Giáo án môn Đại số 9 - Năm học 2014 – 2015 - Tuần 8, 9

I. MỤC TIÊU

1/ Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba và cách kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác

- Nắm được các tính chất của căn bậc ba và vận dụng được vào làm một số bài tập

- Học sinh nắm được cách tìm căn bậc ba bằng bảng số và máy tính bỏ túi

2/Kĩ năng:Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc ba .

- Rèn kĩ năng tìm căn bậc ba của một số bằng tính toán, bằng máy tính bỏ túi

3/ Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập

4/ Định hướng phát triển năng lực: Quản lí, tính toán

 II. CHUẨN BỊ

1.Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi

2.Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi. Làm bài tập về nhà

 

doc 11 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 816Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Năm học 2014 – 2015 - Tuần 8, 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Ngày soạn:6/10/2014
 Ngày dạy:13/10/2014
 Tiết 15: CĂN BẬC BA
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba và cách kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác 
- Nắm được các tính chất của căn bậc ba và vận dụng được vào làm một số bài tập 
- Học sinh nắm được cách tìm căn bậc ba bằng bảng số và máy tính bỏ túi 
2/Kĩ năng:Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc ba .
- Rèn kĩ năng tìm căn bậc ba của một số bằng tính toán, bằng máy tính bỏ túi
3/ Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập	
4/ Định hướng phát triển năng lực: Quản lí, tính toán
 II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
2.Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi. Làm bài tập về nhà 	 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1/ Tổ chức Sĩ số 9A : 
2/ Kiểm tra
- HS1: 
Giải bài tập 66/SGK-34
- HS2:
Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ? Viết công thức TQ ?
3/ Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
-GV: Gọi hs đọc bài toán (Sgk -34) 
- GV: Hãy tóm tắt bài toán trên ? 
- GV: Thể tích của hình lập phương cạnh a được tính ntn ? V = x3
+) GV gợi ý cho h/s cách trình bày lời giải bài toán trên
 - Giải pt : x3 = 64
 x = 4 (Vì 43 = 64)
+) GV: Vì 43 =64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 
-HS đọc định nghĩa, GV giới thiệu kí hiệu. 
- GV lưu ý cách viết định nghĩa về căn bậc ba 
*) Cách viết: 
+) Viết kí hiệu CBB giống như kí hiệu CBH 
+) Viết thêm số 3 trên dấu CBB gọi là chỉ số của căn 
+) Phép tìm CBB của một số gọi là phép khai căn bậc ba
- GV: Số 2 là CBB của số nào ? Vì sao? 
- GV: Số - 5 là CBB của số nào ? Vì sao
- GV: Theo các em mỗi số có mấy căn bậc ba ? 
HS: mỗi số có duy nhất một căn bậc ba
+) GV giải thích và lưu ý cho h/s cách tính toán và trình bày
+) GV hướng dẫn và làm mẫu cho h/s 1 phần và yêu cầu h/s thảo luận trình bày ?1 
- Đại diện các nhóm trình bày bảng
- GV: Qua ?1 g/v khắc sâu cho h/s định nghĩa CBB và lưu ý mỗi số có 1 CBB 
- GV: Hỏi:
+) CBB của số dương là số nào ?
+) CBB của số âm là số nào ?
+) CBB của số 0 là số nào ?
+) GV giới thiệu các tính chất của căn bậc ba
- GV cho h/s làm các VD 2 và VD 3
- GV: Hãy viết số 2 dưới dạng căn bậc ba? và so sánh
-GV: Biến đổi 8a3 thành lũy thừa bậc ba và thực hiện phép khai căn bậc ba ?
- GV: Cách khác: áp dụng phép khai căn bậc ba của tích (SGK/36)
