I/ MỤC TIÊU
1)Kiến thức:
- HS nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của một phương trình, các phép biến đổi phương trình.
2)Kỹ năng:
- HS thực hiện được giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0; phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3)Thái độ:
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật sáng tạo;
- Giáo dục tính trung thực, tự giác trong kiểm tra.
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG KHỐI LỚP: 8 - Môn: Đại số Tiết theo PPCT: 56 Trường: Đoàn Thị Điểm KIỂM TRA CHƯƠNG III ( Bài số 3) Họ tên giáo viên: Trần Thị Hà Mobil: 0167 576 1898 I/ MỤC TIÊU 1)Kiến thức: - HS nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của một phương trình, các phép biến đổi phương trình. 2)Kỹ năng: - HS thực hiện được giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0; phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán bằng cách lập phương trình. 3)Thái độ: - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật sáng tạo; - Giáo dục tính trung thực, tự giác trong kiểm tra. 4) Tư duy: - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và lô gíc - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập, sáng tạo, - Các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa II/ CÂU HỎI QUAN TRỌNG III/ ĐÁNH GIÁ: Bằng chứng đánh giá : - Hoàn thành bài kiểm tra theo đúng thời gian - Điểm bài kiểm tra IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : HS : Chuẩn bị giấy kiểm tra GV : Chuẩn bị ma trận và Đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Mở đầu về phương trình Nhận biết về nghiệm của phương trình và các phép biến đổi tương đương một phương trình Số câu 2 2 Số điểm 1 1(10%) 2.Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải Nhận biết Phương trình bậc nhất một ẩn . vận dụng thành thạo giải phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất một ẩn . Biến đổi thành thạo phương trình đưavề dạng phương trình bậc nhất một ẩn có qui luật Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1 2 1 4(40%) 3.Phương trình tích Biết cách giải các phương trình tích đơn giản Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0.5(5%) 4.Phương trìnhchứa ẩn ở mẫu Nhận biết ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu . Giải thành thạo các phương trình chứa ẩn ở mẫu . Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1.5(15%) 5 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Giải thành thạo bài toán giải bằng cách lập phương trình . Số câu 1 1 Số điểm 3 3 (30%) TS câu 5 2 3 1 11 TS điểm 2,5 ( 25%) 1,5( 15%) 5 ( 50% ) 1 (10%) 10.0 ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ CHẴN A.Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. 0.x – 5 = 0 C. 2.x2 + 3 = 0 D. 3.x + 5 = 0 Câu 2: Phương trình 2.x – 4 = 0 tương đương với phương trình : A. 2.x + 4 = 0 B. x - 4 = 0 C. 2.x = 4 D. 2 – 4.x = 0 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 1 B. x 0; x 2 C. . x 1 ; x - 2 D. x - 2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 3.x – 1 = 0 có hệ số a, b là A. a = 3, b = -1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3 ; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình ( x + 1 ).( x - 2) = 0 là A. S = B. S = C. S = D = Câu 6: Phương trình – x + b = 0 có một nghiệm x = 1 thì b bằng A. 1 B . 0 C. – 1 D. 2 B. Tự luận: ( 7 điểm) Bài 1: Giải các phương trình sau: 4.x – 12 = 12 – 2.x Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đường AB? ĐỀ LẺ A.Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 3 = 0 B. x2 + 2 = 0 C. 2.x + 3 = 0 D. = 0 Câu 2: Phương trình 5.x + 10 = 0 tương đương với phương trình : A. 5.x = - 10 B. 10.x + 5 = 0 C. 5.x - 10 = 0 D. x + 5 = 0 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 2 B. x 0; x 2 C. . x 1 ; x 2 D. x 2; x - 1 Câu 4: Phương trình bậc nhất 4.x – 3 = 0 có hệ số a, b là A. a = 3, b = 4 B. a = - 3 ; b = 4 C. a = 4 ; b = 3 D. a = 4; b = - 3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình ( x - 1 ).( x + 2) = 0 là A. S = B. S = C. S = D = Câu 6: Phương trình x - b = 0 có một nghiệm x = 1 thì b bằng A. 1 B . 0 C. – 1 D. 2 B. Tự luận: ( 7 điểm) Bài 1: Giải các phương trình sau: 3.x – 10 = 6 – x c) d) Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? Đáp án và hướng dẫn chấm Đề chẵn Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C C A C A Tự luận: Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 4.x – 12 = 12 – 2.x ó x = 4 Vậy phương trình có nghiệm x = 4 1 (1) ĐKXĐ: x 0; x -1 ó x2 – 1 + x = 2x -1 ó x2 – x =0 ó x = 0; x = 1 (TMĐK) Vậy phương trình có nghiệm x = 0; x = 1. 1 ó 4(x +2) + 9(2x -1) = 2(5x -3) ó 12x =5 ó x = Vậy phương trình có nghiệm x = 1 ó ( x + 100)() = 0 ó x = -100 Vậy phương trình có nghiệm x = - 100 1 2 Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB ( x > 0) Ta có phương trình: ó x = 60(TMĐK) Vậy quãng đường AB dài 60 km. 3 Đề lẻ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A D D A A Tự luận: Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 3.x – 10 = 6 – x ó x = 4 Vậy phương trình có nghiệm x = 4 1 b) (1) ĐKXĐ: x 0; x 1 (1) ó x2 – 1 + x = 2x +1 ó x2 – x – 2 = 0 ó x= -1; x = 2 (TMĐK) Vậy phương trình có nghiệm x= -1; x = 2 1 c) ó 3(x – 2) + 8(3x – 1) = 2( 3x – 2) ó 21 x = 10 x = Vậy phương trình có nghiệm x = . 1 d) ó ( x + 100)() = 0 ó x = -100 Vậy phương trình có nghiệm x = -100 1 2 Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB ( x > 0) Ta có phương trình: ó x = 100(TMĐK) Vậy quãng đường AB dài 100 km. 3 V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC V.1. Ổn định lớp (1p) V.2.Kiểm tra bài cũ V.3. Giảng bài mới Hoạt động 1 : Phát đề Hoạt động 2 : Học sinh làm bài Hoạt động 3 : Thu bài, nhận xét ý thức làm bài của học sinh V. 4. Củng cố ( không có) V. 5 Hướng dẫn học sinh học ở nhà ( 1p) - Đọc trước bài LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG VI. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ VII. Tài liệu tham khảo: - SGK, SGV, SBT.
Tài liệu đính kèm: