Tiết 19. KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Hiểu được vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.
- Biết được thành phần của đất trồng.
- Hiểu được các tính chất của đất trồng.
- Biết cách sử dụng các loại phân bón.
- Biết được một số loại phân bón.
- Hiểu được một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh.
- Biết được một số phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
2- Kĩ năng:
- Vận dụng được biện pháp phòng trừ sâu, bệnh.
II/ ĐỀ KIỂM TRA:
Ngày soạn: 20.09.2011 Tiết 19. KIỂM TRA MỘT TIẾT I/ MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Hiểu được vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt. - Biết được thành phần của đất trồng. - Hiểu được các tính chất của đất trồng. - Biết cách sử dụng các loại phân bón. - Biết được một số loại phân bón. - Hiểu được một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh. - Biết được một số phương pháp chọn tạo giống cây trồng. 2- Kĩ năng: - Vận dụng được biện pháp phòng trừ sâu, bệnh. II/ ĐỀ KIỂM TRA: MA TRẬN Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1- Đất trồng và phân bón. Hiểu được các tính chất của đất trồng. Biết được một số loại phân bón. Hiểu được các tính chất của đất trồng. Hiểu được vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt. Biết cách sử dụng các loại phân bón. Số câu Số điểm Tỉ lệ 0/0 3 1.5 2 1.0 2 4.0 7 6,5 điểm = 65 0/0 2- giống cây trồng và sâu bệnh hại cây trồng Hiểu được một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh. Biết được một số phương pháp chọn tạo giống Hiểu được một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh. Vận dụng được một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh. cây trồng. Số câu Số điểm Tỉ lệ 0/0 2 1.0 1 0,5 1 2,0 4 3,5 điểm = 35 0/0 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 0/0 5 2,5 250/0 5 5,5 550/0 1 2,0 200/0 11 10 điểm ĐỀ KIỂM TRA A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 điểm) I/ Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: (2.0 điểm) Câu 1: Thành phần của đất trồng là: A. Phần rắn, phần oxi, phần nước. B. Phần vô cơ, phần khí, phần hữu cơ. C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng. D. Phần nước, phần chất vô cơ, phần oxi. Câu 2: Đất chua có độ pH là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 3: Loại phân nào sau đây là phân hữu cơ? A. Phân đạm. B. Phân chuồng. C. Phần lân. D. Phân NPK. Câu 4: Trừ sâu bằng biện pháp sinh học là: A. Dùng tay bắt sâu. B. Dùng bẩy đèn. C. Phun thuốc hóa học. D. Dùng bọ rùa. II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (1. 0 điểm) Câu 5: Tỉ lệ các hạt ..gọi là thành phần cơ giới của đất. Câu 6: Đất chứa nhiều khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt. B- TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 7: (2 điểm) Ở địa phương em đã thực hiện phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp nào? Hãy nêu ưu điểm của các biện pháp đó? Câu 8: (2 điểm) Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt? Câu 9: (2 điểm) Sử dụng loại phân nào để bón lót cho cây trồng? Sử dụng loại phân nào để bón thúc cho cây trồng? III/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: I/ Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: (đúng mỗi câu 0,5 đ) Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu: Câu Đáp án Biểu điểm 6 Cát, bụi, sét 0.5 đ 7 Hạt có kích thức bé, chất mùn. 0.5 đ B- TỰ LUẬN: Câu Đáp án Biểu điểm 9 Phòng trừ sâu, bệnh bằng biện pháp: Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh, Biện pháp hóa học. Ưu điểm biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh: ít tốn công. Ưu điểm của biện pháp hóa học: diệt trừ sâu bệnh nhanh, ít tốn công. đ 0.5 đ 0.5 đ 10 Vai trò của trồng trọt: Trồng trọt cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu. Nhiệm vụ của trồng trọt: Sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai sắn Trồng cây rau, đậu 2.0 đ 1.0 đ 11 Sử dụng phân chuồng bón lót cho cây trồng. Sử dụng phân đạm, ka li, phân NPK để bón thúc cho cây trồng. 0.5 đ 1.5 đ IV/ KẾT QUẢ: Lớp TSHS Giỏi Khá T.bình Yếu Kém TB trở lên 7A1 7A2 7A3 7A4 V/ NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: