I.MỤC TIÊU: học xong tiết này HS cần đạt được chuẩn KTKN sau:
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: - Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. KỶ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
- Kỷ năng so sánh, kỷ năng xác định giá trị sống và kỷ năng tự nhận thức.
III.CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
Tiết 9-10 §7. TỈ LỆ THỨC. + Ngày soạn: 20/09/2013 + Ngày dạy: 23/09/2013 I.MỤC TIÊU: học xong tiết này HS cần đạt được chuẩn KTKN sau: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức. - Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: - Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. KỶ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: - Kỷ năng so sánh, kỷ năng xác định giá trị sống và kỷ năng tự nhận thức. III.CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu.- Hãy so sánh: và 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG Hoạt động 1. Định nghĩa. GV: So sánh hai tỉ số sau: và HS: Thực hiện. GV: Nhận xét và khẳng định : Ta nói = là một tỉ lệ thức. - Thế nào là tỉ lệ thức ? HS: Trả lời. GV: Nhận xét và khẳng định : HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. GV: Tỉ lệ thức còn được viết là : a : b = c : d Chú ý: trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức a, d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? GV: Nhận xét. Hoạt động 2. Tính chất. GV: Cho tỉ lệ thức sau: . Hãy so sánh: 18 . 36 và 27 . 24 Từ đó có dự đoán gì ? Nếu thì a.d ? b.c HS: Thực hiện. GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. Chứng minh: Nếu thì a.d = b.c HS: Thực hiện. GV: Nhận xét và khẳng định : Nếu thì a.d = b.c HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *Tính chất 2: GV: Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24 Hãy suy ra Gợi ý: Chia cả hai vế cho tích 27 . 36. GV: Nhận xét. GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. Bằng cách tương tự hãy, từ đẳng thức a.d = b.c hãy chỉ ra tỉ lệ thức . HS: Thực hiện. GV: Nhận xét và khẳng định như SGK. HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. GV: Yêu cầu học sinh về nhà thực hiện: Tương tự, từ đẳng thức HS: Về nhà thực hiện. 1. Định nghĩa. Ví dụ: So sánh hai tỉ số sau: = Ta nói = là một tỉ lệ thức. * Định nghĩa : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số * Chú ý : - Tỉ lệ thức còn được viết là : a : b = c : d Ví dụ: còn được viết là : 3 : 4 = 6 : 8. - Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức. a, d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ ?1. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?. 2. Tính chất *Tính chất 1 Ví dụ: Cho tỉ lệ thức sau: . Ta suy ra: 18 . 36 = 27 . 24 ?2. Nếu thì a.d = b.c Chứng minh: Theo bài ra nên nhân cả hai vế với tích b . d Khi đó:. *Tính chất 2 Ví dụ: Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24 Ta suy ra ?3 Nếu a.d = b.c thì . Chứng minh: SGK *Kết luận: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: 4. Củng cố: - Cho HS nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức. - Hoạt động nhóm bài 44, 47 SGK. Trả lời nhanh bài 48 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức. - Làm bài 45, 46/SGK, bài 60, 64, 66/SBT. VI. RÚT KINH NGIỆM: ............................ ............................ ............................ ............................
Tài liệu đính kèm: