I. MỤC TIÊU
1.Về kiến thức: - Học sinh biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn.
- Học sinh biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trỡnh bài toỏn.
2.Về kỹ năng: Học sinh được rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình qua bước phân tích đề bài, tìm ra mối liên hệ giữa các đại lượng.
Rèn luyện tư duy suy luận lôgic trong toán học.
3.Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong biến đổi, chớnh xỏc
4. Định hướng phát triển năng lực: Tớnh toỏn, quản lớ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn: Bảng phụ tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, Kẻ sẵn bảng số liệu biểu diễn các mối an hệ để trống
2. Học sinh: - Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, xem lại các bài đã chữa, làm bài tập rong sgk
(SGK_T59) Gọi khối lượng riờng của miếng thứ nhất là: x (g/cm3 ) ( x> 0 ) đ Khối lượng riờng của miếng thứ hai là: x - 1 (g / cm3 ). - Thể tớch của miếng thứ nhất là: V1 = - Thể tớch của miếng thứ hai là: Vỡ thể tớch của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tớch của miếng thứ hai là : 10 cm3 đ ta cú phương trỡnh: 4. Củng cố - GV hệ thống lại bài 5. Hướng dẫn về nhà - Làm tiếp cỏc bài tập trong SGK - Làm cỏc bài tập: 52, 53, 54, 55, 56 (SBT_T46) - Làm đề cương ụn tập chương IV TUẦN 32 Ngày soạn:02/04/2015 Ngày dạy:/4/2015 Tiết 66. ễN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIấU 1.Về kiến thức: ễn tập một cỏch hệ thống lý thuyết của chương : + Tớnh chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ạ 0 ) . + Cỏc cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai . + Hệ thức Vi ột và vận dụng để nhẩm nghiệm phương trỡnh bậc hai. Tỡm hai số biết tổng và tớch của chỳng. 2.Về kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng giải phương trỡnh bậc hai và phương trỡnh quy về bậc hai Rèn luyện tư duy suy luận lôgic trong toán học. 3.Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận trong biến đổi, chớnh xỏc 4. Định hướng phỏt triển năng lực: Tớnh toỏn, quản lớ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Bảng phụ tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, Kẻ sẵn bảng số liệu biểu diễn các mối an hệ để trống 2. Học sinh: - Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, xem lại các bài đã chữa, làm bài tập trong sgk III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1/ Tổ chức 2/ Kiểm tra HS:- Nờu dạng đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ạ 0 ) - Nờu cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai và hệ thức Vi ột . - Giải phương trỡnh 3x4 - 7x2 + 4 = 0 3/ Bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV kiểm tra phần chuẩn bị đề cương ụn tập chương IV của học sinh. - GV nhận xột. - GV đưa nội dung túm tắc cỏc kiộn thức cơ bản của chương lờn bảng phụ. - GV gọi HS đọc đề bài 54 (SGK_T63) Vẽ đồ thị hàm số y = và y = trờn cựng một hệ trục tọa độ. a. Qua điểm B(0; 4) kẻ đường thẳng song song với trục Ox. Nú cắt đồ thị của hàm số y = tại hai điểm M và M’. Tỡm tọa độ của M và M’. b. Tỡm trờn đồ thị của hàm số y = điểm N cú cựng hoành độ với M, điểm N’ cú cựng hoành độ với M’. Đường thẳng NN’ cú song song với Ox khụng? Vỡ sao? Tỡm tung độ của N và N’. - GV gọi 2 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải vẽ đồ thị hai hàm số y = và y = - GV gọi HS nhận xột - GV gọi HS trả lời cỏc cõu a và b. - GV gọi HS nhận xột - GV gọi HS đọc đề bài 56 (SGK_T63) Cỏc phương trỡnh trong bài này thuộc loại phương trỡnh gỡ. ? Hóy nờu cỏch giải - GV gọi HS trả lời cõu hỏi - GV gọi HS nhận xột - GV gọi HS lờn bảng trỡnh bày lời giải cõu a. - GV gọi HS nhận xột - GV gọi HS đọc đề bài 57 (SGK_T63) - GV gọi HS lờn bảng trỡnh bày lời giải cõu b. - GV gọi HS nhận xột ? Phương trỡnh trong cõu d thuộc loại phương trỡnh gỡ. ? Hóy nờu phương phỏp giải. - GV gọi HS lờn bảng trỡnh bày lời giải - GV gọi HS nhận xột I. Lý thuyết 1. Hàm số y = ax2 ( a ạ 0 ) 2. Cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai 3. Hệ thức Vi - ột và ứng dụng . II. Bài tập 1. Bài 54 (SGK_T63) - Vẽ y = Bảng một số giỏ trị : x - 4 - 2 0 2 4 y 4 1 0 1 4 - Vẽ y = . Bảng một số giỏ trị : x - 4 - 2 0 2 4 y - 4 - 1 0 - 1 - 4 a) M' ( - 4 ; 4 ) ; M ( 4 ; 4 ) b) N' ( -4 ; -4 ) ; N ( 4 ; - 4) ; NN' // Ox vỡ NN' đi qua điểm B' ( 0 ; - 4) và ^ Oy . 2. Bài 56 (SGK_T63) a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0 Đặt x2 = t ( ĐK : t ³ 0 ) đ Ta cú phương trỡnh: 3t2 - 12t + 9 = 0 (*) ( a = 3 ; b = -12 ; c = 9 ) Ta cú : a + b + c = 3 + ( - 12) + 9 = 0 đ phương trỡnh (2) cú hai nghiệm là : t1 = 1 ; t2 = 3 +) Với t1 = 1 đ x2 = 1 đ x = +) Với t2 = 3 đ x2 = 3 đ x = Vậy phương trỡnh đó cho cú 4 nghiệm là : x1 = -1 ; x2 = 1 ; 3. Bài 57 (SGK_T63) b) Û 6x2 - 20x = 5 ( x + 5 ) Û 6x2 - 25x - 25 = 0 ( a = 6 ; b = - 25 ; c = - 25 ) ta cú D = ( -25)2 - 4.6.(-25) = 25. 49 > 0 đ Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt là x1 = c) (1) - ĐKXĐ : x ạ 0 và x ạ 2 - ta cú (1) Û đ x2 + 2x - 10 = 0 (2) (a = 1 ; b = 2 đ b' = 1 ; c = -10 ) Ta cú : D' = 12 - 1. ( -10) = 11 > 0 đ phương trỡnh (2) cú hai nghiệm phõn biệt là : (Thỏa món) (Thỏa món) Vậy phương trỡnh (1) cú hai nghiệm là : 4. Củng cố Ôn tập lại các kiến thức phần tóm tắt sgk - 61,62 . Giải bài tập 56 ( b) - 1HS lên bảng làm bài ( ) 5. Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà số 51, 52 tr. 59, 60 SGK. - Bài số 52, 56 tr. 46, 47 SBT. - Tiết sau ụn tập chương ( tiếp) TUẦN 33 Ngày soạn:8/04/2015 Ngày dạy:/4/2015 Tiết 67. ễN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIấU 1.Về kiến thức: ễn tập cỏc dạng bài giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. - Hs biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn. - Học sinh biết phõn tớch mối quan hệ giữa cỏc đại lượng để lập phương trỡnh bài toỏn. 2.Về kỹ năng: Học sinh được rốn luyện kỹ năng giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh qua bước phõn tớch đề bài, tỡm ra mối liờn hệ giữa cỏc đại lượng. 3.Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận trong biến đổi, chớnh xỏc 4. Định hướng phỏt triển năng lực: Tớnh toỏn, quản lớ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Bảng phụ túm tắt cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh, Kẻ sẵn bảng số liệu biểu diễn cỏc mối an hệ để trống 2. Học sinh: - Nắm chắc cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh, xem lại cỏc bài đó chữa, làm bài tập trong sgk III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1/ Tổ chức 2/ Kiểm tra HS:- Nờu dạng đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ạ 0 ) - Nờu cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai và hệ thức Vi ột . 3/ Bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Bài 59 tr. 47 SGK. GV yờu cầu HS hoạt động nhúm giải bài tập đến khi lập xong phương trỡnh. GV đưa phần giải phương trỡnh lờn bảng phụ. Đại diện 1 nhúm trỡnh bày bài. x2 + 4x – 375 = 0 x1 = 17 (TMĐK), x2 = -21 (loại) TL: Vận tốc của xuồng trờn hồ yờn lặng là 17 (km/h) HS xem trỡnh bày bài giải phương trỡnh trờn bảng phụ. Bài 46 tr.59 SGK. HS: Em hiểu kớch thước của mảnh đất là gỡ? GV: Chọn ẩn số, ĐK, đơn vị ? Biểu thị cỏc đại lượng khỏc và lập phương trỡnh bài toỏn. GV yờu cầu HS cho biết kết quả của phương trỡnh. HS giải phương trỡnh. Bài 54 tr. 46 SGK. Bài toỏn này thuộc dạng gỡ ? HS: Thuộc dạng toỏn năng suất. GV: Cú những đại lượng nào ? HS: Cú cỏc đại lượng: năng suất 1 ngày, số ngày, số m3 bờ tụng. GV kẻ bảng phõn tớch đại lượng yờu cầu HS điền vào bảng. HS: Hai HS lần lượt trỡnh bày miệng bài toỏn HS: Lập phương trỡnh cho bài toỏn. GV yờu cầu HS nhỡn vào bảng phõn tớch trỡnh bày bài giải Bước giải phương trỡnh và trả lời, GV yờu cầu HS về nhà làm tiếp Bài 59 tr. 47 SGK. Gọi vận tốc của xuồng khi đi trờn hồ yờn lặng là x (km/h) ĐK: x > 3 Vận tốc xuụi dũng của xuồng là x+3 (km/h) Vận tốc ngược dũng là x-3 (km/h) Thời gian xuồng xuụi dũng 30 km là (h) Thời gian xuồng ngượcdũng 28 kmlà(h) Ta cú PT: Bài 46 ; Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m), ĐK: x > 0 Vỡ diện tớch mảnh đất là 240m2 nờn chiờự dài là 240/x (m) .. Phương trỡnh: Kết quả phương trỡnh x1 = 12 (TMĐK), x2 = -15 (loại) TL: Bài 54: Số ngày Năng suất 1 ngày Số m3 Kế hoạch x 450 (m3) Thực hiện x-4 đk:x > 0 96%.450 = 432 (m3) Phương trỡnh: 4. Củng cố Ôn tập lại các kiến thức phần tóm tắt sgk - 61,62 . Cỏch giải cỏc dạng toỏn trong tiết? 5. Hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà số 51, 52 tr. 59, 60 SGK. Bài số 52, 56 tr. 46, 47 SBT. Tiết sau ụn tập cuối năm TUẦN 33 Ngày soạn:8/04/2015 Ngày dạy:/4/2015 Tiết 68. ễN TẬP CUỐI NĂM (tiếp) I. MỤC TIấU 1.Về kiến thức: - ễn tập một cỏch hệ thống cỏc kiến thức về hàm số, HS được giới thiệu cỏc giải phương trỡnh bậc hai bằng đồ thị. - Giải phương trỡnh bậc hai một ẩn, hệ thức Vi-ột. 2.Về kỹ năng: Học sinh được rốn luyện kỹ năng giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh qua bước phõn tớch đề bài, tỡm ra mối liờn hệ giữa cỏc đại lượng. Rốn luyện tư duy suy luận lụgic trong toỏn học. 3.Thỏi độ: - Tớch cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV. 4. Định hướng phỏt triển năng lực: Tớnh toỏn, quản lớ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Bảng phụ . Thước thẳng, phấn màu, mỏy tớnh bỏ tỳi 2. Học sinh: Làm cỏc cõu hỏi ụn chương 4 SGK. Thước kẻ, mỏy tớnh bỏ tui. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1/ Tổ chức 2/ Kiểm tra Kết hợp trong giờ học. 3/ Bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng - GV nờu cõu hỏi HS trả lời sau đú chốt cỏc khỏi niệm vào bảng phụ . ? Nờu cụng thức hàm số bậc nhất; tớnh chất biến thiờn và đồ thị của hàm số? HS: Trả lời - Đồ thị hàm số là đường gỡ? đi qua những điểm nào? HS: - Đồ thị là đường thẳng.... ? Thế nào là hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn số? Cỏch giải hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. HS: Cỏch giải : - Giải hệ bằng phương phỏp cộng. - Giải hệ bằng phương phỏp thế. ? Hàm số bậc hai cú dạng nào ? Nờu cụng thức tổng quỏt ? Tớnh chất biến thiờn của hàm số và đồ thị của hàm số . - Đồ thị hàm số là đường gỡ ? nhận trục nào là trục đối xứng . - Nờu dạng tổng quỏt của phương trỡnh bậc hai một ẩn và cỏch giải theo cụng thức nghiệm . - Viết hệ thức vi - ột đối với phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 ( a ạ 0 ). GV ra bài tập gọi HS nờu cỏch làm . - Đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 1 ; 3 ) và B (-1; -1 ) đ ta cú những phương trỡnh nào ? - Hóy lập hệ phương trỡnh sau đú giải hệ tỡm a và b và suy ra cụng thức hàm số cần tỡm ? - Khi nào hai đường thẳng song song với nhau ? - Đồ thị hàm số y = ax + b // với đường thẳng y = x + 5 đ ta suy ra điều gỡ ? - Thay toạ độ diểm C vào cụng thức hàm số ta cú gỡ ? HS Trả lời Giải bài tập 9 ( Sgk - 132 ) - Nờu cỏch giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn số . - Hóy giải hệ phương trỡnh trờn bằng phương phỏp cộng đại số ? HS: Giải pt - Để giải được hệ phương trỡnh trờn hóy xột hai trường hợp y ³ 0 và y < 0 sau đú bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối để giải hệ phương trỡnh. - GV cho HS làm bài sau đú nhận xột cỏch làm . - Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú bao nhiờu nghiệm ? HS: Trả lời 1/ ễn tập lý thuyết 1. Hàm số bậc nhất a) Cụng thức hàm số : y = ax + b ( a ạ 0 ) b) TXĐ : mọi x ẻ R - Đồng biến : a > 0 ; Nghịch biến : a < 0 - Đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm A( xA; yA) và B ( xB; yB) bất kỳ. Hoặc đi qua hai điểm đặc biệt P(0; b) và Q( 2. Hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. a) Dạng tổng quỏt : b) Cỏch giải : - Giải hệ bằng phương phỏp cộng. - Giải hệ bằng phương phỏp thế. 3. Hàm số bậc hai a) Cụng thức hàm số: y = ax2 ( a ạ 0 ) b) TXĐ : mọi x R ẻẻ R - Đồng biến: Với a > 0 đ x > 0; với a < 0 đ x < 0 - Nghịch biến: Với a > 0 đ x 0 - Đồ thị hàm số là một Parabol đỉnh O( 0; 0 ) nhận Oy là trục đối xứng . 4. Phương trỡnh bậc hai một ẩn a) Dạng tổng quỏt : ax2 + bx + c = 0 ( a ạ 0 ) b) Cỏch giải : Dựng cụng thức nghiệm và cụng thức nghiệm thu gọn ( sgk - 44 ; 48 ) c) Hệ thức Vi - ột: Phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 cú nghiệm đ hai nghiệm x1 và x2 thoả món : và ( Hệ thức Vi - ột ) 2/ Giải bài tập 6 a) Vỡ đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1; 3) đ Thay toạ độ điểm A vào cụng thức hàm số ta cú: 3 = a . 1 + b đ a + b = 3 (1 ) Vỡ đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm B ( -1 ; -1 ) đ Thay toạ độ điểm B vào cụng thức hàm số ta cú : -1 = a .( -1) + b đ - a + b = -1 (2) Từ (1) và (2) ta cú hệ phương trỡnh : Vậy hàm số cần tỡm là : y = 2x + 1 b) Vỡ đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = x + 5 đ ta cú a = a' hay a = 1 đ Đồ thị hàm số đó cho cú dạng: y = x + b ( *) - Vỡ đồ thị hàm số đi qua điểm C ( 1 ; 2 ) đ Thay toạ độ điểm C và cụng thức (*) ta cú (*) Û 2 = 1 . 1 + b đ b = 1 Vậy hàm số càn tỡm là : y = x + 1 . Giải bài tập 9 ( Sgk - 132 ) a) Giải hệ phương trỡnh : (I) - Với y ³ 0 ta cú (I) Û Û ( x = 2 ; y = 3 thoả món ) - Với y < 0 ta cú (I) Û Û ( x ; y thoả món ) Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú 2 nghiệm là : ( x = 2 ; y = 3 ) hoặc ( x = ) 4/ Củng cố GV hệ thống lại bài 5/ Hướng dẫn về nhà ễn tập kĩ lý thuyết và bài tập để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm. Bài tập về nhà cỏc phần cũn lại trong SGK. TUẦN 34 Ngày soạn:14/04/2015 Ngày dạy:/4/2015 Tiết 69. ễN TẬP CUỐI NĂM (tiếp) I. MỤC TIấU 1.Về kiến thức: HS được ụn tập kiến thức về căn bậc hai 2.Về kỹ năng: HS được rốn luyện kĩ năng về rỳt gọn, biến đổi biểu thức, tớnh giỏ trị biểu thức và một vài dạng cõu hỏi nõng cao trờn cơ sở rỳt gọn biểu thức chứa căn. Rốn luyện tư duy suy luận lụgic trong toỏn học. 3.Thỏi độ: - Tớch cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV. 4. Định hướng phỏt triển năng lực: Tớnh toỏn, quản lớ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn:Bảng phụ vẽ sẵn đồ thị cỏc hàm số y = 2x2, y = -2x2 .Viết túm tắc cỏc kiến thức cần nhớ. Thước thẳng, phấn màu, mỏy tớnh bỏ tỳi 2. Học sinh: Làm cỏc cõu hỏi ụn chương 4 SGK. Thước kẻ, mỏy tớnh bỏ tui. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1/ Tổ chức 2/ Kiểm tra HS1: trong tập số thực R, những số nào cú căn bậc hai ? Những số nào cú căn bậc ba ? Nờu cụ thể với số dương, số 0, số õm. HS2: Căn bậc hai của A cú nghĩa khi nào ? 3/ Bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng BT 15: Hai ptrỡnh x2 + ax +1 = 0 và x2 - x - a = 0 cú một nghiệm thực chung khi a bằng : A. 0 ; B. 1 ; C. 2 ; D. 3 BT 16 : Giải cỏc phương trỡnh a/ 2x3 – x2 + 3x +6 = 0 b/ x(x +1)(x +4)(x + 5) =12 Nờu cỏch làm Cõu a: Phõn tớch vế trỏi thành nhõn tử đưa về phương trỡnh tớch. Cõu b đưa về phương trỡnh bậc hai bằng cỏch kết hợp thừa số thứ nhõt với thừa số thứ 4 thừa số thứ hai và thừa số thứ ba với nhau rồi đặt ẩn phụ Hai học sinh lờn bảng ; HS dưới lớp cựng làm BT 17: HS đọc đề bài, túm tắt bài toỏn Cú 40 HS ngồi đều nhau trờn cỏc ghế. Nếu bớt 2 ghế thỡ mỗi ghế phải thờm 1 học sinh Tớnh số ghế ban đầu HS trả lời . BT 15:Phương trỡnh 1 cú nghiệm khi và chỉ khi: D = a2 – 4 0 a 2 hoặc a -2 Phương trỡnh 2 cú cú nghiệm khi và chỉ khi: D = 1 + 4a 0 a 1/4 Với a =0 ; a = 1 thỡ phương trỡnh 1 vụ nghiệm Với a = 2 giải hai phương trỡnh ta cú nghiệm chung x = -1 BT 16 b/ x(x +1)(x +4)(x + 5) =12 x(x + 5)(x +1)(x +4) =12 (x2 +5x) (x2 +5x +4) =12 Đặt x2 +5x + 2 = a thỡ : x2 +5x = a + 2 x2 +5x +4 = a -2 ta cú phương trỡnh : (a + 2)(a – 2) = 12 a2 – 4 = 12 a2 = 16 a = 4 hoặc a = -4 Với a = 4 ta cú : x2 +5x + 2 = 4 x = ; x = Với a = -4 ta cú : x2 +5x + 2 = -4 x2 +5x + 6 = 0 x = -2 ; x = -3 BT 17: Gọi số ghế ban đầu là x( ĐK: x nguyờn dương) Số học sinh ngồi trờn một ghế là : Bớt đi một ghế thỡ số ghế cũn lại là : x – 2 , mỗi ghế thờm một hs nờn số hs ngồi trờn một ghế là +1 .Ta cú pt: +1 = x2 – 2x – 80 = 0 x1 = 10 (TMĐK) x2 = -8 (KTMĐK) Vậy số ghế ban đầu là 10 ghế Bài 73 tr.40 SGK. a), b) .. - HS thực hiện GV lưu ý HS làm theo hai bước: + Rỳt gọn. + Tớnh giỏ trị của biểu thức. Bài 75 (c, d) tr.41 SGK Chứng minh cỏc đẳng thức sau . * Nửa lớp làm cõu c. * Nửa lớp làm cõu d. Bài 76 tr.41 SGK. Yờu cầu HS nờn thứ tự thực hiện phộp tớnh trong Q. - Thực hiện rỳt gọn. Cõu b yờu cầu HS tớnh a) .. = thay a = -9 vào biểu thức rỳt gọn được .. = -6 b) .. ĐK: m * Nếu m>2 biểu thức bằng 1+3m * Nếu m<2 biểu thức bằng 1 – 3m Với m =1,5<2 giỏ trị biểu thức bằng -3,5 Bài 75 (c, d) tr.41 SGK Biến đổi vế trỏi = a – b = VP. (đpcm) Bài 76 tr.41 SGK. a) ..Q = b)Thay a=3b vào Q =.ĐKx>16 4. Củng cố Khỏi quỏt lại cỏc kiến thức cơ bản dó ụn tập Bài 13 tr.150 SBT.Cho phương trỡnh x2=2x + m = 0(1) Với giỏ trị nào của m thỡ (1) cú nghiệm ? Cú hai nghiệm dương ? Cú hai nghiệm trỏi dấu ? Hỏi: Phương trỡnh (1) khi nào cú nghiệm ? cú hai nghiệm dương khi nào ? 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại cỏc bài tập đó chữa. Tiết sau ụn tập giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. Bài tập về nhà số 10; 12; 17 tr.133, 134 SGK. Bài 11; 14; 15 tr.149, 150 SBT. TUẦN 35-36 Ngày soạn:14/04/2015 Ngày dạy:/4/2015 Tiết 70, 71. KIỂM TRA CUỐI NĂM I. MỤC TIấU 1.Về kiến thức: - Đỏnh giỏ sự tiếp thu kiến thức của hs từ đầu năm học về đại số và hỡnh học. 2.Về kỹ năng: - Kiểm tra kĩ năng tớnh giỏ trị của hàm số, tỡm giỏ trị của biến số, kĩ năng giải pt bậc hai theo cụng thức nghiệm và nhẩm nghiệm theo Vi-ột. - Kiểm tra kĩ năng vẽ hỡnh và trỡnh bày bài toỏn hỡnh học. 3.Thỏi độ: - Rốn tớnh cẩn thận trong biến đổi, tớnh trung thực trong kiểm tra 4. Định hướng phỏt triển năng lực: Tớnh toỏn, quản lớ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: 2. Học sinh: ễn lại kiến thức đó học,thước thẳng,mỏy tớnh bỏ tỳi ( Đề do phũng GD ra) TUẦN 37 Ngày dạy:.../05/2014 Tiết 70. TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM A. MỤC TIấU - Đỏnh giỏ kĩ năng và khả năng nhận thức của học sinh thụng qua bài kiểm tra học kỡ, để xõy dưng kế hoạch dạy và học cho phự hợp với thực tế hs của địa phương - HS được rốn luyện kĩ năng tự đỏnh giỏ - Tớch cực học tập và rốn tớnh chung thực trong thi cử và kiểm tra B. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, phấn màu, mỏy tớnh bỏ tỳi 2. Học sinh: Thước kẻ, mỏy tớnh bỏ tỳi C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC I/ Tổ chức II/ Kiểm tra III/ Bài mới - Ngày soạn: 24/4/2013 Ngày giảng: 25/42013 Tuần XXXIV Tiết 66 - 67 ễN TẬP CUỐI NĂM I/ MỤC TIấU - Kiến thức: ễn tập cho HS cỏc bài tập giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh - Kĩ năng: Tiếp tục rốn cho HS kĩ năng phõn loại bài toỏn, phõn tớch cỏc đại lượng của bài toỏn, trỡnh bày bài giải. -Thỏi độ: thấy rừ tớnh thực tế của toỏn học. II/ CHUẨN BỊ + Đối với GV: Bảng phụ, kẻ sẵn bảng phõn tớch, bài giải mẫu.mỏy tớnh bỏ tỳi. + Đối với HS: ụn lại cỏch lõph phương trỡnh của bài toỏn, làm cỏc bài tập GV yờu cầu, mỏy tớnh bỏ tỳi. III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC * Tổ chức: Số HS vắng: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: KIỂM TRA-CHỮA BÀI TẬP HS1: Chữa bài 12 tr.133 SGK. đề bài đưa lờn bảng phụ. 4km 5km B C A GV yờu cầu HS làm cho đến khi lập xong hệ phương trỡnh. HS2 lờn giải xong hệ phương trỡnh Hai HS lờn bảng. HS1: Gọi vận tốc lỳc lờn dốc của người đú là x (km/h) và vận tốc lỳc xuống dốc của người đú là y (km/h) ĐK: 0 < x < y Ta cú hệ phương trỡnh HĐ2: LUYỆN TẬP GV yờưu cầu HS hoạt động nhúm. Nửa lớp làm bài 16 tr.150 SBT. Nửa lớp làm bài 18 tr.150 SBT. Đề bài đưa lờn bảng phụ Cỏc nhúm làm việc khoảng 6 phỳt, GV yờu cầu đại diện hai nhúm lờn trỡnh bày. GV và HS trong lớp nhận xột, bổ sung. Dạng toỏn năng suất.(bài tập bổ sung) Theo kế hoạch, một cụng nhõn phải hoàn thành 60 sản phẩm, trong thời gian nhất định. Nhưng do cải tiến kĩ thuật, nờn mỗi giờ người cụng nhõn đú đó làm thờm được 2 sản phẩm, vỡ vậy đó hoàn thành trước kế hoạch 30 phỳt và cũn vượt mức 3 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch mỗi giờ người đú phải làm bao nhiờu sản phẩm. GV yờu cầu HS phõn tớch và đọc miệng bài giải. HS hoạt động theo nhúm. Bài 16: Gọi chiều cao của tam giỏc là x (dm) Ta cú hệ phương trỡnh. ..giải ra ta được x = 15; y = 20 (tm) Trả lời: chiều cao của tam giỏc là 15 dm, cạnh đỏy là 20 dm. Bài 18: Gọi hai số cần tỡm là x; y ta cú hệ phương trỡnh: Trả lời hai số cần tỡm là 12 và 8 đại diện hai nhúm lần lượt trỡnh bày. Kết quả. Theo kế hoạch mỗi giờ người đú phải làm 12 sản phẩm. HĐ3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Xem lại cỏc dạng toỏn đó họcđể ghi nhớ cỏch phõn tớch Bài tập 18 tr.134 SGK, bài 17 tr. 150 SBT. Ngày soạn: 14/5/2013 Ngày giảng:15/5/2013 Tuần XXXVII Tiết 70 TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM I/ MỤC TIấU - Kiến thức: đỏnh giỏ kết quả học tập của HS thụng qua kết quả kiểm tra cuối năm. Hướng dẫn HS giải và trỡnh bày chớnh xỏc bài làm, rỳt kinh nghiệm để trỏnh những sai sút phổ biến, những lỗi sai điển hỡnh - Kĩ năng: trỡnh bày bài kiểm tra. -Thỏi độ: Chớnh xỏc, khoa học. Cẩn thận. II/ CHUẨN BỊ + Đối với GV: Tập hợp kết quả kiểm tra của lớp, tớnh tỉ lệ phần trăm trung bỡnh, yếu, kộm, giỏi, khỏ. Lờn danh sỏch những học sinh tuyờn dương, nhắc nhở. Thước thẳng, compa, phấn màu. bảng phụ. + Đối với HS: Tự rỳt kinh nghiệm về bài làm của mỡnh. Thước kẻ, com pa. III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC * Tổ chức: Số HS vắng: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: NHẬN XẫT TèNH HèNH HỌC TẬP CỦA LỚP THễNG QUA KẾT QUẢ KIỂM TRA GV thụng bỏo kết quả kiểm tra học kỡ của lớp Lớp Sĩ số Điểm 0, 1, 2 Điểm 3, 4 Dưới TB Điểm 5, 6 Điểm 7, 8 Điểm 9, 10 Trờn TB TS % TS % TS % TS % TS % TS % TS % 9A 29 9B 30 9D 32 -Tuyờn dương những học sinh làm bài tốt Nhắc nhở những học sinh làm bài kộm HS nghe GV trỡnh bày HĐ2: TRẢ BÀI-CHỮA BÀI KIỂM TRA GV yờu cầu vài HS đi trả bài cho từng HS trong cả lớp GV đưa từng cõu của đề bài lờn bảng phụ để HS trả lời lại. ở mỗi cõu GV phõn tớch rừ yờu cầu cụ thể, cú thể đưa bài giải mẫu, nờu những lỗi sai phổ biến để HS rỳt kinh nghiệm. Nờu biểu điểm để HS đối chiếu. HS xem bài làm của mỡnh, nếu cú chỗ nào thắc mắc thỡ hỏi GV. HS trả lời cỏc cõu hỏi của đề bài theo yờu cầu của GV. HS chữa những cõu làm sai - HS cú thể nờu ý kiến của mỡnh về bài làm, yờu cầu GV giải đỏp những kiến thức chưa rừ hoặc đưa ra cỏc cỏch giải khỏc. HĐ3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ HS cần ụn lại cỏc kiến thức mỡnh chưa vững để củng cố. Làm lại cỏc bài sai để tự mỡnh rỳt kinh nghiệm. Với cỏc HS khỏ, giỏi thỡ tỡm thờm cỏc cỏch giải khỏc để phỏt triển tư duy. 4. Củng cố: (8ph) Nêu cách giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng toán chuyển động Giải bài tập 52 ( sgk - 60 ) - Gọi ẩn và lập phương trình . GV cho HS làm sau đó gọi 1 HS lên bảng lập phương trình . GV nhận xét đưa đáp án để HS đối chiếu . Gọi vận tốc ca nô khi nước yên lặng là x km/h ( x > 3 ) đ Vận tốc ca nô khi xuôi dòng là x + 3 km/h , vận tốc ca nô khi ngược dòng là : x - 3 km/h đ Thời gian ca nô đi xuôi dòng là : h , thời gian ca nô khi ngược dòng là : h Theo bài ra ta có phương trình : 5. Hướng dẫn về nhà: (3ph) Nắm chắc các dạng toán giải bài toán bằng cách lập phương trình đã học ( Toán chuyển động , toán năng xuất , toán quan hệ số , . ) Xem lại các bài tập đã chữa , nắm chắc cách biểu diễn số liệu để lập phương trình . Giải bài tập trong sgk ( 58 , 59 ) BT 52 ( 60 ) - Theo hướng dẫn phần củng cố . BT 45 ( sgk - 59 ) - hai số tự nhiên liên tiếp có dạng n và n + 1 đ ta có phương trình n ( n + 1 ) - ( n + n + 1 ) = 109 đ Giải phương trình tìm n . __________________________________________________ Ngày soạn: 22/02/2012 Tiết: 66 Ôn tập chương IV. I. MụC TIêU: - Ôn tập một cách hệ thống lý thuyết của chương :
Tài liệu đính kèm: