Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 18: Số thực

I.MỤC TIÊU: học xong tiết này HS cần đạt được chuẩn KTKN sau:

 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm số thực.

 - Biết cách biểu diễn số thực trên trục số.

 2. Kĩ năng: - Lấy được các ví dụ về số thực,

 - Biểu diễn được các số thực trên trục số.

 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.

 - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

II. KỶ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:

 - Kỷ năng so sánh, kỷ năng xác định giá trị sống và kỷ năng tự nhận thức.

III.CHUẨN BỊ:

1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.

2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.

 

doc 2 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 920Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 18: Số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18
 §12. SỐ THỰC
+ Ngày soạn: 20/10/2013 
+ Ngày dạy: /10/2013 
I.MỤC TIÊU: học xong tiết này HS cần đạt được chuẩn KTKN sau:
 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm số thực.
 - Biết cách biểu diễn số thực trên trục số.
 2. Kĩ năng: - Lấy được các ví dụ về số thực,
 - Biểu diễn được các số thực trên trục số.
 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
 - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 
II. KỶ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
 - Kỷ năng so sánh, kỷ năng xác định giá trị sống và kỷ năng tự nhận thức.
III.CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1. Ổn định: 
 2. Kiểm tra: - Nêu ĐN căn bậc hai của số a không âm? Làm bài 107/SBT.
 - Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ, số thập phân
 3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
Hoạt động 1.Số thực.
*GV  : Trong các số sau đây, số nào là số hữu tỉ , số nào là số vô tỉ ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Nhận xét và khẳng định : 
Các số gọi là số thực.
- Số thực là gì ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Nhận xét và khẳng định : 
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là R
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài và lấy các ví dụ minh họa khác.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. 
Cách viết cho biết điều gì ?.
*HS : Thực hiện. 
*GV : - Với hai số thực x và y bất kì thì x, y có thể có những quan hệ nào ?.
 - Nếu a là số thực, thì a được biểu diễnở những dạng nào ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Giải thích
a, 0,3192 < 0,32(5).
b, 1,24598 > 1,24596
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh làm ?2.So sánh các số thực sau :
a, 2,(35) và 2,369121518
b, -0,(63) và 
*HS : Thực hiện. 
*GV : - Nhận xét. 
 - Nếu a, b là hai số thực dương, 
nếu a > b thì 
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét. 
Hoạt động 2.Trục số thực.
a, Hãy biểu diễn các số sau lên cùng một trục số.
b, Từ đó cho biết:
 - Mỗi số thực được biểu diễn được mấy điểm trên trục số ?.
- Trục số thực có lấp đầy trục số không ?.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét và khẳng định.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV : Đưa ra chú ý:
Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ .
 1. Số thực.
Các số gọi là số thực.
*Kết luận:
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là R
?1.
Cách viết cho biết mọi phần tử x đều thuộc tập hợp các số thực.
-Với hai số thực x và y bất kì thì x, y, ta luôn có hoặc x = y hoặc x y.
Ví dụ:
a, 0,3192 < 0,32(5).
b, 1,24598 > 1,24596
?2.
So sánh các số thực sau :
a, 2,(35) <2,369121518
b, -0,(63) = 
- Nếu a, b là hai số thực dương, 
nếu a > b thì 
2. Trục số thực.
Ví dụ:
Biểu diễn các số sau lên cùng một trục số.
Ta có:
*Nhận xét. 
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
Do đó các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
Vì vậy người ta nói trục số còn gọi là trục số thực.
*Chú ý:
Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.
4. Củng cố: - Làm tại lớp bài 87/SGK, 88/SGK. Hoạt động nhóm bài 89,90/SGK.
5. Hướng dẫn về nhà : 
- Xem lại bài. Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.
V. RÚT KINH NGIỆM:
	............................... 
	............................... 	............................... 
	............................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_I_12_So_thuc.doc