I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Hệ thống hóa kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.
2.Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
3.Thái độ:
- Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên
Thước thẳng, eke, đo độ, giáo án, SGK.
2.Học sinh
Ngày soạn :30/09/2015 Ngày giảng: 06/10/2015 TIẾT 14. ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1) I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song. 2.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. 3.Thái độ: - Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên Thước thẳng, eke, đo độ, giáo án, SGK. 2.Học sinh Thước thẳng, eke, đo độ, SGK, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Lớp: 7B Sĩ số: 43 Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết học 3. Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV và HS Nội dung GV lần lượt chiếu bài tập sau : Bài tập 1: Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến thức gì? GV yêu cầu HS nói rõ kiến thức nào đã học và điền dưới mỗi hình vẽ sau . . . . . . . Bài tập 2: Điền vào chỗ trống () a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có .... b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng ... c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đ/thẳng ... d) Hai đ/thẳng a, b song song với nhau được ký hiệu là ... e) Nếu hai đ/thẳng a, b cắt đ/thẳng c và có một cặp góc sole trong bằng nhau thì ... g) Nếu một đ/thẳng cắt hai đ/thẳng song song thì ... h) Nếu a ^ c và b ^ c thì ... k) Nếu a // c và b // c thì ... HS: đứng tại chỗ trả lời Bài tập 3: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? Nếu sai, hãy vẽ hình phản ví dụ để minh họa. 1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. 3) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. 4) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. 5) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. 6) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy. 7) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy. 8) Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc sole trong bằng nhau. GV: chiếu hình 37 GV: gọi 2 HS đứng tại chỗ kể tên các cặp đường thẳng vuông góc và các cặp đường thẳng song song. ? YC của bài toán là gì? ? Nhắc lại khái niệm đường trung trực ? GV: gọi HS nêu cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng bằng thước và compa. ? Nhắc lại tính chất của hai đường thẳng song song. I. Lí thuyết Bài tập: Điền vào chỗ trống () a)mỗi cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia. b) cắt nhau tạo thành một góc vuông. c) ... đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó d) a // b e) ... a // b g) + Hai góc sole trong bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau + Hai góc trong cùng phía bù nhau h) a // b k) a // b Bài tập 3: 1) Đúng. 2) Sai vì O1 = O3 nhưng hai góc không đối đỉnh. 3) Đúng 4) Sai vì xx’ cắt yy’ tại O nhưng xx’ không vuông góc với yy’. 5) Sai vì d qua M và MA = MB. Nhưng d không là trung trực của AB. 6) Sai vì d ^ AB nhưng d không qua trung điểm của AB, d không phải là trung trực của AB. 7) Đúng 8) Sai : A1 ¹ B1 II. Bài tập Bài 54 (SGK-103) a) Năm cặp đ/thẳng vuông góc d3^d4; d3^d5; d3^d7; d1^d8; d1^d2 b) Bốn cặp đường thẳng song song: d4//d5; d5//d7; d4//d7; d8//d2 Bài 56 (SGK-103): Cho đoạn thẳng AB dài 28mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy Bài 57 (SGK-104) Kẻ c//a qua O => c//b Ta có: a//c => = (sole trong) => = 380 b // c => + = 1800 (hai góc trong cùng phía) => = 480 Vậy: x = += 380+480 x = 860 4.Củng cố GV : hệ thống các kiến thức trong tiết học 5. Dặn dò - Bài tập 57, 58,59 (SGK-104), bài 47, 48 (SBT-82) - Học thuộc câu trả lời của 10 câu hỏi Ôn tập chương. - Tiết sau tiếp tục ôn tập. Bách Quang, ngày 03/10/2015 Kí duyệt Trương Thị Huyên Ngày soạn : 01/10/2015 Ngày giảng: 10/10/2015 TIẾT 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I (T2) I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS được củng cố khắc sâu các kiến thức của chương: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Biết áp dụng các tính chất của hai đường thẳng song song. Biết chứng minh hai đường thẳng song song. 2.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ trước bằng lời. 3.Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên Giáo án, SGK, thước thẳng, eke, đo độ. 2.Học sinh Chuẩn bị bài tập được giao, SGK, eke, đo độ. III. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Lớp: 7B Sĩ số: 43 Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thiết và kết luận của từng định lý. Đáp án a) Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. GT a ^ c ; b ^ c KL a ^ b b) Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. GT a // b ; a ^ c KL b ^ c 3. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài 58 (SGK-104) Tính số đo x trong hình 40. Hãy giải thích vì sao tính được như vậy. Bài 59 (SGK-104) Hình 41 cho biết d//d’//d’’ và hai góc 600, 1100. Tính các góc: , , , , , ? Nêu cách tính ? ? Nêu cách tính ? Bài 60 (SGK-104) Hãy phát biểu định lí được diễn tả bằng các hình vẽ sau, rồi viết giả thiết, kết luận của định lí. Bài 58 (SGK-104) Ta có: a^c ; b^c => a//b (hai đ/thẳng cùng vuông góc đ/thẳng thứ ba) => (2 góc trong cùng phía) => 1150 + = 1800 => = 750 Bài 59 (SGK-104) 1) Tính : Ta có d’//d’’(gt) => (sole trong) => = 600 vì 2) Tính : Ta có: d’//d’’ => (đồng vị) => 3) Tính Vì (kề bù) => 4) Tính (đối đỉnh)=> 5) Tính : Ta có: d//d’’ => = (đồng vị) => = 600 6) Tính 6: Ta có: d//d’’ => (đồng vị) => = 700 Bài 60 (SGK-104) a) GT a^c b^c KL a//b b) GT d1//d3 d2//d3 KL d1//d2 4.Củng cố - GV cho HS nhắc lại : + Định nghĩa hai đường thẳng song song. + Định lý của hai đường thẳng song song. + Các cách chứng minh hai đường thẳng song song. 5. Dặn dò - Ôn lại lí thuyết - Xem các bài tập đã làm - Chuẩn bị làm kiểm tra 1 tiết. Bách Quang, ngày 03/10/2015 Kí duyệt Trương Thị Huyên
Tài liệu đính kèm: