I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức:
+ Biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ
+ K/n PT bậc nhất một ẩn. Cách giải.
+ Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu
+ Các bước giải bài toán bằng cách lập PT
+ K/n BPT bậc nhất một ẩn. Cách giải. Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số
+ Quy tắc nhân, quy tắc cộng.
2 ) Kỹ năng:
+ Biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ
+ Giải PT bậc nhất một ẩn.
+ Giải các PT đưa được về dạng PT bậc nhất một ẩn.
+ Giải BPT bậc nhất một ẩn.Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số.
+ Giải các BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn.
+ Giải bài toán bằng cách lập PT( Dạng toán có công thức A= B.C, dạng thêm bớt, dạng số .)
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG KHỐI LỚP: 8 - Môn: Đại số Tiết theo PPCT: 70 Trường: Đoàn Thị Điểm TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Họ tên giáo viên: Trần Thị Hà Mobil: 0167 576 1898 I/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức: + Biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ + K/n PT bậc nhất một ẩn. Cách giải. + Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu + Các bước giải bài toán bằng cách lập PT + K/n BPT bậc nhất một ẩn. Cách giải. Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số + Quy tắc nhân, quy tắc cộng. 2 ) Kỹ năng: + Biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ + Giải PT bậc nhất một ẩn. + Giải các PT đưa được về dạng PT bậc nhất một ẩn. + Giải BPT bậc nhất một ẩn.Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số. + Giải các BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn. + Giải bài toán bằng cách lập PT( Dạng toán có công thức A= B.C, dạng thêm bớt, dạng số .) 3)Thái độ: - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật sáng tạo; - Giáo dục tính trung thực, tự giác trong kiểm tra. 4) Tư duy: - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và lô gíc - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập, sáng tạo, - Các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa II/ CÂU HỎI QUAN TRỌNG III/ ĐÁNH GIÁ: Bằng chứng đánh giá : - Hoàn thành bài kiểm tra theo đúng thời gian - Điểm bài kiểm tra IV/ NHẬN XÉT VỀ ƯU, KHUYẾT KHI LÀM BÀI KIỂM TRA V. CHỮA BÀI KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ CHẴN C©u 1 : ( 2,5 ®iÓm ) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a, 2x – 1 > 5 b, 3 - x > 2 c, d, x- 5 x + 6 = 0 C©u 2 : ( 2,5 ®iÓm ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35 km/h. Sau đó 24 phút trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ Nam Định đi Hà Nội với vận tốc 45 km/h. Biết quãng đường Nam Định – Hà Nội dài 90 km. Hỏi trong thời gian bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau. Câu 5: ( 1,0 ®iÓm ) Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm: x - 3x + 12x + 2014 = 0 ĐỀ LẺ C©u 1 : ( 2,5 ®iÓm ) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a, 4x – 1 > 5 b, 3 - x > 2 c, d, x- 3x + 2 = 0 C©u 2 : ( 2,5 ®iÓm ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một ô tô khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 45 km/h. Trước đó 24 phút trên cùng tuyến đường đó, một xe máy xuất phát từ Nam Định đi Hà Nội với vận tốc 35 km/h. Biết quãng đường Nam Định – Hà Nội dài 90 km. Hỏi trong thời gian bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau. Câu 5: ( 1,0 ®iÓm ) Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm: x - 5x + 12x + 2013 = 0 Đáp án và hướng dẫn chấm Đề chẵn Câu Hướng dẫn Điểm Câu I Học sinh giải đúng mỗi bất phương trình đạt 0,5đ Học sinh giải đúng phương trình c đạt 1,0đ Học sinh giải đúng phương trình d đạt 0,5đ 2, 5đ 1,0đ 1,0đ 0,5đ Câu II. Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau là x h ( x > 2/5 ) Trong thời gian đó xe máy đi được quãng đường là 35x (km) Thời gian ô tô đi là: x – 2/5 (h) và đi được quãng đường là 45.( x – 2/5) km. Đến lúc hai xe gặp nhau tổng quãng đường chúng đi được bằng quãng đường Hà Nội – Nam Định, nên ta có phương trình: 35x + 45.( x – 2/5) = 90 Giải phương trình tìm được: x = 27/20 ( TMĐK) Đổi ra được x = 1h21 phút KL: 2,5 đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Câu V Học sinh viết được phương trình về dạng: Nhận xét: với mọi x. với mọi x. với mọi x. Vậy Phương trình đã cho vô nghiệm. 1,0 đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Đề lẻ : Câu Hướng dẫn Điểm Câu I Học sinh giải đúng mỗi bất phương trình đạt 0,5đ Học sinh giải đúng phương trình c đạt 1,0đ Học sinh giải đúng phương trình d đạt 0,5đ 2, 5đ 1,0đ 1,0đ 0,5đ Câu II. Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau là x h ( x > 2/5 ) Trong thời gian đó xe máy đi được quãng đường là 35x (km) Thời gian ô tô đi là: x – 2/5 (h) và đi được quãng đường là 45.( x – 2/5) km. Đến lúc hai xe gặp nhau tổng quãng đường chúng đi được bằng quãng đường Hà Nội – Nam Định, nên ta có phương trình: 35x + 45.( x – 2/5) = 90 Giải phương trình tìm được: x = 27/20 ( TMĐK) Đổi ra được x = 1h21 phút KL: 2,5 đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Câu V Học sinh viết được phương trình về dạng: Nhận xét: với mọi x. với mọi x. với mọi x. Vậy Phương trình đã cho vô nghiệm. 1,0 đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ VI. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ VII. Tài liệu tham khảo:
Tài liệu đính kèm: