Tiết : 12 ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Qua tiết ôn tập học sinh củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học. Trên cơ sở đó học sinh có khả năng vận dụng vào thực tế sản xuất.
2. Kỹ năng: Củng cố những kỹ năng thực hiện những quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng vào trong thực tế sản xuất.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:_
Các tài liệu có liên quan. Sơ đồ 4 SGK trang 52.
2. Học sinh:
Học lại các bài từ 1 đến 12.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. On định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài mới:
Ngày soạn: 22/09/2011 Tiết : 12 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Qua tiết ôn tập học sinh củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học. Trên cơ sở đó học sinh có khả năng vận dụng vào thực tế sản xuất. 2. Kỹ năng: Củng cố những kỹ năng thực hiện những quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt. 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng vào trong thực tế sản xuất. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên:_ Các tài liệu có liên quan. Sơ đồ 4 SGK trang 52. 2. Học sinh: Học lại các bài từ 1 đến 12. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. On định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài mới: Chúng ta đã học hết chương 1 phần đại cương về Trồng trọt. Có tổng cộng là 14 bài. Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập phần này để tiết sau kiểm tra 1 tiết. Giáo viên ghi bảng: Ôn tập. b. Vào bài mới: * Hoạt động 1: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt. Yêu cầu : Biết được vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt. TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung _ Giáo viên hỏi: + Trồng trọt có vai trò và nhiệm vụ như thế nào? _ Giáo viên sửa cho hoàn chỉnh . _ Học sinh trả lời: à Trồng trọt có vai trò và nhiệm vụ: - Vai trò: + Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. + Cung cấp thức ăn cho gia súc. + Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. + Cung cấp nông sản để xuất khẩu. _ Nhiệm vụ: đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. _ Học sinh lắng nghe . I. Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt: 1. Vai trò: 2. Nhiệm vụ: * Hoạt động 2: Đại cương về kỹ thuật trồng trọt. Yêu cầu: Nắm được đại cương về kỹ thuật trồng trọt. _ Giáo viên hỏi: + Đất trồng là gì? + Hãy trình bày thành phần và tính chất chính của đất trồng? _ Giáo viên nhận xét, bổ sung, hỏi tiếp: + Phân bón là gì? + Nêu tác dụng của phân bón. + Nêu cách sử dụng phân bón trong sản xuất nông nghiệp. _ Giáo viên gợi ý nếu Học sinh không nhớ và hoàn thiện, sau đó hỏi tiếp: + Giống cây trồng có vai trò như thế nào? Và kể tên các phương pháp chọn tạo giống. ( cho điểm học sinh) _ Giáo viên chốt lại và hỏi sang phần sâu, bệnh hại. + Trình bày khái niệm sâu, bệnh hại và các biện pháp phòng trừ phòng trừ. ( cho điểm học sinh) _ Giáo viên chốt lại kiến thức của phần. Học sinh trả lời: à Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. à Thành phần của đất trồng: có 3 thành phần: + Phần rắn: Cung cấp chất dinh dưỡng. + Phần khí: Cung cấp oxi cho cây quang hợp. + Phần lỏng: Cung cấp nước cho cây. _ Tính chất chính của đất: + Thành phần cơ giới của đất. + Độ chua, độ kiềm. + Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất. + Độ phì nhiêu của đất. _ Học sinh lắng nghe và trả lời: à Phân bón là thức ăn do con người bổ sung cho cây. à Phân bón làm tăng độ phì nhiêu của đất, làm tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản. à Tuỳ theo từng thời kì mà người ta có cách sử dụng phân bón khác nhau: Bón lót hay bón thúc. _ Học sinh trả lời: à Giống cây trồng tốt có tác dụng làm tăng năng suất, chất lượng nông sản, tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng. _ Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: chọn lọc, lai, gây đột biến và nuôi cấy mô. _ Học sinh lắng nghe và trả lời: à Khái niệm về sâu, bệnh hại: _ Côn trùng là động vậtkhông xương sống thuộc ngành Chân khớp, cơ thể chia làm 3 phần: đầu, ngực, bụng. Ngực mang 3 đôi chân và thường có 2 đôi cánh, đầu có một đôi râu. _ Bệnh cây là trạng thái không bình thường về chức năng sinh lí, cấu tạo và hình thái của cây dưới tác dụng của các tác nhân gây bệnh và điều kiện sống không thuận lợi. _ Các biện pháp phòng trừ: + Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống chịu sâu bệnh. + Biện pháp thủ công. + Biện pháp hoá học. + Biện pháp sinh học. + Biện pháp kiểm dịch thực vật. _ Học sinh lắng nghe. II. Đại cương về kỹ thuật trồng trọt: 1. Đất trồng: _ Thành phần của đất trồng. _ Tính chất của đất trồng. _ Biện pháp sử dụng và cải tạo đất. 2. Phân bón: _ Tác dụng của phân bón. _ Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón. 3. Giống cây trồng: _ Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng. _ Sản xuất và bảo quản hạt giống. 4. Sâu, bệnh hại: _ Tác hại của sâu, bệnh hại. _ Khái niệm về sâu, bệnh hại. _ Các phương pháp phòng trừ. * Hoạt động 3: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt. Yêu cầu: Biết được các quy trình sản xuất và bảo vệ môi rường trong trồng trọt. _ Giáo viên hỏi: + Làm đất, bón phân lót có tác dụng gì đối với cây trồng? + Tại sao phải tiến hành kiểm tra, xử lí hạt giống trước khi gieo trồng cây nông nghiệp? + Em hãy nêu lên ưu, nhược điểm của các cách gieo trồng bằng hạt. _ Giáo viên chốt lại. _ Học sinh trả lời: à Làm cho đất tơi xốp, bằng phẳng, diệt cỏ dại, mầm mống sâu bệnh, cải tạo lại đất giúp cây trồng sinh trưởng phát triển tốt. à Kiểm tra, xử lí hạt giống trước khi gieo trồng giúp chúng ta phát hiện ra mầm mống sâu bệnh có trong hạt hay giống có lẫn hạt khác hoặc cỏ dại không, đồng thời kiểm tra được sức nẩy mầm của hạt từ đó tuỳ theo mức độ mà xử lí và cân nhắc xem hạt giống đó đem gieo trồng có được hay không. à Gieo vãi: + Ưu: nhanh, ít tốn công. + Nhược: số lượng hạt nhiều, chăm sóc khó khăn. - Gieo hàng, hốc: + Ưu: tiết kiệm hạt giống, chăm sóc dễ dàng. + Nhược: tốn nhiều công. à Gồm các biện pháp sau: _ Học sinh trả lời: _ Học sinh lắng nghe. III. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt: 1. Làm đất và bón phân lót: _ Cày _ Bừa và đập đất. _ Lên luống. _ Bón phân lót. 2. Gieo trồng cây nông nghiệp: _ Kiểm tra và xử lí hạt giống. _ Thời vụ. _ Phương pháp gieo giống Hoạt động 4: Viết sơ đồ tóm tắt nội dung đã học 1. Vai trß vµ nhiÖm vô cña trång trät Vai trß NhiÖm vô 2. §¹i c¬ng vÒ kü thuËt trång trät §Êt trång Ph©n bãn Gièng c©y trång S©u bÖnh h¹i Thµnh phÇn cña ®Êt trång TÝnh chÊt cña ®Êt trång T¸c dông cña ph©n bãn C¸ch sö dông vµ b¶o qu¶n c¸c lo¹i ph©n Vai trß cña gièng vµ ph¬ng ph¸p chän t¹o gièng c©y S¶n xuÊt vµ b¶o qu¶n h¹t gièng T¸c h¹i cña s©u bÖnh Kh¸i niÖm vÒ s©u bÖnh h¹i C¸c ph¬ng ph¸p phßng trõ BiÖn ph¸p sö dông vµ c¶i t¹o ®Êt 4. Củng cố và đáng giá giờ ôn tập: Cho học sinh xem lại các câu hỏi trong SGK trang 53 và xem bảng tóm tắt. 5. Nhận xét – dặn dò: _ Nhận xét về sự chuẩn bị bài và thái độ học tập của học sinh. - Dặn dò: Về nhà học bài và ôn lại từ bài 1 đến bài 21 để tiết sau kiểm tra. IV/ RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG :
Tài liệu đính kèm: