TIẾT 17 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
a. Phạm vi kiến thức: Kiến thức về căn bậc hai, căn bậc ba.
b. Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra kiến thức các em tiếp thu, lĩnh hội được trong quá trình học chương I. Kiểm tra kỹ năng vận dụng và rèn cho HS thái độ học tập nghiêm túc, tự chủ.
- Đối với giáo viên: Thông qua các bài kiểm tra của HS giúp giáo viên đánh giá được chất lượng HS để có phương pháp dạy học phù hợp.
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Kiến thức :
Chủ đề I: Căn thức bậc hai, căn bậc ba - Hằng đẳng thức │A2│= A
I.1 Biết một số không âm mới có căn bậc hai và biết tìm căn bậc hai của những số đó.
I.2 Hiểu khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
Chủ đề II. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
II.1 Biết các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Ngày soạn: Ngày kiểm tra: TIẾT 17 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA: Phạm vi kiến thức: Kiến thức về căn bậc hai, căn bậc ba. Mục đích: Đối với học sinh: Kiểm tra kiến thức các em tiếp thu, lĩnh hội được trong quá trình học chương I. Kiểm tra kỹ năng vận dụng và rèn cho HS thái độ học tập nghiêm túc, tự chủ. Đối với giáo viên: Thông qua các bài kiểm tra của HS giúp giáo viên đánh giá được chất lượng HS để có phương pháp dạy học phù hợp. II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA 1. Kiến thức : Chủ đề I: Căn thức bậc hai, căn bậc ba - Hằng đẳng thức │A2│= A I.1 Biết một số không âm mới có căn bậc hai và biết tìm căn bậc hai của những số đó. I.2 Hiểu khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Chủ đề II. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai II.1 Biết các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai 2. Kĩ năng: 2.1. Tìm được căn bậc hai số học của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc một biểu thức khác. 2.2. Tính được căn bậc ba của một số bất kỳ 2.3. Hiểu được điều kiện xác định từ đó tìm được điều kiện xác định của một biểu thức. 2.4. Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai 2.5. Thực hiện được các phép biến đổi căn bậc hai. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA : Tự luận IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp thấp Cấp cao Căn thức bậc hai, căn bậc ba- Hằng đẳng thức Số tiết : I.1 I.2 2.1 2.2 Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40 % 1 1 1 1 1 2 Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40 % Các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. Số tiết: II. 1 2.3 2.4 2.5 Số câu: 9 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 60 % 1 1 1 1 7 4 Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40 % Tổng số câu: 12 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ : 100% 2 2 20% 2 2 20 % 8 6 60 % số câu: 12 số điểm:10 Tỉ lệ : 100% V. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: 1. Đề kiểm tra: ĐỀ SỐ 1: Bài 1: ( 4 điểm) 1) Tìm căn bậc hai của các số sau ( nếu có): 16, -9, 0, 5 2) Tìm căn bậc hai số học của các số sau: ( nếu có): -16; 36; 1; 0 3) Tính: ; ; ; Bài 2: (4 điểm). Viết dạng kí hiệu các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. Áp dụng: Tính a/ b/ - 4 c/ d/ e/ f/ ( rút gọn với a>0) Bài 4 : (2 điểm). Cho biểu thức A = a/ Tìm ĐKXĐ cho biểu thức A b/ Rút gọn A ĐỀ SỐ 2 Bài 1: ( 4 điểm) 1) Tìm căn bậc hai của các số sau ( nếu có): 25, -16, 0, 7 2) Tìm căn bậc hai số học của các số sau: ( nếu có): -49; 16; 1; 0 3) Tính: ; ; ; Bài 2: (4 điểm). 1. Viết dạng kí hiệu các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. 2. Áp dụng: Tính a/ b/ c/ d/ e/ f/ ( Rút gọn với a>0) Bài 3 : (2 điểm). Cho biểu thức A = a/ Tìm ĐKXĐ cho biểu thức A b/ Rút gọn A 2. Hướng dẫn chấm: ĐỀ SỐ 1 Bài Nội dung Điểm Bài 1 1/ Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 Căn bậc hai của 0 là 0 Căn bậc hai của 5 là và - 2/ Căn bậc hai số học của các số 36,1,0 lần lượt là 6, 1,0 3/ = = = =6 =2 + 3- 2.(-4) =13 = = 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (4 điểm) Viết đúng các phép tính và phép biến đổi 1 a/ = 0,5 b/ = 0,5 c/ 0,5 d/ = 0,5 e/ = = 0,5 f/ 0.5 Bài 3 (2 điểm) a/ ĐKXĐ cho biểu thức A là: 1 b/ A = = = = 1 ĐỀ SỐ 2 Bài Nội dung Điểm Bài 1 (4 điểm) 1/ Căn bậc hai của 25 là 5 và -5 Căn bậc hai của 0 là 0 Căn bậc hai của 7 là và - 2/ Căn bậc hai số học của các số 16,1,0 lần lượt là 4, 1,0 3/ = = = =7 =2 + 2.4 - 3.(-3) =19 = = Bài 2 (4 điểm) Viết đúng các phép tính và các phép biến đổi 1 a/ = 0,5 b/ = 0,5 c/ 0,5 d/ 0,5 e/ = = 0,5 f/ 0,5 Bài 3 (2 điểm) a/ ĐKXĐ cho biểu thức A là: 1 b/ A = = = = 1 VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0 - <3 3 - <5 5-< 6,5 6,5-<8 8-10 9A 9B 2. Rút kinh nghiệm . ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: