Giáo án môn Đại số 8 - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ, nhân, chia số thập phân

I.MỤC TIÊU: học xong tiết này HS cần đạt được chuẩn KTKN sau:

 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

 - Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.

 2. Kĩ năng: - Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .

 - Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.

 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.

 - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

II. KỶ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:

 - Kỷ năng so sánh, kỷ năng xác định giá trị sống và kỷ năng tự nhận thức.

 

doc 3 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ, nhân, chia số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4-5
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. 
+ Ngày soạn: 24/08/2013 
+ Ngày dạy: /08/2013 
I.MỤC TIÊU: học xong tiết này HS cần đạt được chuẩn KTKN sau:
 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.	
 - Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
 2. Kĩ năng: - Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
 - Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
 - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. KỶ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
 - Kỷ năng so sánh, kỷ năng xác định giá trị sống và kỷ năng tự nhận thức.
III.CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1. Ổn định: 	
 2. Kiểm tra: a) TTĐ của số nguyên a là gì?
 b) Tìm x biết | x | = 23.
 c) Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4
 3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
Hoạt động 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
*GV  : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ lên cùng một trục số?
Từ đó có nhận xét gì khoảng cách giữa hai điểm M và M’ so với vị trí số 0?
*HS : Thực hiện. 
Dễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng 
*GV : Nhận xét. 
Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng gọi là giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’.
hay: 
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?.
hữu tỉ Trả lời. 
*GV : Nhận xét và khẳng định : 
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0 trên trục số.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét và khẳng định : 
*HS : Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví dụ .
*GV : Với x , hãy điền dấu vào ? sao cho thích hợp.
 ? 0; ? ; ? x
*HS :Thực hiện. 
*GV : - Nhận xét và khẳng định :
 0; = ; x
 - Yêu cầu học sinh làm ?2.
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
Hoạt động 2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
*GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các số thập phân sau thành biểu thức mà các số được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi tính?
a, (-1,13) + (-0,264) = ?.
b, 0,245 – 2,134 = ?.
c,(-5,2) .3,14 = ?.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Để cộng trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
- Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau:
a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264) 
 = -1,394
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) 
 = -( 2,134 - 0,245) = -1,889.
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328. 
 *HS : Trả lời. 
*GV : Nhận xét và khẳng định như SGK.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV Nếu x và y là hai số nguyên thì thương của x : y mang dấu gì nếu:
a, x, y cùng dấu. b, x, y khác dấu
*HS  : Trả lời. 
*GV  : Đối với x, y là số thập phân cũng như vậy, tức là: Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2.
*HS  : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV  : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính :
a, -3,116 + 0,263 ;
b,(-3,7) . (-2,16).
*HS  : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
-1
M’
M
0
1
 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Ví dụ:
*Nhận xét. 
Khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng 
*Kết luận:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Ví dụ:
?1.
Điền vào chỗ trống ():
a, Nếu x = 3,5 thì = 3,5
 Nếu x = thì = 
b, Nếu x > 0 thì = x
 Nếu x = 0 thì = 0
 Nếu x < 0 thì = -x
Vậy:
*Nhận xét. 
Với x , 0; =; x
?2.Tìm , biết :
Giải:
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên
Ví dụ :
a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264) = -1,394
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) = -( 2,134 - 0,245) = -1,889.
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2.3,14) = -16,328. 
- Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) 
 = 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) 
 = -1,2.
?3. Tính :
a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263)
 = - 2,853 ;
b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16) 
 = 7.992
 4. Củng cố: 
 Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ. Cho Ví dụ ?
 Hoạt động nhóm bài 17,19,20 SGK
 5. Hướng dẫn về nhà: 
 Tiết sau mang theo MTBT 
 Chuẩn bị bài 21, 22,23 SGK Toán 7.
VI. RÚT KINH NGIỆM:
	............................... 
	............................... 
	............................... 	............................... 
	............................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_I_4_Gia_tri_tuyet_doi_cua_mot_so_huu_ti_Cong_tru_nhan_chia_so_thap_phan.doc