+) GV cho h/s thảo luận nhóm làm ?2 
 - H/S trình bày cách làm và nhận xét bài làm của bạn 
+) GV khắc sâu cách làm và lưu ý cách làm đơn giản ( hợp lí)
1/ Khái niệm căn bậc ba 
Bài toán: (Sgk -34) 
Thùng hình lập phương có thể tích 64 lít nước. Hãy tính độ dài cạnh thùng ?
Giải:
 - Gọi độ dài cạnh của thùng hình lập phương là x (dm), x > 0 V = x3 
Theo bài ra ta có x3 = 64
 x = 4 (Vì 43 = 64)
- Gọi 4 là căn bậc ba của 64.
*) Định nghĩa : (Sgk -34)
 Căn bậc ba của 1 số a là số x 
 sao cho x3 = a 
x = x3 = a
Kí hiệu: 
 đọc là căn bậc ba của a 
Suy ra: = = a
Ví dụ 1: 
 2 là căn bậc ba của 8 (vì 23 = 8)
 - 5 là căn bậc ba của -125 
( vì (-5)3 = - 125)
+ Chú ý: 
Mỗi số a có duy nhất một căn bậc ba.
?1
 ?1 Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a, = = 3
b = = - 4
c = = 0
d = = 
*) Nhận xét: (Sgk / 35)
 +) Nếu a > 0 thì > 0
 +) Nếu a < 0 thì < 0
+) Nếu a = 0 thì = 0
2/ Tính chất 
a, a < b < 	
b, = .
c, = ()
Ví dụ 2: So sánh 2 và 
Ta có: 2 = 
Mà 8 > 7 > 2 > 
Ví dụ 3: Rút gọn 
Ta có: = 
 = 2a - 5a =- 3a
 ?2 Tính : theo 2 cách: 
?1
Cách 1: Ta có : = 12 : 4 = 3
Cách 2: : == = 3 
4/ Củng cố 
- GV giới thiêu cho h/s cách sử dụng máy tính điện tử bỏ túi để tính CBB của 1 số bất kì. Ví dụ tính bằng máy tính bỏ túi - 570 MS
- GV yêu cầu hs dùng máy tính làm bài 67 (Sgk /36). Tính
- Kết quả lần lượt là : 8; - 9; 0,4; - 0,6; - 0,2
Bài 68 (Sgk /36). Tính a, - - = 3 – (- 2) – 5 = 0 
5/ Hướng dẫn về nhà 
- Đọc bài đọc thêm (Sgk/37+38)
- Làm câu hỏi ôn tập chương I, xem các công thức biến đổi CBH - CBB 
- Bài tập về nhà: Bài 70; 71; 72 (Sgk / 40), bài 96 (SBT/18)
TUẦN 8
Ngày soạn:8/10/2014 Ngày dạy:16/10/2014
 Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: HS nắm vững được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống, có kỹ năng tổng hợp tính toán, biến đổi biểu thức, rút gọn, phân tích đa thức thành nhân tử.
2/Kĩ năng:Vận dụng việc rút gọn biểu thức để giải một số dạng toán có liên quan.
3/ Thái độ: Giáo dục ý thức tự học, tự làm toán.
4/ Định hướng phát triển năng lực: Tính toán.
 II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
2.Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi. Làm bài tập về nhà 	 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1/ Tổ chức Sĩ số 9A : 
2/ Kiểm tra- Xen lẫn vào bài mới.
3/ Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
GV : Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số? Lấy ví dụ ?
GV: Nêu ĐK để x là căn bậc hai số học của số a không âm?
GV: 
GV: xác định khi nào ?
GV? Viết công thức tổng quát về mối liên hệ giữa phép nhân, chia với phép khai phương?
HS: Trả lời
- GV chốt lại kiến thức.
GV? Nêu các dạng toán thường gặp vận dụng kiến thức trên?
- GV ? Hãy làm bài 70 b,d - SGK ?
 GV? Hãy nêu cách tính ở mỗi ý?
HS: 
- GV gọi hai HS lên bảng làm, HS khác làm cá nhân ra giấy nháp.
=> Nhận xét.
- GV - HS , nhận xét.
GV chốt kiến thức đã sử dụng.
- GV Yêu cầu làm bài 71a, c, d .
? Hãy nêu cách rút gọn ?
- GV lưu ý cách biến đổi hợp lý 
-GV: Muốn rút gọn biểu thức ta làm như thế nào ?
- GV:Gợi ý: Làm phép nhân rút gọn HS trình bày lên bảng 
- GV lưu ý cách biên đổi là khử mẫu của biểu thức lấy căn ; đưa thừa số ra ngoài dấu căn biến đổi để có căn thức đồng dạng tìm được kết quả
* Chốt: về dấu của biểu thức khi khai căn.
? Hãy làm bài 72 - SGK ?
? Nêu các cách phân tích đa thức thành nhân tử ?
- Phương pháp làm bài tập này là gì ?
HS: Lên bảng trình bày 
-GV yêu cầu nhận xét
- GV gợi ý phần d để phân tích
 - = - 4 + 3 
+) Ai có cách làm khác không ? 
- GV bài 73a lên bảng.
GV: yêu cầu hs lên bảng làm bài
- GV cho HS nhận xét cách làm và kết quả bài làm của bạn ?
GV Lưu ý phần HS dễ mắc sai lầm ?
I- Lý thuyết
* Với a 0 , ta có .
VD: 
* Với A là biểu thức có .
* xác định 
* Với A, B 0 có 
* Với A 0, B > 0 có 
II- Bài tập.
1. Tính ( Bài 70- SGK)
b) 
= 
= 
= 36 . 9 . 4 = 1296.
2. Rút gọn: ( Bài 71- SGK)
a) 
= 
= 2.2 - 3. 2 +.2 -= -2+= - 2
c) 
= 
= 
= = 54
d) 
= 
= = 6 
= 1 + .
3- Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 72 - SGK 
a) xy - y
= = .
d) 
 = 
 = 
4- Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức ( Bài 73 - SGK )
a) 
= = 
Với a = -9, ta có:
 4/ Củng cố 
GV khắc sâu lại các dạng bài tập đã làm và các kiến thức cơ bản đã vận dụng 
5/ Hướng dẫn về nhà 
- Xem lại các công thức về căn bậc hai đã học
- Tiếp tục ôn tập về căn bậc hai trong kiến thức chương I, trả lời câu hỏi 4; 5 và xem lại các công thức biến đổi CBH
- Làm bài 73; 74; 75 (Sgk / 40+41), Bài 100; 101 (SBT / 19) 
Kiểm tra ngày 11/10/2014
TUẦN 9
Ngày soạn:8/10/2014
 Ngày dạy:16/10/2014
 Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiếp)
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.
	- Ôn tập lý thuyết các câu còn lại và các công thức biến đổi CBH 
2/Kĩ năng:Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai đã học để giải một số dạng toán liên quan như: Tìm x, rút gọn, chứng minh
Vận dụng việc rút gọn biểu thức để giải một số dạng toán có liên quan.
3/ Thái độ: Giáo dục ý thức tự học, tính cẩn thận chắc chắn.
4/ Định hướng phát triển năng lực: Quản lí, tính toán
 II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
2.Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi. Làm bài tập về nhà 	 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1/ Tổ chức Sĩ số 9A : 
2/ Kiểm tra
HS1: Rút gọn = ?
HS2: Viết dạng tổng quát các phép biến đổi đơn giản căn thức ?
=> Nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
- GV thông qua kiểm tra bài cũ chốt lại các công thức.
 - GV: Để khắc sâu các công thức trên ta vào làm cácbài tập sau.
- GV nêu đề bài 74a, b lên bảng.
? Muốn tìm được x ta làm ntn?
HS:
- GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm cá nhân.
=> Nhận xét.
* GV chốt và ĐKXĐ của căn bậc hai.
- GV yêu cầu làm bài 75a, c lên bảng.
? Nêu phương pháp làm dạng toán này?
HS: 
GV? Ở bài này làm ntn?
HS: Biến đổi VT = VP.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4 phút.
- GV chữa bài làm của các nhóm, gọi HS nhận xét.
 * GV chốt về PP: 
+ Sử dụng các phép biến đổi
+ Vận dụng linh hoạt hằng đẳng thức
- GV yêu cầu làm bài 76 - SGK 
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
HS: 
- GV hướng dẫn HS làm.
GV? Có nhận xét gì về HS: Có dạng hiệu hai bình phương.
- GV gọi HS làm tiếp.
* HS có thể dừng lại ở 
GV? Biểu thức tối giản chưa?
GV? Còn rút gọn cho biểu thức nào?
HD: a - b = ; a2- b2 =?
GV?Khi a = 3b thì tính Q ntn ?
HS:
I- Lí thuyết
* Các phép biến đổi.
II- Bài tâp
1- Bài 74. Tìm x:
a) 
b) (ĐK x0
 (t / m)
2- Bài 75: Chứng minh đẳng thức
a) VT = 
= 
= 
= 0.5 - 2 = -1,5 = VP.
b) VT= 
= 
= 
3- Bài 76 - SGK: 
a) Rút gọn. Với a > b > 0.
Q 
= 
= 
= 
= 
b) Khi a = 3b có
Q = 
4. Củng cố
Dạng toán thường gặp ở chương này?
- Nêu các bước cơ bản để rút gọn biểu thức?
TL: + Tìm ĐK nếu cần
 + Phân tích tử và mẫu thành tích
 + Quy đồng nếu cần
 + Thực hiện các phép tính, chú ý vận dụng linh hoạt hằng đẳng thức.
5. Hướng dẫn về nhà 
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 101; 102; 103; 104; 105; 106;107; 108 - SBT ( 19,20 )
- Chuẩn bị bài tiết sau kiểm tra 1 tiết.
TUẦN 9
Ngày soạn:12/10/2014
 Ngày dạy:23/10/2014
Tiết 18: KIỂM TRA 45 ' 
 I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I để có 
phương hướng giảng dạy và học tập cho chương tiếp theo
- Kiểm tra các kiến thức về căn bậc hai (định nghĩa, tính chất, các phép khai phương một tích, một thương, các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, căn bậc ba...
2/Kĩ năng: Kiểm tra việc vận dụng kiến thức biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào giải bài toán rút gọn và tìm x . 
Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí. Rèn luyện khả năng trình bày rõ ràng mạch lạc.
 3/ Thái độ: Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc, rèn luyện tính cẩn thận.Phát triển tư duy tổng hợp cho HS.
4/ Định hướng phát triển năng lực: Tính toán
 II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: phôto đề bài
	2.Học sinh: Giấy kiểm tra
	III. MA TRẬN 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp thấp
Cấp cao
1. Khái niệm căn bậc hai.
- Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
Hiểu được điều kiện xác định căn bậc hai
Biết cách so sánh căn bậc hai.
Vận dụng được 
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
Tỉ lệ
10
10
10
30
2 Các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
-Vận dụng được các quy tắc khai phương bậc hai của một số, thực hiện được các phép biến đổi đơn giản.
- Vận dụng được các phép biến đổi đơn giản để trục căn ở mẫu
- Biết trục căn thức ở mẫu 
- Tìm giá trị của x để biểu thức nhận giá trị dương
Số câu hỏi
2
2
1
5
Số điểm
3
2,5
1
6,5
Tỉ lệ
30
25
10
65
3. Căn bậc ba 
Tính được căn bậc ba của một số
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ
5
5
TS câu hỏi
2
3
3
1
9
TS điểm
1,5
4
3,5
1
10
Tỉ lệ
15
40
35
10
100
IV.ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1:( 1,5 đ) 
	a/ Tính 
	b/ Tìm x để có nghĩa 
Câu 2: (1 đ)
	So sánh các số và 
Câu 3:( 2 đ) 
	a) Tính A = 	
	b) Tìm x biết 
Câu 4: (3,5 đ) Rút gọn 
	a) A = 
b) B= 
Câu 5:( 2 đ) Cho P = (với x > 0; x )
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P > 0.
E. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu
Sơ lược đáp án 
Điểm
1
( 1,5 đ)
a) 
b) có nghĩa khi và chỉ khi 
0,5
0,5
0,5
2
( 1 đ)
; 
Vì 72 > 63 Nên > 
0,5
0,5
3
( 2 đ)
a) A = 
= = 4
b) 
Nếu 1 – x = 3 ()x = -2 (nhận)
Nếu 1 – x = -3 ()x = 4 (nhận)
Vậy x = -2; x= 4 
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
4
( 3,5 đ)
a)A = 
0,5
= 
0,5
= 
0,5
b) 	
0,75
0,75
5
( 2 đ) 
a) P = 	( x > 0; x ) 
b. Do x > 0; x nên P > 0 > 0 	
 Vì x > 0 suy ra > 0	
 Suy ra x - 1 > 0 x > 1.	
 Kết hợp với điều kiện suy ra x > 1.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
Nếu bài giải chỉ ghi đáp số sẽ không có điểm câu đó.
Mọi cách giải khác nếu đúng đều được hưởng trọn số điểm của câu.
F. KẾT QUẢ BÀI KIỂM TRA
 SL
Lớp
điểm <5
điểm <6.5
điểm <8
điểm 
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
9A

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 8-9- ĐẠI 9.doc