Tiết 26 ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
Thông qua ôn tập giúp học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức về trồng trọt, lâm nghiệp, vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi, giống vật nuôi, sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
2- Kĩ năng:
Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế sản xuất.
3- Thái độ:
Tính tích cực trong học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
1- Chuẩn bị của GV:
Đồ dùng dạy học:
Tìm hiểu nội dung đã học trong học kì I.
Phương án tổ chức lớp học, nhóm học: Cá nhân, bản đồ tư duy.
2- Chuẩn bị của HS:
Ôn lại các bài đã học ở HKI.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Ổn định tình hình lớp: (1’)
Điểm danh học sinh trong lớp.
Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
2- Kiểm tra bài cũ: (3’)
Ngày soạn: 7.12.2011 Tiết 26 ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: Thông qua ôn tập giúp học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức về trồng trọt, lâm nghiệp, vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi, giống vật nuôi, sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. 2- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế sản xuất. 3- Thái độ: Tính tích cực trong học tập. II/ CHUẨN BỊ: 1- Chuẩn bị của GV: Đồ dùng dạy học: Tìm hiểu nội dung đã học trong học kì I. Phương án tổ chức lớp học, nhóm học: Cá nhân, bản đồ tư duy. 2- Chuẩn bị của HS: Ôn lại các bài đã học ở HKI. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Ổn định tình hình lớp: (1’) Điểm danh học sinh trong lớp. Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2- Kiểm tra bài cũ: (3’) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm - Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? - Sự sinh trưởng là sự tăng lên về số lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. - Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. 5 đ 5 đ 3- Giảng bài mới: (1’) a/Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta ôn lại các bài đã học ở học kì I để chuẩn bị kiểm tra học kì. b/Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 20’ Hoạt động 1: Trồng trọt I/ Trồng trọt: - Trồng trọt cung cấp lương thực, thực phẩm, thức ăn cho vật nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản xuất khẩu. - Thành phần cơ giới của đất, độ chua, độ kiềm, khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng, độ phì nhiêu của đất. - Phân chuồng, phân lân dùng bón lót. Phân đạm, ka li, phân hỗn hợp dùng bón thúc. - Phương pháp chọn lọc, lai, phương pháp gây đột biến. - Biện pháp phòng trừ sâu bệnh: biện pháp canh tác, sinh học, hóa học, biện pháp thủ công, kiểm dịch thực vật. - Cách làm đất: cày đất, bừa đất, lên luống. Cách bón phân lót: rải phân cày bừa lấp phân xuống đất. - Biện pháp chăm sóc cây trồng: tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới và tiêu nước, bón phân thúc. - Thu hoạch: phải đúng lúc, nhanh gọn. Bảo quản: bảo quản thông thường, bảo quản kín, bảo quản lạnh. - Nêu vai trò của trồng trọt? - Nêu một số tính chất chính của đất trồng? - Nêu các loại phân bón và cách sử dụng phân bón? - Nêu các phương pháp chọn tạo giống cây trồng? - Nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại? - Nêu cách làm đất và bón phân lót? - Nêu các biện pháp chăm sóc cây trồng? - Nêu cách thu hoạch và bảo quản nông sản? - Trồng trọt cung cấp lương thực, thực phẩm, thức ăn cho vật nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản xuất khẩu. - Thành phần cơ giới của đất, độ chua, độ kiềm, khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng, độ phì nhiêu của đất. - Phân chuồng, phân lân dùng bón lót. Phân đạm, ka li, phân hỗn hợp dùng bón thúc. - Phương pháp chọn lọc, lai, phương pháp gây đột biến. - Biện pháp phòng trừ sâu bệnh: biện pháp canh tác, sinh học, hóa học, biện pháp thủ công, kiểm dịch thực vật. - Cách làm đất: cày đất, bừa đất, lên luống. Cách bón phân lót: rải phân cày bừa lấp phân xuống đất. - Biện pháp chăm sóc cây trồng: tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới và tiêu nước, bón phân thúc. - Thu hoạch: phải đúng lúc, nhanh gọn. Bảo quản: bảo quản thông thường, bảo quản kín, bảo quản lạnh. 10’ Hoạt động 2: Lâm nghiệp II/ Lâm nghiệp: - Nêu vai trò của trồng rừng? - Nêu cách trồng cây rừng? - Nêu cách chăm sóc cây rừng? - Nêu các cách khai thác rừng? - Rừng có vai trò to lớn trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường, phục vụ tích cực cho đời sống và sản xuất. - Cách trồng cây rừng: Tạo lỗ trong đất, đặt cây vào lỗ, lấp đất kín, nén đất, vun gốc. - Chăm sóc cây rừng: làm rào bảo vệ, phát quang, làm cỏ, xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây. - Cách khai thác rừng: khai thác trắng, khai thác chọn, khai thác dần. 8’ Hoạt động 3: Chăn nuôi III/ Chăn nuôi: - Chăn nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất. - Giống vật nuôi là những vật nuôi cùng nguồn gốc, có những đặc điểm chung, có tính di truyền ổn định và đạt đến một số lượng cá thể nhất định. - Nêu vai trò của chăn nuôi? - Thế nào là giống vật nuôi? - Chăn nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất. - Giống vật nuôi là những vật nuôi cùng nguồn gốc, có những đặc điểm chung, có tính di truyền ổn định và đạt đến một số lượng cá thể nhất định. 4- Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Về học thuộc các nội dung ôn tập để tiết sau kiểm tra học kì I. IV/ RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: