LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRÒ CHƠI - ĐỒ CHƠI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết một số tên đồ chơi, trò chơi - những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại
2. Kĩ năng: Nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
3. Thỏi độ: Yêu thích môn học, yêu vẽ đẹp của thiên nhiên, thớch cỏc trũ chơi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh các trò chơi, đồ chơi trong SGK.
- Giấy A3 để làm BT2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trò chơi - Đồ chơi I. MụC tiêu 1. Kiến thức: HS biết một số tên đồ chơi, trò chơi - những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại 2. Kĩ năng: Nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học, yờu vẽ đẹp của thiờn nhiờn, thớch cỏc trũ chơi. II. đồ dùng dạy học - Tranh các trò chơi, đồ chơi trong SGK. - Giấy A3 để làm BT2 III. hoạt động dạy và học : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1:Hướng dẫn HS quan sỏt tranh. Mục tiờu : Biết thờm một số đồ chơi, trũ chơi. Hoạt động 2: Mục tiờu : HS biết sắp xếp đồ chơi, trũ chơi theo từng hỡnh tương ứng . Hoạt động 3: Mục tiờu: HS biết dược tỏc dụng của một số trũ chơi, phõn biệt trũ chơi của bạn trai và bạn gỏi. Hoạt dộng 4: Mục tiờu: 4. Củng cố. 5. Dặn dò: - Yờu cầu HS hỏt vui - Ngoài tỏc dụng để hỏi những điều chưa biết. Cõu hỏi dựng để làm gỡ? - Gọi 4 em lần lượt trả lời 4 câu hỏi để thể hiện thái độ. -GV nhận xột ktbc. 2. Bài mới: Gắn với chủ điểm Tiếng sáo diều, tiết học hôm nay sẽ giúp các em MRVT: Trò chơi, đồ chơi Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Tranh minh họa, yêu cầu HS quan sát và trả lời - Nhận xét, kết luận từng tranh đúng. GDHS qua từng hỡnh. Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. -GV hướng dẫn cỏch làm. - Phát giấy và bút dạ cho HS thảo luận nhúm 4.( 4 phỳt). - Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Nhận xét, kết luận những từ đúng, Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cỏch thực hiện. - Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. ( 3 phỳt ). - HDHS nhận xét, bổ sung, GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Gọi HS phát biểu - Em thử dặt cõu với 1 từ em vừa tỡm được. Trũ chơi: Nhỡnh nhanh- nhớ lõu. -GV hướng dẫn cỏch chơi. - GV cho hs chơi. - Nhận xét. - Gv nhận xột tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS hỏt - 1 em trả lời. - 4 em lần lược trả lời. - Lắng nghe, nhận xột. - Lắng nghe - Lắng nghe và đọc lại tựa bài - HS đọc thầm. -HS lắng nghe. - HS trả lời cỏ nhõn lần lượt từng tranh. - Tranh 1: diếu- thả diều. -Tranh 2: đầu sư tử, đốn giú, đốn ụng sao-mỳa sư tử, rước độn. -Tranh 3: dõy thừng, bỳp bờ, bộ xếp hỡnh nhà cửa, đồ chơi nấu cơm- nhảy dõy, cho bỳp bờ ăn,xếp hỡnh nha cửa, thổi cơm. -Tranh 4:màn hỡnh, bộ xếp rạch- chơi điện tử, lắp ghộp hỡnh. Tranh 5: dõy thừng, nỏ- bỏn chim, kộo co. - HS nhận xột, HS Lắng nghe. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - HS chỳ ý. - Đại diện nhúm trỡnh bày phiếu lên bảng. - Bổ sung các từ mà bạn chưa có. - HS nhận xột. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Thảo luận nhóm đôi - Tiếp nối phát biểu, bổ sung. a) đá bóng, bắn súng, cờ tướng, lái mô tô... b) búp bê, nhảy dây, chơi chuyền, trồng nụ trồng hoa... thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử... b) thả diều (thú vị-khỏe), cắm trại(rèn khéo tay, thông minh)... - Chơi quá nhiều quên ăn, ngủ và bỏ học là có hại c) súng nước (làm ướt người khác), đấu kiếm (dễ gây thương tích)... - 1 HS đọc yêu cầu bài tập + say mê, hăng say, thú vị, say sưa, hào hứng... + Bé Hoa thích chơi búp bê. - Lắng nghe - HS chơi theo yờu cầu của GV. - Lắng nghe GV biờn soạn Trần Thành Phựng
Tài liệu đính kèm: