Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 1 đến tiết 42

1. MỤC TIÊU:

 a. Kiến thức:

+ HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:

A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.

 b. Kỹ năng:

+ HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá 3 hạng tử & không quá 2 biến.

 c. Thái độ:

+ Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.

2. CHUẨN BỊ CỦA GV và HS

 a, Thầy: Giáo án, thươc thẳng,bảng phụ.

 b, Trò : Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.

3. PHƯƠNG PHÁP:

 - Dạy học tích cực và học hợp tác.

4. TIẾN TRèNH BÀI DẠY.

a, ổn định tổ chức lớp: : (1 phút)

 b,Mở bài: (4 phút)

- Mục tiêu: Đặt vấn đề.

- Đồ dùng dạy học:

- Cách tiến hành:

GV 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?

 2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.

 

doc 100 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 759Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 1 đến tiết 42", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 tìm số dư
 + Tìm 1 hạng tử trong đa thức bị chia
e) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (2 phỳt)
 - Ôn lại toàn bộ chương. Trả lời 5 câu hỏi mục A
 - Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a, 82a.
5. Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 19: ễN TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn: 14/10/2014
Ngày giảng Lớp 8b:..../10..../2014; sỹ số 36; .vắng ...P....K......bt.....
1. Mục tiờu:
a) Về kiến thức
+ Heọ thoỏng kieỏn thửực cụ baỷn trong chửụng I
b)Về kỹ năng.
+ Reứn luyeọn kyừ naờng giaỷi caực loaùi baứi taọp cụ baỷn trong chửụng.
c) Về thỏi độ.
+ Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. 
+ Hăng hỏi xõy dựng bài.
2. Chuẩn bị của GV và HS: 
a) Chuẩn bị của GV. Thước thẳng, bảng phụ bài tập.
.	b) Chuẩn bị của HS. Thước thẳng, com pa, e ke. 
3. Phương phỏp giảng dạy:
Dạy học tớch cực và học hợp tỏc.
4.Tiến trỡnh giảng dạy:
a) Ổn định tổ chức lớp học (1 phút) 
b) Kiểm tra bài cũ. Đặt vấn đề vào bài mới. (1 phút) 
* Kiểm tra.(0p). Kiểm tra trong bài giảng
** Đặt vấn đề vào bài mới. Tiết học hụm nay ta heọ thoỏng lại kieỏn thửực cụ baỷn trong chửụng I
c) Dạy nội dung bài mới 
.
 1.Hoạt động 1: ễn tập về nhõn đa thức. (15 phỳt) 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
GV yờu cầu HS trả lời cõu hỏi 1 SGK
GV: Cho HS ủoùc ủeà baứi vaứ neõu yeõu caàu cuỷa baứi toaựn 
GV: Haừy phaựt bieồu quy taộc nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực?
GV: Haừy phaựt bieồu quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực?
GV: Cho 2HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn.
GV: Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm. GV: Uoỏn naộn vaứ thoỏng nhaỏt caựch trỡnh baứy cho hoùc sinh. 
HS trả lời cõu hỏi 1 SGK
Baứi 75/33 SGK 
 Hửụựng daón 
a) 5x2 (3x2 - 7x + 2)
= 15x4 - 35x3 + 10x2
b) xy(2x2y - 3xy + y2)
=x3y2 - 2x2y2 + xy3
Baứi 76/33 SGK
 Hửụựng daón 
a) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x + 1)
= 10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3 + 6x2 - 3x
= 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
b) (x - 2y)(3xy + 5y2 + x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy
= 3x2y - xy2 - 2xy + x2 - 10y3
Kết luận: GV nhắc lại quy tắc nhõn đa thức
Hoạt động 2: ễn tập về 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ. (23 phỳt):
Mục tiờu: HS nắm được 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
Haừy nhaộc laùi baỷy haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự?
GV: Cho HS ủoùc ủeà baứi vaứ neõu yeõu caàu cuỷa baứi toaựn.
GV: ẹeồ tớnh nhanh giaự trũ cuỷa bieồu thửực ta laứm nhử theỏ naứo?
GV: Vụựi caực bieồu thửực treõn ta phaỷi thửùc hieọn nhử theỏ naứo?
GV: Goùi 2HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch tớnh nhanh.
GV: Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm vaứo caựch vaọn duùng haống ủaỳng thửự cuỷa baùn. 
GV: Uoỏn naộn vaứ thoỏng nhaỏt caựch trỡnh baứy cho hoùc sinh. 
GV: Ruựt goùn bieồu thửực laứ gỡ?
GV: ẹeồ ruựt goùn bieồu thửực ta thửùc hieọn nhử theỏ naứo?
Haừy neõu caựch thửùc hieọn vụựi baứi taọp treõn?
GV: Cho 2 HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn.
GV: Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm. 
GV: Uoỏn naộn vaứ thoỏng nhaỏt caựch trỡnh baứy cho hoùc sinh. 
GV: Cho HS ủoùc ủeà baứi vaứ neõu yeõu caàu cuỷa baứi toaựn.
GV: Phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ nghúa laứ laứm gỡ? Coự maỏy phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ? ẹoự laứ nhửừng phửụng phaựp naứo?
Haừy vaọn duùng caực phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực ủaừ hoùc thửùc hieọn baứi taọp treõn?
GV: Cho 2HS leõn baỷng trỡnh baứy.
GV: Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm. 
GV: Uoỏn naộn vaứ thoỏng nhaỏt caựch trỡnh baứy cho hoùc sinh. 
Baứi 77/33 SGK 
 Hửụựng daón 
Tớnh nhanh giaự trũ :
a) M = x2 + 4y2 - 4xy
 M = (x - 2y)2 taùi 
x = 18 vaứ y = 4. Ta coự 
M= (18 - 24)2 = 102 = 100
b) N= 8x3-12x2y + 6xy2 - y3
=(2x-y)3 taùi x = 6 ; y = - 8
= (12 + 8)3 = 203 = 8000
Baứi 78/33 SGK 
 Hửụựng daón 
a) (x +2) (x - 2) - (x - 3) (x + 1)
= x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3)
= x2 - 4x - x2 + 3x + 3
= 2x - 1
b) (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1) (3x - 1)
= [(2x + 1) + (3x - 1)]2
= (2x + 1 + 3x - 1)2
= (5x)2 = 25x2
 Baứi 79/33 SGK 
Hửụựng daón 
a) x2 - 4 + (x - 2)2
= (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2
= (x - 2) (x + 2 + x - 2)
= 2x (x - 2)
b) x3 - 2x2 + x - xy2
= x (x2 - 2x + 1 - y2)
= x [(x - 1)2- y2]
= x (x - 1) - y)(x - 1+y)
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
= (x3- 33) - 4x (x + 3)
= (x + 3) (x2- 3x + 9) - 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2- 3x + 9 - 4x)
= (x + 3) (x2- 7x + 9)
Kết luận: Gv nhắc lại 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ
d) củng cố, luyện tập. (3 phỳt) 
- GV nhaỏn maùnh laùi caực daùng toaựn ủaừ thửùc hieọn.
- Hửụựng daón HS laứm caực daùng baứi taọp coứn laùi.
e) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (2 phỳt)
- OÂn taọp caực caõu hoỷi oõn taọp chửụng I
- Xem laùi caực baứi ủaừ giaỷi laứm caực baứi taọp coứn laùi
- Tieỏt sau oõn taọp chửụng I tieỏp theo.
5. Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 20: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Ngày soạn: 14/10/2014
Ngày giảng Lớp 8B:..../..../2014; sỹ số 36; .vắng ...P....K......bt.....
1. Mục tiờu:
a) Về kiến thức
+ Heọ thoỏng kieỏn thửực cụ baỷn trong chửụng I
b)Về kỹ năng.
+ Reứn luyeọn kyừ naờng giaỷi caực loaùi baứi taọp cụ baỷn trong chửụng.
+ Cuỷng coỏ laùi baỷy haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự.
c) Về thỏi độ.
+ Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. 
+ Hăng hỏi xõy dựng bài.
2. Chuẩn bị của GV và HS: 
a) Chuẩn bị của GV. Thước thẳng, bảng phụ bài tập.
.	b) Chuẩn bị của HS. Thước thẳng, com pa, e ke. 
3. Phương phỏp giảng dạy:
Dạy học tớch cực và học hợp tỏc.
4.Tiến trỡnh giảng dạy:
a) Ổn định tổ chức lớp học (1 phút) 
b) Kiểm tra bài cũ. Đặt vấn đề vào bài mới. (1 phút) 
* Kiểm tra.(0 p). Kiểm tra trong bài giảng
** Đặt vấn đề vào bài mới. Tiết học hụm nay ta heọ thoỏng lại kieỏn thửực cụ baỷn trong chửụng I; ỏp dụng baỷy haống ủaỳng thửực ủaựng nhụ làm một số ự.
c) Dạy nội dung bài mới 
Hoạt động 1: ễn tập về chia đa thức (20 phỳt) 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
GV: Cho HS ủoùc ủeà baứi vaứ neõu yeõu caàu cuỷa baứi toaựn. 
GV: Caực pheựp chia treõn coự phaỷi laứ pheựp chia heỏt khoõng?
GV: Khi naứo ủa thửực A chia heỏt cho ủa thửực B?
GV: ẹeồ chia hai ủa thửực ủaừ saộp xeỏp ta laứm nhử theỏ naứo?
GV: Cho HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn. 
GV: Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm. 
GV: Uoỏn naộn vaứ thoỏng nhaỏt caựch trỡnh baứy cho hoùc sinh. 
GV: Cho HS ủoùc ủeà baứi vaứ neõu yeõu caàu cuỷa baứi toaựn.
GV: ẹeồ tỡm x ta caàn thửùc hieọn nhửừng pheựp tớnh naứo?
GV: Em coự nhaọn xeựt gỡ veà caực bieồu thửực treõn?
GV: Em haừy neõu caựch thửùc hieọn ủeồ tớnh giaự trũ cuỷa x? 
GV: Moọt veỏ baống 0 thỡ ta thửùc hieọn nhử theỏ naứo?
GV: Cho HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn. 
GV: Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm. 
GV: Uoỏn naộn vaứ thoỏng nhaỏt caựch trỡnh baứy cho hoùc sinh. 
Baứi 80 a, c /33 SGK 
Hửụựng daón 
a) 6x3- 7x2- x+ 2 2x + 1
 6x3+ 3x2	 3x2-5x+2
-
 -10x2- x + 2
 -10x2- 5x
-
	 4x + 2
	 4x + 2
	 0
c) (x2-y2+6x+9):(x + y +3)
= [(x + 3)2 - y2] : (x +y+3)
=(x+3+y)(x+3-y):(x+y+3)
= x + 3 - y
Baứi 81/33 SGK
Hửụựng daón 
a) x (x2 - 4) = 0
x (x - 2)(x + 2) = 0
ị x = 0 ; x = 2 ; x = - 2
b) (x+2)2- (x-2)(x + 2) = 0
(x +2)[(x +2) - (x - 2)]= 0
(x + 2)(x + 2) - x + 2) = 0
4 (x + 2 ) = 0
ị x + 2 = 0 ị x = -2
c) x + 2x2 + 2x3 = 0
x(1 + 2x + 2x2 ) = 0
x (1 + x)2 = 0
ị x = 0 ; x = -
Kết luận: HS nhắc lại quy tắc chia đa thức
Hoạt động 2: Bài tập phỏt triển tư duy (19 phỳt):
Daứnh cho HS khaự gioỷi
GV: Cho HS ủoùc ủeà baứi vaứ neõu yeõu caàu cuỷa baứi toaựn.
GV: Coự NX gỡ veà veỏ traựi cuỷa BĐT?
GV: Laứm theỏ naứo ủeồ c/m BĐT? 
GV: Em haừy vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủeồ chửựng minh bieồu thửực treõn?
GV: Bỡnh phửụng cuỷa moọt toồng hoaởc moọt hieọu nhoỷ nhaỏt laứ bao nhieõu? Coự bao giụứ aõm khoõng?
GV: Cho HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn. 
GV: Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm. 
GV: Uoỏn naộn vaứ thoỏng nhaỏt caựch trỡnh baứy cho hoùc sinh. 
GV: Chuự yự HS caựch chửựng minh moọt bieồu thửực lụựn hụn 0 hoaởc nhoỷ hụn 0 caàn phaõn tớch bieồu thửực ủoự veà daùng luyừ thửứa baọc chaỹn vaứ coọng hoaởc trửứ moọt soỏ thửùc.
Baứi taọp 82 33 SGK :
Hửụựng daón 
a) x2 - 2xy + y2 + 1
= (x2 - 2xy + y) + 1
= (x - y)2 + 1
vỡ (x - y)2 ³ 0 ; 1 > 0
Neõn : (x - y)2 + 1 > 0
Vaọy x2 - 2xy + y2 + 1 > 0
Vụựi moùi soỏ thửùc x, y
b) Ta coự :
x - x2 - 1 = - (x2 - x + 1)
= - (x2 - 2x)
= - [(x - )2 + )
Vỡ (x - )2 ³ 0 ; > 0
Neõn : - [(x - )2 +] < 0
Hay : x - x2 - 1 < 0 " x 
d) củng cố, luyện tập. (3 phỳt) 
Kết luận: GV nhấn mạnh PP giải bài tập
- GV nhaỏn maùnh laùi caực daùng toaựn ủaừ giaỷi. Hửụựng daón HS veà nhaứ oõn taọp chuaồn bũ cho baứi kieồm tra.
e) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phỳt)
- Chuaồn bũ tieỏt kieồm tra 1 tieỏt.
5. Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 21: KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG I)
Ngày soạn: 24/10/2014
Ngày giảng Lớp 8B:..../..../2014; sỹ số 35; .vắng ...P....K......bt.....
1. Mục tiờu:
a) Về kiến thức:
+ Kiểm tra việc nắm kiến thức chương I của học sinh về nhõn, chia đa thức; Cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ; Phõn tớch đa thức thành nhõn tử.
b)Về kỹ năng:
+ Kiểm tra việc vận dụng cỏc kiến thức đú vào giải cỏc bài tập cụ thể.
c) Về thỏi độ.
+ Thụng qua kiểm tra rốn luyện tớnh tư duy độc lập và quyết tõm vượt khú trong học tập của học sinh, đồng thời thụng qua kiểm tra để giỏo viờn và học sinh kịp thời điều chỉnh phương phỏp dạy và học trong cỏc chương tiếp theo, từ đú cú kế hoạch ụn tập lại kiến thức cũ một cỏch hệ thống.
2. Chuẩn bị của GV và HS: 
a) Chuẩn bị của GV. Thước thẳng, bảng phụ đề kiểm tra..
.	b) Chuẩn bị của HS. Thước thẳng, com pa, e ke, giấy kiểm tra..
3. Hỡnh thức kiểm tra:
+ Kết hợp trắc nghiệm khỏch quan và tự luận
	.
4. Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhõn đa thức
Thực hiện được phộp nhõn đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
%
1
0,5
5%
2. Những hằng đẳng thức đỏng nhớ
Hiểu được 7 hằng đẳng thức.
Vận dụng được 7 hằng đẳng thức.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1 
1
1
1,5
3
3
30%
3. Phõn tớch đa thức thành nhõn tử
Biết thờ nào là phõn tớch phõn tớch đa thức thành nhõn tử
PTĐT thành nhõn tử bằng phương phỏp cơ bản
Biết vận dụng cỏc phương phỏp PTĐT thành nhõn tử để giải toỏn
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1 (5a)
1
2 (5b)
2
4
3,5
35%
4. Chia đa thức
Thực hiện được phộp chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức và chia đa thức cho đa thức
- Vận dụng được phộp chia hai đa thức một biến đó sắp xếp.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1 (7a)
1
15%
1(7b)
1,5
15%
3
3
30%
Tổng số cõu
T.số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
6
4,5
45%
4
5,0 50%
11
10
100%
5. Nội dung đề 
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2đ): Hóy khoanh trũn vào trước cỏc đỏp ỏn đỳng.
Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn x.(x2 – 3x) là: 
A. x3 – 3x2 	B. x3 – 3x 	C. 2x2 – 3x	D. x3 – 6x
Cõu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A. 4x2 + 4	B. 4x2 – 4 	C. 16x2 + 4 	D. 16x2 – 4
Cõu 3: Đa thức (A - B)2 phõn tớch được thành:
A. A2 + B2 	B. A2 – B 2 	C. A2 – 2AB + B2	D. A2 –B2 + 2AB 
Cõu 4: Kết quả của phộp chia 15x3y5z : 5x2y3 là:
A. 3z	B. 3xy2z	C. 3x6y15z	D. 3x5y8z
Phần II. TỰ LUẬN (8đ):
Cõu 5: (2 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: 
a) x3 + 2x2 + x 	b) x2 - y2 + 5x + 5y
Cõu 6: (1,5 điểm). Tỡm x, biết: x2 – 25 = 0.
Cõu 7: (2,5 điểm). Làm tớnh chia:
a) (25x6 – 5x4 – 10x2) : 5x 
b) (x3 – 3x2 +5x - 6) : (x2 – 2)
Cõu 8: (2 điểm). 
a) Rỳt gọn biểu thức sau: P = (x – 4).(x + 4) – (x – 4)2
b) Tớnh giỏ trị của đa thức: x2 + 2xy + y2 – 1 tại x = 93; y = 6
6. Hướng dẫn chấm và thang điểm.
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2đ): 
Cõu
1
2
3
4
Đỏp ỏn
A
D
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II. TỰ LUẬN (8đ):
Cõu
Sơ lược cỏch giải
Điểm
5
a) x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1) 
 = x(x + 1)2 	
b) x2 - y2 + 5x + 5y = (x2 - y2) + (5x + 5y) 	
 = (x - y)(x + y) + 5(x + y) 	
 = (x + y) (x – y + 5)	
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
6
Ta cú: x2 – 25 = 0
 Û (x – 5)( x + 5) = 0 	
 Suy ra: x – 5 = 0 Û x = 5	 
 hoặc x + 5 = 0 Û x = - 5	 
Vậy: x = 5; x = - 5	
0,5đ
0,5đ
0,5đ
7
(25x6 – 5x4 – 10x2) : 5x = 5x5 – x3 – 2x
1đ
-
 x3 - 3x2 + 5x - 6	x - 2	
 x3 - 2x2	x2 - x + 3
-
 -x2 + 5x - 6
 - x2 + 2x
-
	 3x - 6
	 3x - 6
	 0	
1,5đ
8
a) P = (x – 4).(x + 4) – (x – 4)2
 = x2 – 42 - (x2 – 8x + 16) = x2 – 16 - x2 + 8x – 16 
 = 8x - 32
b) x2 + 2xy + y2 – 1 = (x2 + 2xy + y2) – 12 = (x + y)2 – 12
 = (x + y – 1)(x + y + 1)
Thay x = 93, y = 6. Ta được:
 (x + y – 1)(x + y + 1) = (93+ 6 – 1)(93 + 6 + 1) = 98.100 = 9800
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
7. Xem lại đề kiểm tra.
CHƯƠNG II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
 Tiết 22: Đ1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ngày soạn: 24/10/2014
Ngày giảng Lớp 8b:..../..../2014; sỹ số 36; .vắng ...P....K......bt.....
1. Mục tiờu:
a) Về kiến thức
+ Hiểu các định nghĩa phân thức đại số. 
+ Lấy được ví dụ về phân thức đại số.
b)Về kỹ năng.
+ Vận dụng được định nghĩa để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những trường hợp đơn giản. 
c) Về thỏi độ.
+ Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. 
+ Hăng hỏi xõy dựng bài.
2. Chuẩn bị của GV và HS: 
a) Chuẩn bị của GV. Thước thẳng, bảng phụ bài tập.
.	b) Chuẩn bị của HS. Thước thẳng, com pa, e ke, chuaồn bũ baứi.. 
3. Phương phỏp giảng dạy:
Dạy học tớch cực và học hợp tỏc.
4.Tiến trỡnh giảng dạy:
a) Ổn định tổ chức lớp học (1 phút) 
b) Kiểm tra bài cũ. Đặt vấn đề vào bài mới. (2 phút) 
* Kiểm tra.(0 p). Kiểm tra trong bài giảng
** Đặt vấn đề vào bài mới: (2 phỳt) 
Giụựi thieọu baứi: Chửụng trửụực ủaừ cho ta thaỏy trong taọp caực ủa thửực khoõng phaỷi moói ủa thửực ủeàu chia heỏt cho moùi ủa thửực khaực 0. Cuừng gioỏng nhử trong taọp hụùp caực soỏ nguyeõn khoõng phaỷi moói soỏ nguyeõn ủeàu chia heỏt cho moùi soỏ nguyeõn khaực 0, nhửng khi theõm caực phaõn soỏ vaứo taọp caực soỏ nguyeõn thỡ pheựp chia cho moùi soỏ nguyeõn khaực 0 ủeàu thửùc hieọn ủửụùc. ễÛ ủaõy ta cuừng theõm vaứo taọp ủa thửực nhửừng phaàn tửỷ mụựi tửụng tửù nhử phaõn soỏ. Daàn daàn qua baứi hoùc cuỷa chửụng, ta seừ thaỏy raống trong taọp caực phaõn thửực ủaùi soỏ moói ủa thửực ủeàu chia heỏt cho moùi ủa thửực khaực 0.
c) Dạy nội dung bài mới 
	Hoạt động 1: Tỡm hiểu định nghĩa. (15 phỳt) 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
GV: Cho vớ duù caực bieồu thửực coự daùng 
GV: Em haừy nhaọn xeựt caực bieồu thửực ủoự coự daùng nhử thế naứo? 
GV: Vụựi A, B laứ nhửừng bieồu thửực nhử theỏ naứo ? coự caàn ủieàu kieọn gỡ khoõng ?
GV giụựi thieọu caực phaõn thửực nhử theỏ ủửụùc goùi laứ phaõn thửực ủaùi soỏ (hay noựi goùn laứ phaõn thửực)
GV: Theỏ naứo laứ moọt phaõn thửực ủaùi soỏ ?
GV: goùi moọt vaứi hoùc sinh nhaộc laùi ủũnh nghúa.
A ; B ủa thửực ; B ạ 0
A : Tửỷ thửực ; B : maóu thửực
GV: Ta ủaừ bieỏt moói soỏ nguyeõn ủửụùc coi laứ moọt phaõn soỏ vụựi maóu soỏ laứ 1. Tửụng tửù moói ủa thửực cuừng ủửụùc coi nhử moọt phaõn thửực vụựi maóu baống 1 : A = 
GV yờu cầu HS thực hiện ?1; ?2 
1. ẹũnh nghúa 
a)Vớ duù :
Cho caực bieồu thửực :
a) b) ; 
Caực bieồu thửực treõn coự daùng . A; B laứ nhửừng ủa thửực.
 Nhửừng bieồu thửực treõn laứ nhửừng phaõn thửực ủaùi soỏ
b) ẹũnh nghúa: (SGK – t.35)
[?1] Phaõn thửực ủaùi soỏ: ; 
[?2] Moọt soỏ thửùc a baỏt kỡ cuừng coi laứ moọt phaõn thửực. Vỡ vieỏt ủửụùc dửụựi daùng phaõn soỏ 
* Moọt soỏ thửùc a baỏt kyứ cuừng laứ moọt phaõn thửực vỡ a = 
* Soỏ 0, soỏ 1 cuừng laứ nhửừng phaõn thửực ủaùi soỏ. 
Kết luận: GV nhấn mạnh định nghĩa phõn thức đại số.
Hoạt động 2: Tỡm hiểu hai phõn thức bằng nhau. (20 phỳt):
GV: 2 PS ủửụùc goùi laứ baống nhau khi naứo? 
GV:Goùi HS nhaộc laùi k/n 2 PS baống nhau
GV: ghi laùi Û ad = bc
GV tửụng tửù treõn, taọp hụùp caực phaõn thửực ủaùi soỏ ta cuừng coự ủũnh nghúa hai phaõn thửực baống nhau nhử hai phaõn soỏ.
GV: Em naứo neõu ủửụùc khi naứo thỡ hai phaõn thửực baống nhau ?
GV: Toựm taột ủũnh nghúa SGK 
GV : Cho vớ duù minh hoaù 
GV: ẹeồ kieồm tra hai phaõn thửực baống nhau hay khoõng ta thửùc hieọn nhử theỏ naứo?
GV: Cho HS thửùc hieọn theo nhoựm ủeồ hoaứn thaứnh caực ?3 vaứ ?4 
GV: Cho HS ủoùc ủeà baứi vaứ neõu yeõu caàu cuỷa baứi toaựn 
GV: Cho 2 HS ủaùi dieọn 2 nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn. 
GV: Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm. 
GV: Uoỏn naộn vaứ thoỏng nhaỏt caựch trỡnh baứy cho hoùc sinh. 
GV Cho HS laứm baứi ?5 .
GV: Uoỏn naộn vaứ thoỏng nhaỏt caựch trỡnh baứy cho hoùc sinh. 
GV: Baùn Quang ruựt goùn nhử vaọy sai ụỷ choó naứo?
GV Phaỷi chổ roừ sai laàm cuỷa HS trong caựch ruựt goùn phaõn thửực nhử trửụứng hụùp baùn Quang
2. Hai phaõn thửực baống nhau
- ĐN: = nếu A.D = B.C
 Vớ duù : 
 Vỡ: (x - 1)(x + 1) = 1.(x2 - 1)
HS thửùc hieọn theo nhoựm ủeồ hoaứn thaứnh caực ?3 vaứ ?4 
 ?3 
Vỡ 3x2y.2y2 = 6xy3.x ( = 6x2y3)
Vaọy 
 ?4 
 Vỡ x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
 ị x(3x + 6) = 3(x2 + 2x)
Vaọy 
 ?5 
- Baùn Quang noựi sai vỡ :
 3x + 3 ạ 3x . 3
- Baùn Vaõn noựi ủuựng vỡ :
 x(3x + 3) = 3x2 + 3x
Neõn : x(3x + 3) = 3x(x + 1)
Kết luận: HS nhắc lại định nghĩa: 
 Hai phaõn thửực goùi laứ baống nhau neỏu : A.D = B.C
d) củng cố, luyện tập. (6 phỳt) 
Kết luận: GV nhấn mạnh PP giải bài tập
 - GV nhaỏn maùnh laùi kieỏn thửực troùng taõm cuỷa baứi.
- Hửụựng daón HS laứm baứi taọp 1/36 SGK.
e) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phỳt)
- Hoùc sinh veà nhaứ hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp 2; 3 SGK.
- Chuaồn bũ baứi mụựi. 
5. Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 23: Đ2 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
Ngày soạn: 28/10/2014
Ngày giảng Lớp 8b:..../..../2014; sỹ số 36; .vắng ...P....K......bt.....
1. Mục tiờu:
a) Về kiến thức:
 + HS nắm vững t/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
 + Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ t/c cơ bản của PT ( Nhân cả tử và mẫu với -1). 
b)Về kỹ năng.
+ HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó của phân thức bằng cách đổi dấu 
1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này.
c) Về thỏi độ.
+ Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. 
+ Hăng hỏi xõy dựng bài.
+ Yêu thích bộ môn 
2. Chuẩn bị của GV và HS: 
a) Chuẩn bị của GV. Thước thẳng, bảng phụ bài tập.
.	b) Chuẩn bị của HS. Thước thẳng, com pa, e ke, chuaồn bũ baứi.. 
3. Phương phỏp giảng dạy:
Dạy học tớch cực và học hợp tỏc.
4.Tiến trỡnh giảng dạy:
a) Ổn định tổ chức lớp học (1 phút) 
b) Kiểm tra bài cũ. Đặt vấn đề vào bài mới. (6 phút) 
* Kiểm tra.(5 p). 
HS1: Phát biểu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau?
Tìm phân thức bằng phân thức sau: (hoặc )
HS2: - Nêu các t/c cơ bản của phân số viết dạng tổng quát. 
 - Giải thích vì sao các số thực a bất kỳ là các phân thức đại số 
Đáp án: HS1: = = = = 
 	HS2: = = ( B; m; n 0 ) A, B là các số thực.
** Đặt vấn đề vào bài mới: (1 phỳt) 
Giụựi thieọu baứi chuựng ta ủaừ bieỏt ủửụùc tớnh chaỏt cuỷa phaõn soỏ vaọy tớnh chaỏt 
 cuỷa phaõn thửực coự gỡ gioỏng vụựi tớnh chaỏt phaõn soỏ khoõng?
 	HS2: = = ( B; m; n 0 ) A, B là các số thực.
 	c,Dạy nội dung bài mới.
1.Hoạt động 1: Hỡnh thành tớnh chất cơ bản của phõn thức. (18 phỳt) 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
GV: Cho HS hoaùt ủoọng theo nhoựm thửùc hieọn ?1 ; ?2 ; ?3.
GV: Phaõn soỏ coự maỏy tớnh chaỏt? ẹoự laứ nhửừng tớnh chaỏt naứo?
GV: Hửụựng daón HS thửùc hieọn caực baứi taọp.
GV: Cho 3 HS ủaùi dieọn cho ba nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn. 
GV: Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm. 
GV: Uoỏn naộn vaứ thoỏng nhaỏt caựch trỡnh baứy cho hoùc sinh. 
GV: Phaựt bieồu t/c cụ baỷn cuỷa phaõn thửực ?
GV: Nhaỏn maùnh laùi tớnh chaỏt ủoự
GV: Toựm taột tớnh chaỏt cuỷa phaõn thửực.
GV: Haừy vaọn duùng tớnh chaỏt phaõn thửực ủeồ thửùc hieọn ?4 
Ngửụứi ta ủaừ duứng tớnh chaỏt naứo ủeồ so saựnh hai phaõn thửực treõn?
GV: Cho 2 HS leõn baỷng trỡnh baứy
GV: Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm. 
1. Tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn thửực 
 [?1] Haừy nhaộc laùi tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ : (m ạ 0)
 (n ạ 0, n ẻ ệC(a,b))
[?2] 
Hai phaõn thửực baống nhau
[?3] 
* T/c cụ baỷn cuỷa phaõn thửực: (SGK – T.37)
[?4] 
a) 
 Chia tửỷ vaứ maóu veỏ traựi cho (x –1)
b) 
 Nhaõn caỷ tửỷ vaứ maóu vụựi –1
Kết luận: GV nhấn mạnh tớnh chất cơ bản của phõn thức đại số.
Hoạt động 2: Tỡm hiểu quy tắc đổi dấu. (11 phỳt):
GV: ẹaỳng thửực cho ta quy taộc ủoồi daỏu
GV: Khi ta ủoồi daỏu caỷ tửỷ thửực vaứ maóu thửực ta ủửụùc moọt phaõn thửực mụựi nhử theỏ naứo so vụựi phaõn thửực cuừ.
GV: Em haừy phaựt bieồu quy taộc ủoồi daỏu ?
GV ghi laùi quy taộc vaứ coõng thửực leõn baỷng
GV Cho HS laứm baứi ?5 .
GV: Haừy vaọn duùng quy taộc ủoồi daỏu ủeồ ủieàn vaứo choó troỏng ủa thửực thớch hụùp.
GV: Cho 2HS leõn baỷng laứm
GV: Cho HS n

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_I_1_Nhan_don_thuc_voi_da_thuc.doc