Giáo án môn Đại số 8 năm 2011

Đ 1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

A. Mục tiêu:

-Kiến thức: Hs nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

-Kĩ năng: Có kỹ năng thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức. Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán.

B. Chuẩn bị :

-GV: Bảng phụ, thước.

-HS: Bảng nhóm.

C. Tiến trình bài giảng :

I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ (5 ,)

? HS1: Thực hiện phép tính : a(b+c)=

? HS2: Thực hiện phép tính: xm.xn =

III. Bài mới :

 

doc 127 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 787Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ân tử có chứa các mẫu thức của phân thức đã cho.
- GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Cả lớp chú ý theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
BT 19 (tr43 - SGK) (15')
a) và 
Ta có: 
MTC = 
 ; 
b) và 
MTC = 
c) 
MTC = y
BT 20 (tr43 - SGK)
Ta có:
MTC = 
BT 15 (tr19- sbt)
a) 
b) MTC = 
IV. Củng cố: (3')
- HS nhắc lại các bước qui đồng mẫu thức các phân thức 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập lại các bước làm bài toán
- Làm các bài tập 14, 16 (tr18 - SBT)
- Ôn lại phép cộng 2 phân số (Toán 7)
Tuần 14
Tiết 28
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...
Đ5: Phép cộng các phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- HS nẵm vững và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số.
- HS biết cách trình bày quá trình cộng hai phân thức 
- Biết áp dụng các tính chất: giao hoán, kết hợp của phép cộng vào giải bài toán để bài toán được đơn giản hơn.
B. Chuẩn bị:
- GV: máy chiếu, giấy trong ghi ví dụ 2, các tính chất giao hoán, kết hợp
- HS: giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8') 
? Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:
HS 1: và HS 2: và 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
? Phát biểu qui tắc công hai phân số.
- HS đứng tại chỗ trả lời
- Tương tự như phép cộng hai phân số, phép cộng hai phân thức được chia làm hai trường hợp.
? Phát biểu qui tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu.
- HS phát biểu và lên bảng ghi bằng kí hiệu.
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- GV yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong
- GV thu giấy trong của 3 học sinh và đưa lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét bài làm của các bạn.
? Nêu cách làm bài
- Cả lớp suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV.
- GV đưa phần chú ý lên máy chiếu.
? áp dụng làm ?4
- cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
(3')
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu (5')
* Qui tắc
?1
2. Cộng hai phân thức có cùng mẫu khác nhau (20')
?2
; 
 MTC = 2x(x + 4)
= 
?3 
Ta có: 
MTC = 6y(y - 6)
* Chú ý: SGK 
?4
IV. Củng cố: (5')
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 22
a) 
= 
b) 
= 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
- Học theo SGK, ôn lại các bài tập trên.
- Làm các bài tập 21; 23; 24 (tr46 - SGK)
- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''
Tuần 15
Tiết 29
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...
 luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng các phân thức, áp dụng vào làm bài tập 
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
B. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập bài tập 26 (tr47 - SGK)
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
Thực hiện các phép tính sau:
- HS1: 
- HS2: 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Y/c học sinh làm bài tập 25
- Cả lớp làm nháp
- 3 học sinh lên bảng làm phần a, b, c
 nhận xét, bổ sung
- GV chốt kết quả, cách trình bày
- Gv hướng dẫn học sinh làm phần d, e
- Cả lớp làm bài 2 em lên bảng trình bày
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm vào phiếu học tập 
BT 25 (tr47 - SGK)
Làm tính cộng các phân thức sau:
a) (1)
MTC = 
b)(2)
MTC = 
c) 
d) (4)
MTC = 
(4) = 
e) (5)
MTC = 
BT 26 (tr47 - SGK)
a) Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên: ngày
Thời gian làm nốt phần việc còn lại là:
 ngày
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc
b) Khi x = 250 m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là 44 (ngày)
IV. Củng cố: (4')
- GV cho học sinh nhắc lại các bước cộng các phân thức đại số.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại các bài tập trên
- Làm bài tập 18 20 (tr19 - SGK)
Tuần 15
Tiết 30
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...
Đ6: Phép trừ các phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức
- HS nẵm vững qui tắc đổi dấu.
- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ bài tập 28 (tr49 - SGK)
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
Thực hiện phép tính sau:
+ HS1: 
+ HS2: 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
- GV nêu ra phân thức đối
? Thế nào là 2 PT đối.
- HS đứng tại chỗ trả lời
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- GV yêu cầu học sinh đọc qui tắc.
- 1 học sinh đọc qui tắc.
- Y/c học sinh làm ?3
- cả lớp làm bài voà vở
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Y/c học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
1. Phân thức đối (7')
?1
Làm tính cộng: 
= 
 Gọi là 2 phân thức đối
* Tổng quát: Phân thức có phân thức đối là và ngược lại.
?2
Phân thức đối của là 
2. Phép trừ (20)
* Qui tắc: SGK 
?3
MTC = 
?4 Thực hiện phép tính
IV. Củng cố: (8')
- Y/c học sinh làm bài tập 28 (tr49 - SGK) (HS lên bảng làm)
a) 
b) 
- BT 29 (tr50 - SGK) (2 học sinh lên bảng làm câu b, c)
b) 
c) 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, chú ý nắm được qui tắc đổi dấu, các bước giải bài toán trừ 2 phân thức.
- Làm bài tập 30, 31, 32 (tr50 - SGK), 24, 25 (tr20, 21 - SBT)
Tuần 16
Tiết 31
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...
 luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số.
- Biết sử dụng qui tắc đổi dấu trong quá trình biến đổi phân thức, qui đồng phân thức.
- áp dụng vào giải các bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
- GV: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 34, 35 (tr50 - SGK), phiếu học tập ghi nội dung bài tập 36 (tr51 - SGK)
- HS: Giấy trong, bút dạ
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8') 
Làm phép tính sau
+ HS1: 
+ HS2: 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV đưa đầu bài lên máy chiếu 
- HS chú ý theo dõi và làm bài lên giấy trong
- GV thu giấy trong của một số học sinh và đưa lên máy chiếu 
- Lớp nhận xét bài làm của bạn
- GV sửa lỗi cho học sinh và cách trình bày.
- GV đưa đề bài lên máy chiếu
- 1 học sinh đọc đề bài
? Nêu cách làm.
- Cả lớp suy nghĩ, 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm
- HS khác bổ sung (nếu chưa đầy đủ)
- GV yêu cầu học sinh làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn
- GV chốt lại cách giải bài toán
- GV đưa đề lên máy chiếu 
- Cả lớp chú ý theo dõi
- 1 học sinh đọc đề bài
- GV cho học sinh tìm hiểu đề bài và hướng dẫn học sinh làm.
- GV phát phiếu học tập cho học sinh 
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và hoàn thành phiếu học tập 
- Đại diện một nhóm lên điền vào phiếu học tập 
- GV cho học sinh nhận xét và trao đổi phiếu giữa các nhóm để chấm điểm
- Cả lớp nhận xét bài làm của nhóm khác.
BT 34 (tr50 - SGK) (10')
a) 
b) 
= (1)
MTC : 
BT 35 (tr50 - SGK) (14')
 Thực hiện phép tính
a) 
MTC = 
b) 
 (3)
MTC = 
BT 36 (tr51 - SGK) (10')
a) Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là (sản phẩm)
- Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày (sản phẩm)
- Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là:
 - (sản phẩm)
IV. Củng cố: (1')
- Kết quả phép tính lên rút gọn (nếu có thể)
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại các bài tập trên, ôn lại qui tắc đổi dấu.
- Làm bài tập 36b (tr51 - SGK); các bài tập 26, 27, 28 (tr21 - SBT)
- Ôn lại phép nhân các phân số.
Tuần 16
Tiết 32
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...
 Đ7: Phép nhân các phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững và thực hiện vận duụng tốt qui tắc nhân 2 phân thức
- Nắm được các tính chất giao hoán, kết hợp, ... của phép nhân và coys thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán
B. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ ghi các tính chất một số bài tập thay cho ?2, ?3 trong SGK 
Nội dung bảng phụ:
?2 Thực hiện các phép tính
; ; 
?3 Thưc hiện các phép tính sau:
; ; 
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Bài mới: 34'
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
? Nêu qui tắc nhân 2 phân số.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời:
- Y/c học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm
? Vậy để nhân 2 phân thức đại số ta làm như thế nào.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- HS nghiên cứu ví dụ trong SGK 
- GV treo bảng phụ nội dung ?2
- Chia lớp làm 6 nhóm, 2 nhóm làm 1 câu
- Đại diện nhóm lên trình bày
- GV cùng cả lớp nhận xét 
- GV treo bảng phụ có nội dung ?3 lên bảng.
- Tiến hành các bước như ?2
? Trong phép nhân các phân số có tính chất nào.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên 
- GV treo bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân phân thức.
- Y/c học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài
?1 Ta có:
* Qui tắc:
- VD: SGK 
?2
*
* 
* 
?3
*
* 
* 
?4 
 ĐS: 
IV. Củng cố: (8')
Bài tập 38 (tr52 - SGK)
a) 
b) 
c) 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, nắm chắc các tính chất của phép nhân phân thức
- Làm các bài tập 39, 40, 41 (tr53 - SGK)
- Làm bài tập 32 35 (tr22 - SBT)
Tuần 17
Tiết 33
Ngày soạn: 5/12/2008..
Ngày dạy: 6/12/08...
 Đ8: Phép chia các phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- HS biết được nghích đảo của phân thức là phân thức 
- Vận dụng tốt qui tắcchia các phân thức đại số
- Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
B. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ ghi các công thức sau:
+ Bảng phụ ghi bài 45 (tr55 - SGK)
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8') 
- Thực hiện phép tính:
HS1: HS2: 
III. Bài mới: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Y/c cả lớp làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
- GV thông báo 2 phân thức đó là nghịch đảo.
? Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- GV yêu cầu cả lớp làm ?2
? Từ những bài tập ở trên em hãy nêu qui tắc chia 2 phân thức.
- Một học sinh đứng tại chỗ trả lời
- GV đưa bảng phụ lên bảng
- HS chú ý theo dõi.
- Y/c học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bìa voà vở.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
? Tương tự như phân số, nêu thứ tự thực hiện các phép toán.
- HS: Thực hiện từ trái sang phải.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng làm.
- GV thu vở của một số học sinh và chấm điểm
1. Phân thức nghịch đảo (9')
?1 Làm tính nhân
* Khái niệm: SGK 
 có phân thức nghịch đảo là 
 có phân thức nghịch đảo là 
?2
a) có nghịch đảo là 
b) có nghịch đảo là 
2. Phép chia (10')
* Qui tắc: SGK 
?3
?4
IV. Củng cố: (15')
BT 42 (tr54 - SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a) 
b) 
BT 44 (tr54 - SGK) (HS thảo luận nhóm)
Tìm đa thức Q biết:
Bài 44 (tr55 - SGK) (GV treo bảng phụ lên bảng? Cả lớp thảo luận nhóm để làm bài)
 (1)
 (2)
Vậy phải điền vào dãy (2) là: 
Và phải điền vào dãy (1) là: 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Nắm vững phân thức nghịch đảo, qui tắc chia hai phân thức
- Làm bài tập 43 (tr54 - SGK) , bài tập 36 43 (SBT)
Tuần 17
Tiết 34
Ngày soạn:6/12/2008.
Ngày dạy: 9/12/2008.
 Đ9: biến đổi các biểu thức hữu tỉ
giá trị của phân thức
A. Mục tiêu:
- Hs có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ.
- HS biết cách biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để nó biến thành 1 phân thức đại số.
- HS có kĩ năng thành thạo các phép toán trên các phân thức, biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
B. Chuẩn bị:
- GV: máy chiếu, giấy trong ghi ví dụ ở hoạt động 1, hđ2 và hđ3.
- HS: Giấy trong, bút dạ
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
Thực hiện các phép tính.
HS1: HS2: 
III. Bài mới: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV đưa ra ví dụ và giới thiệu cho học sinh 
- HS chú ý theo dõi.
? Lấy ví dụ về cácbiểu thức hữu tỉ.
- 5 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- GV giới thiệu
? Thực hiện phép tính: 
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- GV thu giấy trong của một vài em và đưa lên máy chiếu 
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- GV giới thiệu về điều kiện xác định
- GV đưa ví dụ 2 lên máy chiếu và hướng dẫn học sinh 
- HS chú ý theo dõi.
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- 1 học sinh lên bảng làm câu a
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
1. Biểu thức hữu tỉ (7')
VD:
Biểu thức biểu thị phép 
chia cho 
2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức (10')
VD: Biến đổi biểu thức thành 1 PT
?1 
3. Giá trị của phân thức (15')
?2 Cho phân thức 
a) ĐKXĐ:
b) 
Với x = 1000000 thì 
Với x = -1 không thoả mãn đk của x
IV. Củng cố: (3')
- HS nhắc lại các bước biến đổi biểu thức thành một phân thức
- Cách tìm ĐKXĐ của một phân thức
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK 
- Làm các bài tập 46, 47, 48 (tr57, 58 - SGK)
- Làm bài tập 48, 49 (tr25 - SBT)
HD48: c) Tìm x khi 
 d) Tìm x: kết luận
Tuần 18
Tiết 35
Ngày soạn: 10/12/2008.
Ngày dạy: 12/12/2008.
 ôn tập học kì I
A. Mục tiêu:
- Học sinh có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên phân thức đại số, cách biến đổi biểu thức thành một phân thức đại số.
- Rèn kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, cách tính giá trị của một phân thức.
- Có ý thức liên hệ với thực tiễn thông qua giải các bài tập.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên:máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 51, 53, 56 (tr58-59 - SGK), phiếu học tập bài 55(tr58- SGK)
- Học sinh: Giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- 2 học sinh lên bảng làm câu a, b bài 50 (tr58 - SGK)
III. Bài mới: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu và yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp làm bài ra nháp.
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét kết quả, cách trình bày.
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý cách trình bày khoa học
- Giáo viên đưa đầu bài lên máy chiếu, yêu cầu cả lớp thảo luận.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một số nhóm, đưa lên máy chiếu 
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Giáo viên đưa phiếu học tập lên máy chiếu và giao cho từng học sinh.
- Cả lớp làm bài cá nhân và làm bài vào phiếu học tập.
- 1 học sinh lên bảng điền vào giấy trong (phiếu) các học sinh khác trao đổi bài cho nhau để nhận xét.
- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu.
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu một số bài chiếu lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét. 
Bài tập 51 (tr58 - SGK) (8')
Bài tập 53a (tr58 -SGK) (5')
* 
* 
* 
Bài tập 55 (tr59 - SGK) (10')
Cho phân thức: 
a) ĐKXĐ: 
c) Bạn sai khi x = -1 thì không thoả mãn đk của x
Với các giá trị thì cóa thể tính được giá trị của biểu thức.
Bài tập 56 (tr59 -SGK) (10')
a) ĐKXĐ: 
c) Vì thoả mãn điều kiện XĐ khi đó giá trị của biểu thức bằng:
IV. Củng cố: (2')
- Học sinh nhắc lại các bước làm bài.
- Giáo viên chú ý cho học sinh khi tính giá trị của biểu thức cần chú ý ĐKXĐ.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm các bài 52, 54 (tr58, 59 - SGK)
- Bài 45, 47, 54, 55, 56 (tr25, 26 - sbt)
- Trả lời câu hỏi 1 6 (Trong phần ôn tập chương II)
Tuần 18
Tiết 36, 37
Ngày soạn: 15/12/2008
Ngày dạy: 23/12/2008...
 kiểm tra học kì I
( Đề của trường)
Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I
Năm học: 2008 – 2009
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống
a.+ 6xy + y2 = (.+.)2
b. 8x3 - = (.-1)(.+.+1)
Câu 2: Tìm x biết
a. 3(x – 2) – x = 0
b. (x + 1)2 – 9 = 0
c. 2x2 – 50x = 0
Câu 3: Cho biểu thức:
A = 
a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A khi ẵ x – 3 ẵ = 2
Câu 4: Cho biểu thức A = 
a. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A xác định.
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = - 28.
Câu 5: Cho trên cạnh BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD = DE = EC qua D kẻ DK // AB ( K thuộc AC), qua E kẻ EH // AC ( H thuộc AB), DK cắt EH tại I.
a. Chứng minh IH = IE, IK = ID suy ra tứ giác DHKE là hình gì?
b. AI cắt BC tại M. Chứng minh MD = ME.
Tuần 19
Tiết 38
Ngày soạn: 25/12/2008.
Ngày dạy: 27/12/2008...
ôn tập học kì I
A. Mục tiêu:
- Học sinh được ôn lại các phép toán trên đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, nhân chia các đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, phân tích đa thức thành nhân tử...
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên:máy chiếu, giấy trong ghi các bài tập và 1 số kiến t2hức.
* Bài tập 1:Điền vào dấu để được hằng đẳng thức đúng. ( Phiếu học tập)
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
g) 
* Bài tập 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Bài mới: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa bài tập 1 lên máy chiếu và phát phiếu học tập 
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập 
- Nêu nội dung các hằng đẳng thức.
- 2 học sinh lên bảng viết 7 hđt và phát biểu bằng lời.
? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa bài tập lêm máy chiếu.
- cả lớp suy nghĩ và làm bài theo nhóm ra giấy trong
- Giáo viên thu giấy trong đưa lên máy chiếu 
- Học sinh nhận xét 
- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu 
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
? Nêu cách làm.
- Học sinh: 
+ Cách 1: thay trực tiếp
+ cách 2: biến đổi sau đó thay giá trị của x vào.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu nội dung bài tập 2
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài độc lập.
- Giáo viên đưa bài tập 3 lêm máy chiếu 
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng trình bày
I. Lý thuyết (15')
* 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
* Phân tích đa thức thành nhân tử
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức
- Nhóm các hạng tử
- Phối hợp nhiều phương pháp
- Tách hạng tử
* Chia đa thức cho đa thức
 (A+B):C = A:C + B:C
Đa thức A chi hết cho đa thức B nếu tồn tại Q / A = B.Q thì AB
II. Luyện tập
Dạng toán 1: Tính giá trị của biểu thức (8')
Bài tập 1: 
Tính giá trị của bt với
a) x = 5 b) x = 
Ta có 
= 
Khi x = 5 giá trị của biểu thức là:
Khi x = giá trị của biểu thức là:
Dạng toán 2: Chứng minh đẳg thức (10')
Bài tập 2: CMR:
Bg: 
Vì 
Dạng toán 3: Tìm x (8')
Bài tập 3: Tìm x biết: 
Đs: a) x = 6, x= -4
 b) 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I (ôn theo câu hỏi phần ôn tập chương)
- Làm lại các bài tập ở dạng trên, chú ý bài toán phân tích đt thành nhân tử.
Tuần 19
Tiết 39- 40
Ngày soạn: 25/12/2008.
Ngày dạy: 2/1/2009...
 trả bài kiểm tra học kì
(Phần đại số)
A. Mục tiêu:
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập 
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (2') 
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
III. Bài mới:
1. Đề bài: 
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống
a.+ 6xy + y2 = (.+.)2
b. 8x3 - = (.-1)(.+.+1)
Câu 2: Tìm x biết
a. 3(x – 2) – x = 0
b. (x + 1)2 – 9 = 0
c. 2x2 – 50x = 0
Câu 3: Cho biểu thức:
A = 
a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A khi ẵ x – 3 ẵ = 2
Câu 4: Cho biểu thức A = 
a. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A xác định.
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = - 28.
2. Đáp án và biểu điểm: (Ghi vào bài em Nguyễn Đức Chính)
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống (2đ)
a) 9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2
b. 8x3 - 1 = (2x - 1)(4x2 + 2x + 1)
Câu 2: Tìm x (1,5đ)
Câu 3: Cho biểu thức: (2,5đ)
A = 
Câu 4: Cho biểu thức A = (1đ)
a) Biểu thức xác định khi 
b) 
* Nếu x = -28 thì 
3. Nhận xét:
- Bài 1: Một số em làm tốt, điền chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết tìm biểu thức A, B
- Không lên chép đề mất thời gian.
- Làm bài không được viết bằng bút chì: Yến 
- Lâm: 2x = 6 3x = 3
 x(2x - 50) = 0 2x - 50 = 0
Câu 4: x - 4 0x + 2 2
- Câu 4b: Không biết thay số như thế nào: 2 Thuỷ, Vũ Phương Trung, Xim
Tuấn a: = -12
- Vinh, Nhạn: (x+2)(x-2) 0 x0, x2
Chương III
Phương trình bậc nhất một ẩn số
Tuần 20
Tiết 41
Ngày soạn: 8/1/2009.
Ngày dạy: 13/1/2009...
Đ1: mở đầu về phương trình 
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình.
- Hiểu và và biết cách sử dụng các thật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này.
- Học sinh hiểu khái niệm giải phương trình. Biết cách sử dụng kí hiệu tương đương để biến đổi phương trình sau này.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 	
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
? Lấy ví dụ về đa thức, biểu thức có chứa một ẩn.
- 4 học sinh lấy ví dụ.
- Giáo viên dẫn dắt và đưa ra khái niệm phương trình.
? Cho biết VP, VT của phương trình.
? VP của phương trình có mấy hạng tử, là những hạng tử nào.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1
- 3 học sinh lên bảng làm ?1.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên đưa ra khái niệm nghiệm của phương trình.
- Yêu cầu cả lớp làm ?3 và giải thích.
- Cả lớp thảo luận nhóm.
- Giáo viên đưa ra chú ý.
- Giáo viên đưa ra các khái niệm giải phương trình, tập nghiệm của phương trình:
+ Giải phương trình là đi tìm các nghiệm của phương trình.
+ tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình gọi là tập nghiệm của phương trình.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp thảo luận nhóm.
? Thế nào là 2 tập hợp bằng nhau.
- Học sinh nhắc lại về 2 tập hợp bằng nhau.
- Giáo viên đưa ra khái niệm phương trình tương đương.
1. Phương trình một ẩn (15')
- 1 phương trình với ẩn x có dạng 
A(x) = B(x)
. A(x) là vế trái; B(x) là vế phải
. A(x); B(x) là các biểu thức.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8.doc