Giáo án môn Đại số 8 - Trường THCS Vinh Quang

I. MỤC TIÊU

 1, Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:

A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.

 2, Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá 3 hạng tử & không quá 2 biến.

 3, Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.

 III. . CHUẨN BỊ

 + Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.

 Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.

 

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Trường THCS Vinh Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh nắm được qui tắc chia đơn thức cho đơn thức.
 2) Kỹ năng :
- Vận dụng được phép chia đơn thức cho đơn thức để giải toán.
 3) Thái độ :
 - Giáo dục tính cẩn thận, tư duy.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ.
- HS: Làm bài tập về nhà+ thuộc 7 HĐTĐN.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 1) Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số ĐDHT.
8A:.......................................................................................................................................................
8B:....................................................................................................................................................... 
8C:........................................................................................................................................................
 2) Kiểm tra bài cũ:
 - Kết hợp trong bài dạy
3) Bài mới
Hoạt động của GV -HS
Nội dung
Đồ dùng
HĐ1: Hình thành phương pháp PTĐTTNT
 GV Nhắc lại lũy thừa là 1 đơn thức ; 1 đa thức. Trong tập hợp Z các số nguyên, ta đã biết về phép chia hết.
Hs chú ý nghe gv giới thiệu kiến thức cũ
? Cho a ; b Î z ; b ¹ 0. khi nào ta nói a M b ?
Hs trả lời câu hỏi
GV tương tự như vậy, cho A và B là 2 đa thức B ¹ 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B . Q
A : Đa thức bị chia
B : Đa thức chia
Q : Đa thức thương
- GV giới thiệu ký hiệu 
Q = A : B Hoặc Q = 
Hs chú ý lắng nghe
HĐ2: Tìm hiểu quy tắc
Học sinh nhắc lại qui tắc chia 2 lũy thừa cùng cơ số:
Học sinh thực hiện.
Học sinh phát biểu trả lời
x khác 0; m, n Î N; m ³ n.
Ghi: xm : xn = xm-n nếu m>n
 Xm : xn=1 nếu m=n.
Nêu ?1.Sử dụng bảng phụ.
 a. x3 : x2 =
 b. 15x7 :3x2 =
 c. 20x5 : 12x =
yêu cầu hs làm việc cá nhân 
Hs làm việc cá nhân thực hiện ? 1
1 hs trả lời miệng
?. Hỏi kết quả từng câu.
Gv nhận xét đánh giá chốt kiến thức
Nêu ?2. Sử dụng phiếu yêu cầu từng nhóm cho kết quả.
Học sinh thực hiện theo nhóm.
Đại diện nhóm thực hiện vào bảng phụ.
Trong trường hợp đơn thức A chia hết cho đơn thức B. 
? phát biểu được quy tắc chia đơn thức A : đơn thức B
học sinh trả lời. quy tắc ở SGK.
GV yêu cầu HS làm bài ?3 
 HS : cả lớp làm vào vở
- 2HS lên bảng làm
HS1 : câu a
HS2 : câu b
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
1. Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B :
Cho A và B là hai đa thức ; B ¹ 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B . Q. Trong đó A gọi là đa thức bị chia B gọi là đa thức chia. Q gọi là đa thức thương
Ký hiệu : Q = A : B
Hoặc Q = 
2.Qui tắc : 
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (truờng hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. 
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
Bài ?3 :
a) 15x3y5 : 5x2y3 = 3xy2z
b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = 
x3
Phấn màu, SGK dùng cho cả tiết học
4. Củng cố
? Khi nào đa thức A chia hết cho Đơn thức B
? Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
5. Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B ; khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Bài tập về nhà : 59 (26) SGK. Bài tập 39, 40, 41, 43 tr 7 SBT
Tiết 16
 Ngày soạn:........./ ......../2011
 Ngày giảng:8A........./ ......../2011
 8B........./ ......../2011
 8C........./ ......../2011 
 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 
--- —²– ---
I. MỤC TIÊU:
 1) Kiến thức:
 - HS biết được 1 đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B.
 - HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
.2) Kỹ năng :
 - Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (chủ yếu trong trường hợp chia hết).Biết trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng KQ lại với nhau).
 3) Thái độ :
 - Giáo dục tính cẩn thận, tư duy.
II. CHUẨN BỊ :
 - GV: Giáo án.
 - HS: Làm bài tập về nhà+ thuộc 7 HĐTĐN.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1) Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số ĐDHT.
8A:.......................................................................................................................................................
8B:....................................................................................................................................................... 
8C:........................................................................................................................................................
2) Kiểm tra bài cũ: GV đưa ra đề KT cho HS:
- Phát biểu QT chia 1 đơn thức A cho 1 đơn thức B ( Trong trường hợp A chia hết cho B)
- Thực hiện phép tính bằng cách nhẩm nhanh kết quả.
a) 4x3y2 : 2x2y ;
 b) -21x2y3z4 : 7xyz2 ; 
c) -15x5y6z7 : 3x4y5z5
Đáp án: a) 2xy b) -3xy2z2 c) -5xyz2 
3) Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Đồ dùng
Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc
- GV: Đưa ra vấn đề.
 Cho đơn thức : 3xy2
- Hãy viết 1 đa thức có hạng tử đều chia hết cho 3xy2. Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
- Cộng các KQ vừa tìm được với nhau.
2 HS đưa 2 VD và GV đưa VD:
+ Đa thức 5xy3 + 4x2 - gọi là thương của phép chia đa thức 15x2y5 + 12x3y2 - 10xy3 cho đơn thức 3xy2
GV: Qua VD trên em nào hãy phát biểu quy tắc:
- GV: Ta có thể bỏ qua bước trung gian và thực hiện ngay phép chia.
(30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3= 6x2 - 5 - 
HS ghi chú ý
Hoạt động 2: Vận dụng quy tắc
- GV : Yêu cầu HS nhận xét.
+ Khi thực hiện phép chia.
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)
Bạn Hoa viết:
4x4 - 8x2y2 + 12x5y = -4x2 (-x2 + 2y2 - 3x3y)
+ GV chốt lại: 
+ GV: áp dụng làm phép chia
( 20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
- HS lên bảng trình bày.
1) Quy tắc:
 Thực hiện phép chia đa thức: (15x2y5 + 12x3y2 - 10xy3) : 3xy2
=(15x2y5 : 3xy2) + (12x3y2 : 3xy2) - (10xy3 : 3xy2)= 5xy3 + 4x2 - 
* Quy tắc:
 Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( Trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B). Ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
* Ví dụ: Thực hiện phép tính:
(30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3
= (30x4y3 : 5x2y3)-(25x2y3 : 5x2y3)- (3x4y4 : 5x2y3) = 6x2 - 5 - 
* Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt 1 số phép tính trung gian.
2) Áp dụng
Bạn Hoa làm đúng vì ta luôn biết
Nếu A = B.Q Thì A:B = Q (
Ta có:( 20x4y - 25x2y2 - 3x2y)
 = 5x2y(4x2 -5y - 
Do đó:
 [( 20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
 =(4x2 -5y - ]
Phấn màu, SGK dùng cho cả tiết học
 4) Củng cố.
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm. 
5) Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà
- Học bài
- Làm các bài tập 63,64, 65,66 SGK
