trong SGK.
III>Hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1>Ổn định lớp,KTSS
2>Kiểm tra bài cũ.
 -Giới thiệu các tiết kể chuyện trong sách TV2/1.
3>Bài mới
 a)Giới thiệu bài.
 -Truyện ngụ ngôn trong tiết tập đọc có tên là gì?
 -Em học được lời khuyên gì qua câu chuyện đó?
 Tiết kể chuyện hôm nay các em sẽ tập kể chuyện trong bài tập đọc các em đã học.
 -Ghi tựa bài.
 b)Hướng dẫn kể chuyện
 *Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
 -HS đọc yêu cầu
 -HS dựa vào tranh và gợi ý tập kể lại từng đoạn câu chuyện.
 -HS kể lại từng đoạn câu chuyện.
 -Nhận xét tuyên dương.
 *Kể toàn bộ câu chuyện(HS khá,giỏi)
 -HS kể lại toàn bộ câu chuyện 
 -Nhận xét tuyên dương
4>Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS kể lại câu chuyện
 -Nhận xét tuyên dương 
 -GDHS:Kiên trì trong học tập và tinh thần tự giác học tập.
5>Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà tập kể lại câu chuyện
 -Xem bài mới
-Hát vui.
-Có công mài sắt,có ngày nên kim
-Làm việc gì cũng phải kiên trì,nhẫn nại.
-Nhắc lại
-Đọc yêu cầu
-Tập kể chuyện theo nhóm.
-Kể chuyện trước lớp
-Kể chuyện
-Nhắc lại tựa bài.
-Kể chuyện
THỨ TƯ,NGÀY 22 THÁNG 8 NĂM 2012
TẬP ĐỌC
TỰ THUẬT
I)Mục đích yêu cầu
 -Đọc đúng và rõ ràng toàn bài;Biết nghỉ hơi sau các dấu,giữa các dòng,giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
 -Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài.Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật .
II)Đò dùng dạy học
 -Tranh minh họa SGK
 -Bảng phụ ghi sẵn câu văn luyện đọc
III)Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1)Ổn định lớp,KTSS
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS đọc bài,trả lời câu hỏi
 +Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
 +Câu chuyện này khuyên em điều gì?
 -Nhận xét ghi điểm.
3)Bài mới 
 a)Giới thiệu bài.
 -HS quan sát tranh và hỏi:
 +Đây là ảnh của ai?
 Đây là ảnh của một bạn HS.Hôm nay các em đọc lời của bạn ấy qua bài:Tự thuật.
 -Ghi tựa bài
 b)Luyện đọc
 *Đọc mẫu.
 *Luyện đọc,kết hợp giải nghĩa từ
 -Đọc câu:HS tiếp nối nhau luyện đọc câu
 -Đọc từ khó:tự thuật,huyện,tiểu học,quê quán,quận,Hai Bà Trưng.Kết hợp giải nghĩa các từ ở mục chú giải
 -Đọc đoạn:HS tiếp nối nhau luyện đọc đoạn .
 -Đọc ngắt nghỉ hơi
 Họ và tên://Bùi Thanh Hà
 Nam,/nữ:// nữ
 Ngày sinh://23-4-1996(hai mươi ba/tháng tư/ năm một nghìn chín trăm chín mươi sáu)
 -Đọc nhóm
 -Thi đọc giữa các nhóm (CN)
 -Nhận xét tuyên dương
 c)Hướng dẫn tìm hiểu bài
 -Câu 1:Em biết gì về bạn Thanh Hà?
 -Câu 2:Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy
 -Câu 3:Hãy cho biết họ và tên của em? 
 +HS(khá giỏi)đóng vai chú công an hỏi lý lịch của HS còn lại
 -Câu 4:Hãy cho biết tên địa phương nơi em ở?
 d)Luyện đọc lại
 -HS thi đọc theo cặp
 -Nhận xét tuyên dương
4)Củng cố.
