Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 16, 17

TIẾT 16. LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.

2. Kĩ năng: Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế vào việc tính giá trị của biểu thức vào đời sống hàng ngày.

3. Thỏi độ: Thành thạo, tích cực hợp tác

II. Đồ dùng dạy học: Thước mét, bảng phụ có ghi nội dung vớ dụ bài 81

III. Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi

IV. Tổ chức giờ học:

1. Khởi động(5)

 - Mục tiêu: HS nhớ lại các quy ước làm tròn số và vận dụng

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 742Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 16, 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/10/2015
Ngày giảng: - 7A,B: 16/10/2015
TiẾt 16. Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
2. Kĩ năng: Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế vào việc tính giá trị của biểu thức vào đời sống hàng ngày.
3. Thỏi độ: Thành thạo, tích cực hợp tác
II. Đồ dùng dạy học: Thước mét, bảng phụ có ghi nội dung vớ dụ bài 81
III. Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi
IV. Tổ chức giờ học:
1. Khởi động(5’)
 - Mục tiêu: HS nhớ lại các quy ước làm tròn số và vận dụng
 - Cách tiến hành:
*Bước 1: GV đặt cõu hỏi
- Phỏt biểu hai quy ước làm trũn số?
- Chữa bài tập 76 tr37:
76 324 753
 76 324 750 (Trũn chục)
 76 324 800 (Trũn trăm)
 76 325 000 (Trũn nghỡn)
3695 37 00 (Trũn chục)
 3700 (Trũn trăm)
 4000 (Trũn nghỡn)
* Bước 2: Gọi Hs nhận xột, kết luận, giáo viên cho điểm
Hoạt động 1: Luyện tập(30’)
- Mục tiờu: HS áp dụng quy ước làm trũn số để ước lượng kết quả phộp tớnh.
- Cỏch tiến hành: 
- Y/c học sinh đọc đề bài
- HS làm việc cỏ nhõn 2'
- Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả
- Cả lớp nhận xét
- GV treo bảng phụ ghi vớ dụ trang 39 SGK, hướng dẫn học sinh tớnh giỏ trị của biểu thức theo hai cỏch làm trũn số
- HS quan sỏt vớ dụ
- HS hoạt động nhúm thực hiện (7ph)
+ Nhúm 1: 
Phần a) 14,61 - 7,15 + 3,2
+ Nhúm 2: 
Phần b) 7,56 . 5,173 
+ Nhúm 3: 
Phần c) 73,95: 14,2 
+ Nhúm 4: 
Phần d) 
- Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả
- GV chữa bài
- Học sinh đọc đề bài
- GV hướng dẫn học sinh 
- GV ghi bảng
- Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả
- Cả lớp nhận xét
- GV chữa bài
Bài tập 78 (SGK-Trang 38).
Đường chéo của màn hình dài là:
21. 2,54 53,34 (cm)
Bài tập 81 (SGK-Trang 38).
*Vớ dụ: (Bảng phụ)
Tớnh giỏ trị của biểu thức:
a) C1: 14,61 - 7,15 + 3,215 - 7 + 3 = 11
 C2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66 11
b) C1: 7,56 . 5,173 = 8 . 5 40
 C2: 7,56 . 5,173 = 39,10788 39
c) C1: 73,95: 14,2 74: 14 5
 C2: 73,95: 14,2 = 5,2077 5
d) C1: 3
 C2: 
Bài tập 79 (SGK-Trang 38).
Chu vi của hình chữ nhật là
(dài + rộng). 2 = (10,234 + 4,7).2
 = 29,886 30 m
Diện tích của hình chữ nhật là
dài. rộng = 10,234. 4,7 48 m2
*) Củng cố - Hướng dẫn về nhà
- Gọi học sinh đọc nội dung "Cú thể em chưa biết?" Trang 39: Tỡm hiểu về chỉ số BMI
- Gv nhắc học sinh: 
- Thực hành đo đường chộo tivi ở gia đỡnh.
- Tớnh chỉ số BMI của mọi người trong gia đỡnh em.
- Làm bài tập 80 (SGK – 38)
Tiết 17:
Ngày soạn: 10/10/2015
Ngày giảng: - 7A,B: 17/10/2015
Tiết 17. Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu căn ()
2. Kĩ năng: Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc, linh hoạt.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ có ghi nội dung vớ dụ bài 82, máy tính bỏ túi
III. Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi
IV. Tổ chức giờ học:
	GV đặt vấn đề vào bài: Giờ trước chúng ta đã biết một số hữu tỉ có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn và ngược lại. Vậy còn dạng số thập phân nào khác không và nó được gọi là gì => vào bài.
Hoạt động 1: Số vụ tỉ là gỡ?(14’)
- Mục tiờu: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ.
- Cỏch tiến hành: 
- GV treo bảng phụ hình vẽ bài toán
? Tính diện tích hình vuông AEBF.
- Nhỡn hỡnh vẽ, ta thấy S hỡnh vuụng AEBF bằng 2 lần S tam giỏc ABF.
Cũn S hỡnh vuụng ABCD bằng 4 lần S tam giỏc ABF. 
- Vậy S hỡnh vuụng ABCD bằng bao nhiờu?
? Gọi độ dài AB là x, biểu thị SABCD qua x
- GV đưa ra số x = 1,41421356... giới thiệu đây là số vô tỉ.
? Số vô tỉ là gì.
- GV nhấn mạnh: Số thập phân gồm:
số thập phân hữu hạn, số thập phõn vô hạn tuần hoàn là cỏc số hữu tỉ
số thập phõn vô hạn không tuần hoàn: 
Số vụ tỉ.
1. Số vô tỉ 
Bài toán
a) Tớnh 
b) Tớnh độ dài đường chộo AB
- S hỡnh vuụng AEBF bằng 
 1. 1 = 1( )
- S hỡnh vuụng ABCD gấp 2 lần S hỡnh vuụng AEBF, vậy S hỡnh vuụng ABCD bằng: 2. 1 = 2()
x2 = 2
 x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ.
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 
- Tập hợp các số vô tỉ là I
Hoạt động 2: Tỡm hiểu khỏi niệm căn bậc hai(20’)
- Mục tiờu: HS biết thế nào là căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu căn ()
- Cỏch tiến hành: 
- Yêu cầu HS tính 32 và (3)2.
- GV thông báo 3 và 3 là căn bậc hai của 9
? Tính: 
? ; 0 là các căn bậc hai của các số nào.
? Tìm x biết x2 = 1.
? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai 
? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số như thế nào.
- Yêu cầu HS làm ?1
? Mỗi số a dương có mấy căn bậc hai. 
? Số 0 có mấy căn bậc hai.
- Giáo viên thông báo chú ý.
- HS làm ?2
? Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
2. Khái niệm căn bậc hai 
Ta có:
 32 = 9 ; (3)2 = 9
Ta nói rằng 3 và -3 là căn bậc hai của 9
 là cỏc căn bậc hai của 
Khụng cú x vỡ khụng cú số nào bỡnh phương lờn bằng (-1 )
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai 
 Định nghĩa: Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 = a. 
?1
Căn bậc hai của 16 là 4 và 4
Kết luận:
- Số a > 0 có 2 căn bậc hai là .
- Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 
- Số a < 0 không có căn bậc hai.
Chú ý: Không được viết . Chỉ viết là: và .
?2
- Căn bậc hai của 3 là và 
- Căn bậc hai của 10 là và 
- Căn bậc hai của 25 là và .
- Có vô số các số vô tỉ như , 
Hoạt động 3: Củng cố(10’)
- Mục tiờu: Biết tìm căn bậc hai theo mẫu và bằng máy tính bỏ túi
- Cỏch tiến hành: 
- Y/c HS làm bài 82
 ( Y/c HS hoạt động theo nhúm)
- Các nhóm báo cáo kết quả
- GV chữa bài
- GV hướng dẫn HS tìm căn bậc hai bằng máy tính bỏ túi
- Y/c HS hoạt động cá nhân, tự thực hiện bài 86
Bài 82 (Sgk - T.41)
a) Vì 52 = 25 nên 
b) Vì 72 = 49 nên 
 c) Vì 12 = 1 nên 
 d) Vì nên 
Bài 86 (Sgk - T.42)
*) Hướng dẫn về nhà(1’)
- Cần nắm vững căn bậc hai của 1 số khụng õm, so sỏnh phõn biệt số hữu tỉ và số vụ tỉ.
- Đọc mục cú thể em chưa biết
- Làm bài 83, 84 SGK – TR41,42

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_I_10_Lam_tron_so.doc