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 17
 Ngày soạn:........./ ......../2011
 Ngày giảng:
 8A........./ ......../2011
 8B........./ ......../2011
 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
--- —²– ---
I. MỤC TIÊU:
 1) Kiến thức:
 - HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước trong thuật toán phép chia đa thức A cho đa thức B.
.2) Kỹ năng :
 - Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B (Trong đó B chủ yếu là nhị thức, trong trường hợp B là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết).
 3) Thái độ :
 - Giáo dục tính cẩn thận, tư duy.
II. CHUẨN BỊ :
 - GV: Giáo án.
 - HS: Làm bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1) Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số ĐDHT.
8A:.......................................................................................................................................................
8B:....................................................................................................................................................... 
8C:........................................................................................................................................................
 2) Kiểm tra bài cũ:
 - Phát biểu quy tắc chia 1 đa thức A cho 1 đơn thức B ( Trong trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B)
+ Làm phép chia. (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy) : 3xy
ĐÁP ÁN:
 xy + 2xy2 - 4
3) Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Đồ dùng
* HĐ1: Tìm hiểu phép chia hết của đa thức 1 biến đã sắp xếp
Cho đa thức A= 2x4-13x3 + 15x2 + 11x - 3
B = x2 - 4x - 3
- GV: Bạn đã nhận xét 2 đa thức A và B
- GV chốt lại : Là 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần.
- Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B 
+ Đa thức A gọi là đa thức bị chia
+ Đa thức B gọi là đa thức chia .
Ta đặt phép chia2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3	x2 - 4x - 3
GV gợi ý như SGK
 GV: Trình bày lại cách thực hiện phộp chia trờn đõy.
- GV: Nếu ta gọi đa thức bị chia là A, đa thức chia là B, đa thức thương là Q Ta cú:
 A = B.Q
HĐ2: Tìm hiểu phép chia có dư của đa thức 1 biến đã sắp xếp
Thực hiện phộp chia:
5x3 - 3x2 + 7 cho đa thức x2 + 1
- NX đa thức dư?
+ Đa thức dư cú bậc nhỏ hơn đa thức chia nờn phộp chia khụng thể tiếp tục được Phộp chia cú dư. Đa thức - 5x + 10 là đa thức d (Gọi tắt là d).
* Nếu gọi đa thức bị chia là A, đa thức chia là B,đa thức thơng là Q và đa thức d là R. Ta có:
 A = B.Q + R( Bậc của R nhỏ hơn bậc của B)
1) Phép chia hết.
Cho đa thức
A = 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3
B = x2 - 4x - 3
B1: 2x4 : x2 = 2x2
Nhân 2x2 với đa thức chia 
x2- 4x- 3 
ta có:
 2x4- 12x3+ 15x2 +11x -3 x2- 4x- 3
- 2x4 - 8x3- 6x2 2x2
 0 - 5x3 + 21x2 + 11x - 3
B2: -5x3 : x2 = -5x
B3: x2 : x2 = 1
2x4- 12x3+15x2+ 11x-3 x2 - 4x - 3
 2x4 - 8x3 - 6x2 2x2 - 5x + 1
 - 5x3 + 21x2 + 11x- 3
 - -5x3 + 20x2 + 15x- 3
 0 - x2 - 4x - 3
 x2 - 4x - 3
 0
Phép chia có số d cuối cùng = 0
Phép chia hết.
* Vậy ta có:
2x4 - 12x3 + 15x2 + 11x - 3 
= (x2 - 4x - 3)( 2x2 - 5x + 1)
2) Phép chia có dư:
Thực hiện phép chia:
 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thức x2 + 1
 5x3 - 3x2 + 7 x2 + 1
 - 5x3 + 5x 5x - 3
 - 3x2 - 5x + 7
 - -3x2 - 3
 - 5x + 10
+ Kiểm tra kết quả:
 ( 5x3 - 3x2 + 7): (x2 + 1)
=(5x3 - 3x2 + 7)=(x2+1)(5x-3)-5x +10
* Chú ý: Ta đã CM đợc với 2 đa thức tuỳ ý A&B có cùng 1 biến (B0) tồn tại duy nhất 1 cặp đa thức Q&R sao cho:
A = B.Q + R Trong đó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B ( R đợc gọi là d trong phép chia A cho B
Phấn màu, SGK dựng cho cả tiết học
 4) Củng cố:
- Chữa bài 67/31 
a) ( x3 - 7x + 3 - x2) : (x - 3) 
ĐÁP ÁN a) ( x3 - x2- 7x + 3 ) : (x - 3) = x2 + 2x – 1 5) Hướng đẫn HS học tập ở nhà
- Học bài. Làm các bài tập : 67,68, 69Trang 31.
- HS giỏi làm 71, 73 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 18
 Ngày soạn:........./ ......../2011
 Ngày giảng:8A........./ ......../2011
 8B........./ ......../2011
 8C........./ ......../2011 
LUYỆN TẬP
--- —²– ---
I. MỤC TIÊU:
 1) Kiến thức:
 - HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp 1 cách thành thạo.
.2) Kỹ năng :
 - Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức bằng p2 PTĐTTNT.
 3) Thái độ :
 - Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lôgíc.
.II. CHUẨN BỊ :
 - GV: Giáo án.
 - HS: Làm bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1) Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số ĐDHT.
8A:.......................................................................................................................................................
8B:....................................................................................................................................................... 
8C:........................................................................................................................................................
 2) Kiểm tra bài cũ: Không
3) Bài mới: 
Hoạt động của GV- HS
Nội dung
Đồ dùng
* HĐ1: Luyện các BTdạng thực hiện phép chia
Cho đa thức A = 3x4 + x3 + 6x - 5 & B = x2 + 1
Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R
- GV: Khi thực hiện phép chia, đến dư cuối cùng có bậc < bậc của đa thức chia thì dừng lại.
Làm phép chia
a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 
 b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y
+ GV: Không thực hiện phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không.
a) A = 15x4 - 8x3 + x2 ; B = 
b) A = x2 - 2x + 1 ; B = 1 – x
HĐ2: Dạng toán tính nhanh
* Tính nhanh
a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) 
b) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1)
c)(27x3 - 1) : (3x - 1) 
d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)
- HS lên bảng trình bày câu a
- HS lên bảng trình bày câu b
HĐ 3: Dạng toán tìm điều kiện:
Hướng dẫn HS thực hiện
 1) Chữa bài 69/31 SGK
 3x4 + x3 + 6x - 5 x2 + 1
 - 3x4 + 3x2 3x2 + x - 3 
 0 + x3 - 3x2+ 6x-5
 - x3 + x
 -3x2 + 5x - 5 
 - -3x2 - 3 
 5x - 2
Vậy ta có: 3x4 + x3 + 6x - 5 
= (3x2 + x - 3)( x2 + 1) +5x - 2
2) Chữa bài 70/32 SGK
Làm phép chia
a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 
 = 5x2 (5x3- x2 + 2) : 5x2 = 5x3 - x2 + 2
b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y = 6x2y(
3. Chữa bài 71/32 SGK
a)A Chia hết cho B vì đa thức B thực chất là 1 đơn thức mà các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B.
b)A = x2 - 2x + 1 = (1 -x)2Chia hết cho (1 - x)
4. Chữa bài 73/32
* Tính nhanh
a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) 
= [(2x)2 - (3y)2] :(2x-3y)
= (2x - 3y)(2x + 3y):(2x-3y) =2x + 3y
c) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1)
 = [(2x)3 + 1] :(4x2 - 2x + 1) = 2x + 1
b)(27x3-1): (3x-1)= [(3x)3-1]: (3x - 1) =9x2 + 3x + 1
d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)
 = x(x - 3) + y (x - 3) : (x + y)
 = (x + y) (x - 3) : ( x + y) = x - 3
5. Chữa bài 74/32 SGK
 2x3 - 3x2 + x +a x + 2
 - 2x3 + 4x2 2x2 - 7x + 15
 - 7x2 + x + a
 - -7x2 - 14x
 15x + a
 - 15x + 30
 a - 30 
Gán cho R = 0 a - 30 = 0 a = 30
5) Củng cố:
- Nhắc lại:
+ Các p2 thực hiện phép chia
+ Các p2 tìm số dư
+ Tìm 1 hạng tử trong đa thức bị chia
5) Hướng dẫn HS học tập ở nhà:
- Ôn lại toàn bộ chương. Trả lời 5 câu hỏi mục A phần ôn tập chương.
- Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a <33)
- HS giỏi làm bài 82
Tiết 19
 Ngày soạn:........./ ......../2011
 Ngày giảng:8A........./ ......../2011
 8B........./ ......../201
ÔN TẬP CHƯƠNG I
--- —²– ---
I. MỤC TIÊU:
 1) Kiến thức:
 - Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương
.2) Kỹ năng :
 - Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I.
. 3) Thái độ :
 - Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lôgíc.
.II. CHUẨN BỊ :
 - GV: Giáo án.
 - HS: Làm bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1) Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số ĐDHT.
8A:.......................................................................................................................................................
8B:....................................................................................................................................................... 
2) Kiểm tra bài cũ: Không
3) Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
Đồ dùng
HĐ1: ôn tập phần lý thuyết
* GV: Chốt lại 
- Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta lấy đơn thức đó nhân với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại
- Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau
- Khi thực hiện ta có thể tính nhẩm, bỏ qua các phép tính trung gian
2) Các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Phát biểu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( GV dùng bảng phụ đưa 7 HĐT)
3) Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
4) Khi nào thì 1 đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B
- GV: Hãy lấy VD về đơn thức, đa thức chia hết cho 1 đơn thức.
- GV: Chốt lại: Khi xét tính chia hết của đa thức A cho đơn thức B ta chỉ tính đến phần biến trong các hạng tử
+ A chia hết cho B 
A = B. Q
5) Chia hai đa thức 1 biến đã sắp xếp
6)Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
HĐ2: áp dụng vào bài tập
Yêu cầu HS làm ý b bai75, ý a bài 76
Hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài 77
Rút gọn các biểu thức.
a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2 +2(2x + 1)(3x - 1)
-5	HS lên bảng làm bài
Cách 2
[(2x + 1) + (3x - 1)]2 = (5x)2 = 25x2
* GV: Muốn rút gọn được biểu thức trước hết ta quan sát xem biểu thức có dạng ntn? Hoặc có dạng HĐT nào ? Cách tìm & rút gọn
I) Lý thuyết
1) Với A, B, C, D là các đơn thức:
+ Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức
 A(B + C) = AB + AC
 + Nhân đa thức với đa thức
(A + B) (C + D) = AC + BC + AD + BD
2) Những hằng đẳng thức đáng nhớ
( A + B) = A2 + 2AB + B
( A - B) = A2 – 2AB + B
 A2 - B2 = (A - B) ( A + B)
(A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 
(A - B )3= A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B) ( A2 - AB + B2)
A3 - B3 = (A - B) ( A2 + AB + B2)
3) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi
+ Các biến trong B đều có mặt trong A và số mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn số mũ của biến đó trong A
4) Đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B:
Khi tất cả các hạng tử của A chia hết cho đơn thức B thì đa thức A chia hết cho B
Khi: f(x) = g(x). q(x) + r(x) thì: 
 5) Đa thức bị chia f(x), đa thức chia g(x) 0, đa thức thương q(x), đa thức dư r(x)
+ R(x) = 0 f(x) : g(x) = q(x)
 Hay f(x) = g(x). q(x)
+ R(x) 0 f(x) : g(x) = q(x) + r(x)
 Hay f(x) = g(x). q(x) + r(x)
Bậc của r(x) < bậc của g(x)
II) BÀI TẬP
1)Dạng 1:
Bài 75/33 SGK
 b) xy.(2x2y - 3xy + y2) 
= x3y2 - 2x2y2 + xy3
Bài 76/33SGK
a) (2x2 - 3x).(5x2 - 2x + 1)
 = 10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3 + 6x2 - 3x = 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x 
2) Dạng 2:
Bài 77/33 SGK
Tính nhanh giá trị của biểu thức
a) M = x2 + 4y2 - 4xy 
tại x = 18 và y = 4
Ta có: x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2
Thay giá trị x, y ta được:
M = (x - 2y)2 = (18 - 2.4)2 = 100
b) N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 
tại x = 6 và y = -8 
 Ta có: 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 
 = (2x - y)3
Thay giá trị x, y ta được:
N = (2x - y)3= (2.6 - (-8))3= 8000
3)Dạng 3:
Bài 78/33SGK
a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
= (x2 - 4 )- (x2 + x - 3x- 3)
= x2 - 4 - x2 - x + 3x + 3 
= 2x - 1
b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2+ 2(2x + 1)(3x- 1)
= 4x2+ 4x+1 + 9x2- 6x+1+12x2- 4x + 6x -2
= 25x2
Phấn màu, SGK dùng cho cả tiết học
4) củng cố
- GV nhắc lại các dạng bài tập
5) Hướng dẫn HS học tập ở nhà
- Ôn lại bài
- Làm bài tập 
Tiết 20
 Ngày soạn:........./ ......../2011
 Ngày giảng:8A........./ ......../2011
 8B........./ ......../201
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
--- —²– ---
I. MỤC TIÊU:
 1) Kiến thức:
 - Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương
.2) Kỹ năng :
 - Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I.
. 3) Thái độ :
 - Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lôgíc.
.II. CHUẨN BỊ :
 - GV: Giáo án.
 - HS: Làm bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1) Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số ĐDHT.
8A:.......................................................................................................................................................
8B:....................................................................................................................................................... 
 2) Kiểm tra bài cũ: Không
3) Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
Đồ dùng
(HS làm việc theo nhóm)
 Bài 81:
 Tìm x biết
a) 
b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0
c)x + 2x2 + 2x3 = 0
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Bài 79:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
a) x2 - 4 + (x - 2)2 
b) x3 - 2x2 + x - xy2 
a)	x3 - 4x2 - 12x + 27 
+ GV chốt lại các p2 PTĐTTNT
+Bài tập 57( b, c)
b) x4 – 5x2 + 4
c) (x +y+z)3 –x3 – y3 – z3 
GVHD phần c 
x3 + y3 = (x + y)3 - 3xy ( x + y)
+Bài tập 80: Làm tính chia 
Có thể : 
-Đặt phép chia 
-Không đặt phép chia phân tích vế trái là tích các đa thức. 
HS theo dõi GVHD rồi làm 
+Bài tập 82:
Chứng minh
a)x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Mọi x, y R
b) x - x2 -1 < 0 với mọi x 
4)Dạng 4:
 Bài 81/33 SGK:
ó x = 0 hoặc x = 2 
b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0
(x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0 
 4(x + 2 ) = 0 
x + 2 = 0
x = -2
c) x + 2x2 + 2x3 = 0
x + x2 + x2 + 2x3 = 0
x(x + 1) + x2 (x + 1) = 0
(x + 1) (x +(x2) = 0
x(x + 1) (x + 1) = 0
x(x + 1)2 = 0 
 x = 0 hoặc x = 
5) Dạng 5: 
Bài 79/33
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
a)	x2 - 4 + (x - 2)2 
= x2 - 2x2 + (x - 2)2
= (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2 
= (x - 2 )(x + 2 + x - 2) = (x - 2 ) . 2x
b)	x3 - 2x2 + x - xy2 
= x(x - 2x + 1 - y2)
= x[(x - 1)2 - y2] 
= x(x - y - 1 )(x + y - 1)
 c) x3 - 4x2 - 12x + 27 
= x3 + 33 - (4x2 + 12x)
= (x + 3)(x2 - 3x + 9) - 4x (x + 3) 
= (x + 3 ) (x2 - 7x + 9)
Bài tập 57/25 SGK
a)	x4 – 5x2 + 4
 = x4 – x2 – 4x2 +4 
= x2(x2 – 1) – 4x2 + 4 
= ( x2 – 4) ( x2 – 1) 

Tài liệu đính kèm:

  • docdai_8_hoc_ky_I.doc