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS(khá giỏi)thuật về bản thân mình
 -Nhận xét ghi điểm
 -GDHS:Nhớ rõ lý lịch và yêu mến quê hương mình
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về luyện đọc lại bài
 -Xem bài mới 
-Hát vui
-Có công mài sắt,có ngày nên kim
-Đọc bài,trả lời câu hỏi
-Mỗi khi cầm quyển sách.rồi bỏ dở
 -Làm việc gì cũng phải kiên trì,nhẫn nại thì mới thành công.
-Quan sát
-Ảnh của một bạn HS
-Nhắc lại
-Luyện đọc câu
-Luyện đọc từ khó
-Luyện đọc đoạn
-Luyện đọc ngắt nghỉ
-Luyện đọc nhóm
-Thi đọc
-Họ tên,nam hay nữ,ngày sinh,nơi sinh
-Nhờ vào bản tự thuật của bạn Thanh Hà mà ta biết được các thông tin về bạn ấy
-Tự kể về mình
-Đóng vai
-Phát biểu
-Thi đọc
-Nhắc tựa bài 
-Thuật về mình
TOÁN
SỐ HẠNG – TỔNG
I)Mục tiêu
 -Biết số hạng,tổng.
 -Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
 -Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
* Làm bài tập: 1, 2, 3.
II)Đồ dùng dạy học 
 -Bảng nhóm
 -Bảng phụ ghi sẵn BT3
III)Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1) Ổn định lớp 
2) Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS lên bảng làm BT
77 > 76 42=40+2
53 > 35 59=50+9
30 +8 = 38 67=60+7
 -nhận xét ghi điểm 
3) Bài mới
 a)Giới thiệu số hạng – tổng
 -Ghi phép tính cộng lên bảng
 35 + 24 =59
 -HS đọc phép cộng
 -Chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu
 35 gọi là số hạng
 24 gọi là số hạng
 59 là kết quả của phép cộng gọi là tổng
 35 + 24 = 59
 | | |
Số hạng Số hạng Tổng
 -Chỉ vào các số trong phép cộng cho HS đọc
 -Ghi phép tính dọc
 35 <- Số hạng
 24 <- Số hạng
 ---
 59 <-Tổng
=>Chú ý:Trong phép cộng 35 + 24 = 59; 59 gọi là tổng.Vậy 35 +24 cũng gọi là tổng.
 c)Thực hành
 *Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn:Các em tính tổng của các số rồi điền số đó vào ô trống
 -HS làm BT theo nhóm
 -HS trình bày
 -Nhận xét sửa sai
Số hạng
12
43
5
65
Số hạng
5
26
22
0
Tổng
17
69
27
65
 -HS nêu tên gọi các số
 *Bài 2:Đặt tính rồi tính
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn:Đặt tính dọc,sao cho các số thẳng cột với nhau,viết dấu + chính giữa 2 số và kẻ vạch ngang.
 42
 +
 36
 78
 -HS làm BT bảng lớp+bảng con 
 a)Các số hạng là 53 và 22 
 b)Các số hạng là 30 và 28 
 c)Các số hạng là 9 và 20 
 -Nhận xét sửa sai
 *Bài 3:Bài toán
 -HS đọc bài toán
 -Hướng dẫn:
 +Bài toán cho biết gì? 
 +Bài toán hỏi gì? 
 +Bài toán yêu cầu tìm gì?
 -HS làm BT vào vở +bảng nhóm
 -HS trình bày
 -Nhận xét tuyên dương
Tóm tắt 
Buổi sáng : 12 xe đạp
Buổi chiều : 20 xe đạp
Cả hai buổi : xe đạp
4) Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài 
 -Thi tính nhanh
 -Nhận xét tuyên dương
 24 55
 + + 
13
 ---- ----
67
-HS nêu tên gọi các số 
-GDHS:Nhớ tên gọi trong phép tính và làm toán cẩn thận 
5) Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà xem lại bài
-Hát vui
-Ôn tập các số dến 100
-Làm BT bảng lớp
-Đọc phép cộng
-Đọc yêu cầu
-Làm BT nhóm 
-Trình bày
-Nêu tên gọi
-Đọc yêu cầu
-Làm BT bảng lớp+bảng con
 53
+
 22
 ----
 75
 30
 +
 28
 ----
 58
 9
 +
 20
 ----
 29
-Đọc bài toán
-Buổi sáng bán 12 xe đạp,buổi chiều bán 20 xe đạp
-Cả hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp.
-Phát biểu
-Làm BT vở + bảng nhóm
-Trình bày
Bài giải
Số xe đạp cả hai buổi cửa hàng bán được là :
12 + 20 = 32 (xe đạp)
Đáp số : 32 xe đạp
-Nhắc tựa bài
-Thi tính nhanh
-Nêu tên gọi.
TẬP VIẾT
CHỮ A
I)Mục đích yêu cầu
 -Viết đúng chữ hoa A(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng:Anh(1 dòng cơ vừa,1 dòng cỡ nhỏ),Anh em thuận hòa.
 -Chữ viết rõ ràng,tương đối đều nét,thẳng hàng.
 -Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II)Đồ dùng dạy học
 -Mẫu chữ A đặt trong khung chữ
 -Viết sẵn câu ứng dụng trên dòng kẻ li
III)Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1)Ổn định lớp,KTSS
2)Kiểm tra bài cũ
3)Bài mới
 a)Giới thiệu bài:Để các em viết nhanh đẹp và đúng mẫu.Hôm nay các em học tập viết chữ A hoa.
 -Ghi tựa bài
 b)Hướng dẫn viết chữ hoa
 *Hướng dẫn quan sát,nhận xét
 -Nêu câu hỏi
 +Chữ A hoa cao mấy li?
 +Gồm mấy đường kẻ ngang?
 +Được viết mấy nét?
 +Gồm những nét nào?
 *Hướng dẫ cách viết
 -Nét 1:ĐB ở ĐK3 viết nét móc ngược trái từ dưới lên ngã về bên phải và lượn ở phía trên dừng bút ở ĐK6
 -Nét 2:Từ điểm DB của nét 1,chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải DB ở ĐK2
 -Nét 3:Lia bút lên khoảng giữa thân chữ viết lượn ngang thân chữ từ trái qua phải
 -Viết mẫu chữ A
A
 -HS tập viết bảng con
 -Nhận xét sửa sai
 c)Hướng dẫn viết ứng dụng
 *Giới thiệu câu ứng dụng
 -HS đọc câu ứng dụng
 -Giúp HS hiểu câu ứng dụng:Đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải biết thương yêu nhau.
 *Hướng dẫn quan sát,nhận xét
 -Độ cao của các chữ cái 
 +Những chữ cái cao 2,5 li?
 +Chữ cái cao 1,5 li?
 +Các chữ cái cao 1 li?
 -Cách đặt dấu thanh ở các chữ:Dấu nặng đặt dưới chữ a,dấu huyền đặt trên chữ o.
 -Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết chữ o.
 -Viết mẫu câu ứng dụng
Anh em thuan hoa 
-HS tập viết bảng con
 -Nhận xét sửa sai
 d)Hướng dẫn viết vở TV
 *Nêu yêu cầu viết
 -viết 1 dòng chữ A cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ
 -Viết 1 dòng chữ Anh cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ
 -Viết một dòng ứng dụng cỡ nhỏ (HS khá giỏi viết 3 dòng)
 -HS viết,quan sát uốn nắn HS
 đ)Chấm,chữa bài
 -Chấm 4 vở của HS nhận xét cho lớp rút kinh nghiệm
4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS viết bảng con chữ A và tiếng Anh
 -Nhận xét sửa sai
 -GDHS:Viết cẩn thận,anh em bạn bè phải yêu thương giúp đỡ lẫn nhau
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà viết phần còn lại
 -Xem bài mới
-Hát vui
-Nhắc lại
-Cao 5 li
-6 dường kẻ ngang
-3 nét
-1 nét móc ngược trái,2 nét móc phải,3 nét lượn ngang
-Viết bảng con
-Anh em thuận hòa
-Chữ A,h
-Chữ t
-Các chữ còn lại
-Viết bảng con
-Viết tập viết
-Nhắc tựa bài
-Viết bảng con
THỦ CÔNG
GẤP TÊN LỬA
I) Mục tiêu.
 -Biết cách gấp tên lửa
 -Gấp được tên lửa.Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng.
II)Đồ dùng dạy học
 -Mẫu tên lửa
 -Quy trình gấp tên lửa
 -Giấy thủ công, kéo.
III)Hoạt động dạy học TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
 -KT sự chuẩn bị của HS
 -Nhận xét
3)Bài mới
 a)Giới thiệu bài:Để các em biết cách gấp tên lửa và làm được tên lửa.Hôm nay các em học thủ công bài:Gấp tên lửa.
 -Ghi tựa bài
 b)Hướng dẫn quan sát.
 -HS quan sát tên lửa mẫu và hỏi:
 +Tên lửa gồm mấy bộ phận
 +Đó là những bộ phận nào?
 c)Hướng dẫn mẫu.
 *Bước 1:Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
 -Đặt tờ giấy HCN lên bàn,mặt kẻ ô ở trên.Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy dấu giữa (H1) mở tờ giấy ra,gấp theo đường dấu gấp ở hình 1 sao cho hai mép giấy mới gấp nằm sát đường dấu giữa (H2).
 -Gấp theo đường dấu gấp ở hình 2 sao cho 2 mép bên sát vào đường dấu giữa được (H3)
 -Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao cho 2 mép bên sát vào đường dấu giữa được (H4).
=>Chú ý:Mỗi lần gấp,miết theo đường mới gấp cho thẳng và phẳng.
 *Bước 2:Tạo tên lủa và sử dụng 
 -Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa,được tên lửa (H5).Cầm vào nếp gấp giữa cho cánh tên lửa ngang ra (H6)và tên lửa theo hướng chếch lên không trung.
 -HS thực hành làm tên lửa
 -Theo dõi,uốn nắn sửa sai
4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -GDHS:Tính cẩn thận,tỉ mỉ khi làm việc.Giữa gìn vệ sinh trường lớp.
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà tập làm lại để tiết sau thực hành.
 -Chuẩn bị giấy thủ công,kéo.
-Hát vui
-Nhắc lại
-3 bộ phận
-Mũi,thân,cánh
-Tập làm tên lửa.
-Nhắc tựa bài
THỨ NĂM NGÀY 23 THÁNG 8 NĂM 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP
I)Mục tiêu
 -Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số
 -Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng 
 -Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
 -Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
* Làm bài tập : 1, 2 (cột 2), 3 (a, c), bài 4.
II)Đồ dùng dạy học
-Bảng nhóm
 -Bảng phụ ghi sẵn BT4
III)Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS lên bảng làm BT
 -HS nêu tên gọi các số trong phép tính
 -Nhận xét ghi điểm
 28 34 63 54
+ + + +
 50 44 36 32
---- ---- ---- ----
 78 78 99 86
3)Bài mới
 a)Giới thiệu bài:Để các em nắm vững về cách tính của phép cộng và tên gọi.Hôm nay các em học toán bài: luyện tập
 -Ghi tựa bài
 b)Thực hành 
 *Bài 1:Tính
 -HS đọc yêu cầu
 -Lưu ý HS:Viết các số thẳng cột với nhau.
 -HS làm BT bảng lớp+bảng con
 34 53 29 62 8
+ + + + +
 42 26 40 5 71
---- ---- ---- ---- ----
 76 79 69 67 79
 -HS nêu tên gọi các số trong phép tính 34 + 42 = 76
 *Bài 2:Tính nhẩm
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn:Các số đều là số tròn chục,các em nhẩm từ trái sang phải rồi điền kết quả vào
 -HS nhẩm
 -HS nêu miệng kết quả
 -Nhận xét sửa sai
 60+20+10=90
 60+30=90
50+10+20=80 40+10+10=60 =>
50+30=80 40+20=60 
 *Bài 3:Đặt tính rồi tính
 -HS đọc yêu cầu
 -HS nêu cách làm 
 -Lưu ý HS:Viết các số thẳng cột với nhau,thực hiện phép tính từ phải sang trái 
 -HS làm BT vào vở+bảng lớp
 -Nhận xét tuyên dương 
a)43 và 25 b)5 và 21 c)20 và 8
 43 5 20
 + + +
 25 21 8
 ---- ---- ----
 68 26 28 
 *Bài 4:Bài toán
 -HS đọc bài toán
 -Hướng dẫn:
 +Bài toán cho biết gì? 
 +Bài toán hỏi gì? 
 +Bài toán yêu cầu tìm gì? 
 -HS làm BT vào vở+bảng nhóm
 -HS trình bày
 -Nhận xét tuyên dương 
 Tóm tắt
 Trai:25 học sinh
 Gái:32 học sinh
 Thư viện có;học sinh?
 *Bài 5:Điền chữ số vào ô trống 
 -(HS khá giỏi làm BT)
4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS thi tính nhanh
 -Nhận xét tuyên dương 
 54 33
 + +
14
 ---- ----
47
 -GDHS:Chăm chỉ học và làm toán cẩn thận để học toán giỏi hơn
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà xem lại bài
 -Xem bài mới 
-Hát vui
-Số hạng – Tổng
-Làm BT bảng lớp
-Nêu tên gọi
-Nhắc lại
-Đọc yêu cầu
-Làm BT bảng lớp+bảng con
-Đọc yêu cầu
-Nhẩm
-Nêu kết quả
HS khá giỏi
-Đọc yêu cầu
-Nêu cách làm
-Làm BT bảng lớp
-Đọc yêu cầu
-Trong thư viện có 25 HS trai và 32 HS gái
-Trong thư viện có tất cả bao nhiêu HS?
-Phát biểu
-Làm BT bảng nhóm+vở
-Trình bày
 Bài giải
Số học sinh trong thư viện có tất cả là;
 25+32=57(học sinh)
 Đáp số:57học sinh
-Nhắc tựa bài
-Thi tính nhanh
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
I)Mục đích yêu cầu
 -Nghe-viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
 -Làm được BT2,BT3,BT4 hoặc bài tập chính tả phương ngữ
II)Đồ dùng dạy học
 -Bảng phụ ghi sẵn BT2,BT3.
III)Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1)Ổn định lớp,KTSS
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS HTL 9 chữ cái đã học
 -HS lên bảng,lớp viết vào nháp các lỗi:thỏi sắt,thành kim,mỗi ngày.
 -Nhận xét ghi điểm
3)Bài mới
 a)Giới thiệu bài:Để các em biết cách trình bày một bài thơ và viết đúng chính tả.Hôm nay các em học chính tả bài;Ngày hôm qua đâu rồi?
 -Ghi tựa bài
 b)Hướng dẫn nghe viết
 *Hướng dẫn chuẩn bị
 -Đọc bài chính tả
 -HS đọc lại
 *Hướng dẫn nhận xét
 -Chữ đầu các dòng thơ được viết như thế nào?
 -Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở của em?
 *Hướng dẫn viết từ khó
 -HS viết từ khó bảng con,kết hợp phân tích tiếng:trang vở,chăm chỉ,vẫn còn.
 -lưu ý HS:Chữ đầu mỗi câu viết hoa,cách cầm viết,để vở,ngồi viết cho ngay ngắn.
 *Viết chính tả
 -Đọc bài cho HS viết vào vở
 -Quan sát uốn nắn HS
 *Chấm,chữa bài
 -Đọc bài cho HS soát lại
 -HS tự chữa lỗi
 -Chấm 4 vở của HS nhận xét cho cả lớp rút kinh nghiệm.
 c)Hướng dẫn làm bài tập
 *Bài 2:Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn:Các em chọn các từ trrong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.Mỗi từ chỉ điền 1 lần.
 -HS làm bài vào VBT+bảng lớp
 -Nhận xét sửa sai
 b)(bàng,bàn):Cây bàng,cái bàn. 
 (thang,than):hòn than,cái thang
 *Bài 3:Điền chữ cái
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn:Các em dựa theo tên chữ cái để viết chữ cái đó vào ô còn thiếu.
 -HS lên bảng điền
 -Nhận xét sửa sai
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
10
g
giê
11
h
hát
12
i
i
13
k
ca
14
l
e-lờ
15
m
em-

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 1 Lop 2_12214923.doc