I . Mục tiêu :
- Kiến thức:HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
- Kĩ năng:HS biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
- Thái độ:Rèn tính chính xác cho HS
II . Chuẩn bị : Giáo viên : Giáo án
Học sinh : Bảng nhóm , đọc trước bài
III . Các hoạt động dạy học
1) Kiểm tra : GV kiểm tra dồ dùng của học sinh
2) Bài mới :
trục căn thức ở mẫu VD2: sgk/t31 ?2 Chứng minh (với a > 0, b > 0 ) BĐVT Hoạt động 3: Ví dụ 3 (10’) ? Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong P ? GV hướng dẫn HS thực hiện ? Muốn tìm a để P < 0 ta làm ntn ? ? Biểu thức khi nào HS đọc VD 3 sgk HS nêu thứ tự : Quy đồng mẫu, thực hiện phép tính. HS thực hiện làm dưới sự hướng dẫn của GV. HS cho biểu thức rút gọn P = HS trả lời HS thực hiện VD3: Cho biểu thức Với a > 0 , a khác 1 Rút gọn biểu thức P Tìm giá trị của a để P < 0 Bài giải Rút gọn ( sgk /t32) vì a > 0 và a ạ 1 nên P < 0 Û Û 1 – a < 0 Û a > 1 (TMĐK). Vậy với a > 1 thì P < 0 Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (10’) GV cho HS làm ?3 ? Nêu cách rút gọn biểu thức ? GV yêu cầu HS lên làm GV làm tương tự với phần b Yêu cầu HS thảo luận GV bổ xung sửa sai , nhấn mạnh rút gọn biểu thức với các dạng kiến thức áp dụng cần linh hoạt khi biến đổi HS đưa thừa số vào trong dấu căn, trục căn thức ở mẫu. HS lên bảng làm HS nhận xét HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày. HS các nhóm khác nhận xét HS nghe hiểu ?3 Rút gọn các biểu thức sau a) b) (Với a ³ 0; a ạ 1) 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Nắm chắc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Xem lại các VD đã làm . Làm bài tập 58; 59; 60; 61 (sgk /32-33) Tiết sau luyện tập ------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 07/10/2014 Ngày dạy: 09/10/2014 Tiết 13: Luyện tập I . Mục tiêu: - Kiến thức: Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức - Kĩ năng: Sử dụng kết quả để c/m đẳng thức, so sánh giá trị biểu thức với 1 hằng số - Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận và tích cực hoạt động . II . Chuẩn bị: GV giáo án HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao III . Các hoạt động dạy học ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra: (6’) HS1: Chữa bài tập 59a sgk/32 Rút gọn biểu thức với a, b > 0 ; Bài mới: Hoạt động của GV Hoạ động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’) GV gọi hai HS lên bảng thực hiện GV nhận xét bổ sung ? Để rút gọn biểu thức trên áp dụng kiến thức nào ? GV lưu ý HS biến đổi các biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng HS lên bảng làm HS khác cùng làm và nhận xét HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn Bài tập58c (sgk/t32) Rút gọn biểu thức c) Bài tập 59b (sgk/t32) Rút gọn biểu thức (với a > 0, b > 0) Hoạt động 2: Luyện tập (25’) Hướng dẫn HS làm cõu a. Gợi ý: ? Để rỳt gọn biểu thức này ta phải sử dụng những phộp biến đổi nào? ? Để rút gọn biểu thức trên ta vận dụng phép biến đổi nào ? GV yêu cầu 2 HS thực hiện trờn bảng Cho HS làm bài tập 63 sgk/t33 ? Nhận xét các biểu thức dưới dấu căn ? ? áp dụng kiến thức nào để rút gọn ? GV hướng dẫn HS thực hiện ? Muốn c/m đẳng thức này ta làm ntn ? ? Nhận xét gì về biểu thức ở vế trái ? ? Hãy thực hiện biến đổi vế trái ? GV yêu cầu HS thảo luận trình bày GV – HS nhận xét qua trình bày của các nhóm và chốt lại cách làm Suy nghĩ trả lời: - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, chia hai căn bậc hai, khử mẫu của biểu thức lấy căn. HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn; thực hiện phép nhân HS lờn bảng làm bài. HS nêu nhận xét HS nhân các căn thức; khai phương HS biến đổi vế trái bằng vế phải HS HS hoạt động nhóm trình bày Bài tập 62 (sgk/33) Rút gọn các biểu thức sau a) -2 - = -2 - + 5 = 2 -10 - +5 = -9 + = c) = = = 21 Bài tập 63 (sgk/t33) Rút gọn biểu thức sau b) Với m > 0; x ạ 1 Bài tập 64 (sgk /t33) Chứng minh a) Với a ³ 0 , a ạ 1 4)Hướng dẫn về nhà ( 3’) Xem kỹ lại những bài tập đã chữa. Làm bài tập 63; 64; 65 (sgk/ t34 ) Tiết sau : Luyện tập ( tiếp) ------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 11/10/2014 Ngày dạy: 13/10/2014 Tiết 13: Luyện tập I . Mục tiêu: - Kiến thức: Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức - Kĩ năng: Sử dụng kết quả để c/m đẳng thức, so sánh giá trị biểu thức với 1 hằng số - Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận và tích cực hoạt động . II . Chuẩn bị: GV giáo án HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao III . Các hoạt động dạy học 1) ổn định tổ chức (1’) 2) Kiểm tra bài cũ : (6’) HS1: Chữa bài tập 61a ( sgk/t33): Chứng minh đẳng thức + 2 - 4 = 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập Yờu cầu HS làm bài tập 60 sgk/t33 ? Đề bài cho x³ -1 để làm gỡ? ? Muốn rỳt gọn biểu thức B ta phải sử dụng phộp biến đổi nào? Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày. Yờu cầu HS làm bài tập 65. ? Điều kiện a>0;a≠ 1 cú ý nghĩa gỡ? Muốn rỳt gọn M ta làm như thế nào? - Hướng dẫn HS thực hiện Đọc đề bài và suy nghĩ . Để cho cỏc căn thức được xỏc định Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 1 HS lờn bảng làm bài Suy nghĩ trả lời. Bài tập 60( sgk/t33) Cho biểu thức: B= - + + với x³ -1 a) Rỳt gọn biểu thức B B= -+ B= 4 + B = 4 b) Tìm x sao cho B có giá trị bằng 16 Ta có B = 16 hay: 4= 16 Û = 4 Û x+ 1 = 16 Û x = 15( TM ĐK) Bài tập 65 (sgk/t34) Rút gon và so sánh giá trị của M với 1, biết : M =: với a>0 và a ≠ 1 a) Rút gọn M Ta có: M = : M =. M = = 1- b) So sánh giá trị của M với 1 Từ kết quả rút gọn M = 1- suy ra M < 1 Hoạt động 2: Củng cố Hóy nhắc lại cỏc phộp toỏn và cỏc phộp biến đổi đơn giản căn thức bậc hai đó học? Hệ thống lại cỏc dạng bài tập đó làm và cỏch làm của từng bài. Trả lời Nghe và ghi nhớ Hướng dẫn về nhà: Học thuộc cỏc phộp biến đổi căn thức bậc hai Xem lại cỏc bài tập đó chữa. Đọc trước Đ 9 CĂN BẬC BA. Ngày soạn: 14/10/2014 Ngày dạy: 16/10/2015 Tiết 14: 9 Căn bậc ba Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi I .Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. - Kĩ năng: Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác, biêt s sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc ba của một số. - Thái độ: Rèn tính chính xác trong tính toán II . Chuẩn bị: GV : bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS : Ôn tập đ/n căn bậc hai của 1 số không âm , máy tính bỏ túi , bảng số III . Các hoạt động dạy học ổn định tổ chức: (1/) Kiểm tra: (5’) HS : Hãy nêu Đ/n , t/c căn bậc 2 của 1 số không âm a ? Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba (17’) ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? Bài toán có liên quan đến HHLP ? Cho biết cách tính thể tích hình lập phương ? GV hướng dẫn HS thực hiện Gọi độ dài cạnh thùng là x (dm) ? V = ? số nào mũ 3 bằng 64 ? suy ra x = ? ? Độ dài cạnh thùng là ? GV giới thiệu 43 = 64 4 được gọi là căn bậc ba của 64 ? Căn bậc ba của 1 số a là số x ntn ? GV giới thiệu định nghĩa ? Tìm căn bậc ba của 8, của 0, của –1 ? Với a > 0, a = 0 , a < 0 mỗi số a có mấy căn bậc ba là các số ntn ? ? So sánh căn bậc ba và căn bậc hai ? GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa CBH và CBB GV giới thiệu ký hiệu CBB – phép khai phương CBB, lưu ý cách viết CBB GV giới thiệu chú ý GV cho HS làm ?1 ? Qua VD có nhận xét gì về CBB của 1 số dương, 1 số âm, 1 số 0 ? GV giới thiệu NX HS đọc bài toán HS tóm tắt HS: V = x3 HS x3 = 64 ; x = 4 HS độ dài cạnh thùng là 4 HS căn bậc ba của 1 số a là 1 số x sao cho x3 = a HS đọc định nghĩa HS : 23 = 8 suy ra CBB của 8 là 2 HS mỗi số có 1 CBB HS so sánh HS nghe hiểu HS đọc chú ý HS lên bảng làm HS trả lời HS đọc nhận xét 1. Khái niệm căn bậc ba Bài toán: (sgk/ 34) Định nghĩa: sgk /t34 * Ví dụ1: sgk /34 * Ký hiệu: 3 là chỉ số * Chú ý: ?1 * Nhận xét (sgk /t35) Hoạt động 2: Tính chất (12’) GV tương tự như căn bậc hai, căn bạc ba cũng có các t/c đó ? Nêu tính chất của CBB ? GV nêu ứng dụng của CBB ? Để so sánh 2 số trong VD trên người ta làm ntn ? ? Rút gọn biểu thức trên vận dụng kiến thhức nào ? GV cho HS làm ?2 ? Em hiểu 2 cách làm của bài này là gì ? GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm GV – HS nhận xét HS nêu tính chất CBB HS đọc và nghiên cứu VD sgk HS đưa thừa số vào trong dâu căn rồi so sánh HS khai phương 1 tích CBB HS đọc yêu cầu ?2 HS : khai phương CBB và thực hiện phép chia HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày * Tính chất: a) b) c) (b ạ 0 ) * Ví dụ 2: sgk t/35 2 = suy ra 2 > * Ví dụ 3: sgk /t36 ?2 C 1 C 2 Hoạt động 3: Củng cố - Luyên tập (8’) ? Định nghĩa, t/c của căn bậc ba ? GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 67 GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi ? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ? GV yêu cầu HS thực hiện HS trả lời HS lên làm trên bảng HS khác nhận xét HS nghe hiểu HS : kp CBB và rút gọn HS thực hiện Bài tập 67 (sgk /t36) Bài 2: rút gọn 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Định nghĩa, tính chất căn bậc ba. Đọc thêm bài đọc thêm sgk /t37 Làm bài tập 68; 69 (sgk /36) 70; 71 (sgk /40) Tiết sau ôn tập chương I. ------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 18/10/2014 Ngày dạy: 20/10/2014 Tiết 16: Ôn tập chương I I . Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được kiến thức cơ bản về căn bậc hai 1 cách có hệ thống - Kĩ năng: Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biẻu thức số, phân tích thành nhân tử, giải PT. Ôn các công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và lý thuyết. - Thái độ: Rèn luyện tư duy lô gic II . Chuẩn bị: GV : bảng phụ , máy tính bỏ túi, HS : Ôn tập nội dung chương I III . Các hoạt động dạy học ổn định tổ chức(1’) Kiểm tra: Lồng trong bài mới Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12’) GV nêu câu hỏi 1 phần ôn tập GV đưa bài tập( bảng phụ) a) = - 4 thì a bằng A. 16 B. – 16 C. k0 có số nào b) CBHSH của 16 là A. 4 B. 4 và - 4 C. – 4 GV chốt để 1 số x là CBHSH của 1 số a không âm thì x phải thoả mãn 2 đ/k : không âm; số đó bằng bình phương số a trong dấu căn. ? Biểu thức A thoả mãn ĐK gì để xác định ? GV cho HS làm bài tập( bảng phụ) a) xác định khi: A. a ³ - 3 B. a < 0 C. a Ê - 3 D. a ³ 0 b) Biểu thức xác định với giá trị của x A. x ³ B. x Ê C. x Ê - GV xác định khi A ³ 0 ta phải đi giải BPT tìm giá trị ? Trong chương I chúng ta đã học những định lý nào ? ? Cơ sở của việc c/m các định lý đó là gì ? GV yc HS về xem lại phần c/m sgk ? Các định lý đó thể hiện các hệ thức nào ? ứng dụng của các công thức đó? GV bảng phụ các công thức biến đổi căn thức bậc hai. ? Giải thích mỗi công thức thể hiện định lý nào ? HS trả lời HS lựa chọn đáp án và giải thích Chọn C Chọn A HS trả lời HS lựa chọn đáp án và giải thích a) chọn D b) chọn B HS nêu 3 định lý HS dựa vào đ/n CBHSH của 1 số không âm HS hđt; KP1tích. KP 1 thương .. . rút gọn căn thức. HS trả lời 1) Định nghĩa CBHSH x = Û x ³ 0 (a ³ 0 ) x2 = a 2) xác định khi A ³ 0 3) Các định lý: * Định lý: với mọi a * Định lý: với a ³ 0, b > 0 * Định lý : với a ³ 0, b > 0 4) Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai SGK / t39 Hoạt động 2: Luyện tập (29’) ? Nêu cách thực hiện bài tập trên? GV yêu cầu 2 HS trình bày GV nhận xét bổ xung ? Để rút gọn biểu thức ta áp dụng kiến thức nào ? ? Thực hiện rút gọn biểu thức c) làm ntn ? GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ ? Còn cách nào khác thực hiện rút gọn không ? GV yêu cầu HS thực hiện tương tự với câu d ? Giải bài tập trên ta vận dụng kiến thức nào ? GV chốt lại cách thực hiện dạng 1 sử dụng linh hoạt các phép biến đổi. ? Nhắc lại cách phân tích thành nhân tử gồm những PP nào ? GV yêu cầu HS thảo luận GV – HS nhận xét qua bảng nhóm GV chốt cách làm tương tự phân tích đa thức thành nhân tử (L8) HS nêu cách thực hiện HS trình bày câu a,b HS nhận xét HS nhân căn thức; KP 1 tích, 1thương HS đưa thừa số ra ngoài; thực hiện nhân HS trình bày miệng HS nêu cách khác: sử dụng t/c PP HS khác làm câu c, d HS t/c pp của phép nhân, đưa thừa số ra ngoài dấu căn. khử mẫu HS nhắc lại HS thực hiện nhóm Nhóm 1,2,3 làm câu a Nhóm 4,5,6 làm câu b Dạng 1: tính giá trị, rút gọn Bài tập 70(sgk/t40) c) d) Bài tập 71(sgk/40) c) d) Dạng 2: Phân tích thành nhân tử Bài tập 72(sgk/t40) a) xy – y + - 1 = y( - 1) + ( - 1) = ( - 1) (y + 1) b) 4) Hướng dẫn về nhà (3’) -Xem lại: + Các dạng bài tập: Rút gọn, tính giá trị biểu thức (biểu thức số, BT chứa chữ ) + Các kiến thức vận dụng : các phép toán về căn bậc hai ; các phép biến đổi CBH - Học ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai, xem lại các bài tập đã chữa Tiếp tục làm các hỏi 4,5 và làm các bài tập 73; 74; 75 (sgk / 39 – 40) ------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 21/10/2014 Ngày dạy: 23/10/2014 Tiết 17: Ôn tập chương I (Tiếp) I . Mục tiêu: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức cơ bản về căn bậc hai cho HS - Kĩ năng: HS áp dụng các kiến thức cơ bản về căn bậc hai vào giải các bài tập cụ thể. HS có kỹ năng vận dụng kiến thức để rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải PT. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS II .Chuẩn bị: GV : bảng phụ , lựa chọn bài tập HS : Ôn tập tiếp nội dung chương I III – Các hoạt động dạy học ổn định tổ chức(1’) Kiểm tra: Lồng trong bài mới Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (11’) ? Cách làm bài tập trên ntn ? GV yêu cầu HS trình bày GV – HS cùng nhận xét GV chốt khi thực hiện tính x tức là giải PT chứa dấu căn. Khi giải vận dụng HĐT HS áp dụng hđt HS trình bày HS nghe hiểu Bài tập74a(sgk/t40 ) Tìm x biết Vậy x = 2 và x = -1 Hoạt động 2: Bài tập (30’) ? Nêu yêu cầu của bài ? ? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? ? Hãy thực hiện rút gọn ? ? Tính giá trị biểu thức làm ntn ? Hãy so sánh và ? ? Vậy thay a = vào trường hợp nào ? ? Giải bài tập trên vận dụng kiến thức nào ? ? Chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào ? ? Để biến đổi vế trái ta làm ntn ? GV định hướng cách thực hiện GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV – HS cùng nhận xét GV chốt cách c/m đẳng thức ? Để rút gọn biểu thức Q ta làm như thế nào ? ? Để biến đổi biểu thức Q về đơn giản hơn ta làm ntn ? GV hướng dẫn HS thực hiện ? Biến đổi biểu thức trong ngoặc bằng cách nào ? GV y/ cầu HS đứng tại chỗ trả lời ? Thực hiện nhân ? ? Thực hiện tiếp phép trừ ? ? Muốn rút gọn tiếp ta làm ntn ? ? Tính giá trị biểu thức Q khi a = 3b làm ntn ? GV yêu cầu HS tính ? Qua bài tập ta đã vận dụng những kiến thức nào ? HS rút gọn; rồi tính giá trị. HS biến đổi biểu thức dưới dấu căn HS thực hiện trả lời tại chỗ. HS xét hai trường hợp HS thực hiện nêu từng trường hợp. HS > HS trường hợp 2 HS vận dụng HĐT HS biến đổi vế trái HS Đưa thừa số vào trong dấu căn; đặt nhân tử chung để rút gọn HS hoạt động nhóm 3’ làm câu c trình bày trên bảng nhóm. HS biến đổi biểu thức Q về đơn giản HS thực hiện thứ tự các phép tính: trong ngoặc, phép chia trước phép cộng trừ sau. HS bằng cách quy đồng HS trả lời miệng HS thực hiện phép nhân HS nêu tiếp cách làm HS đưa thừa số a – b vào trong dấu căn HS thay a = 3b vào bt rút gọn HS thực hiện thay số tính. HS nhân chia căn thức bậc hai, các phép biến đổi Bài tập 73 (sgk/t 40) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức c) tại a = Giải * Nếu 1 – 5a ³ 0 Û a Ê thì |1 – 5a| – 4a = 1 –5a – 4a = 1 – 9a * Nếu 1- 5a thì |1 – 5a| – 4a = 5a – 1 – 4a = a – 1 Với a = > nên giá trị của biểu thức bằng a – 1 = - 1 Bài tập 75 (sgk/ t40) C/m đẳng thức c) Với a, b > 0, a ạ b Biến đổi vế trái VT = VP đẳng thức được c/m Bài tâp 76 (sgk/t41) Giải a) Với a > b > 0 b) Thay a = 3b vào biểu thức rút gọn Q ta có 4) Hướng dẫn về nhà: (3’) - Xem lại các dạng bài tập cơ bản trong chương I , các kiến thức vận dụng để làm bài tập . - GV khái quát toàn bài và lưu ý HS đôi khi phải rút gọn biểu thức thông qua việc phân tích thành nhân tử. Phải linh sử dụng các phép biến đổi sao cho hợp lý để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Về nhà ôn tập toàn bộ nội dung chương I. Xem lại các bài tập đã chữa. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. ------------------------------------------------------ Ngày soạn: 25/10/2014 Ngày dạy: 27/10/2014 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC : 2014 - 2015 NHểM TOÁN 9 - CỤM 3 - PHềNG GDĐT NAM ĐÀN Thời gian : 45 phỳt Tiết 18 - PPCT I. MỤC TIấU: - Kiến thức: + Khỏi niệm căn bậc hai, căn bậc ba. + Cỏc phộp biến đổi đơn giản căn bậc hai. + Rỳt gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - Kĩ năng: + Rốn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức. + Rốn luyện kĩ năng giải cỏc bài tập về căn bậc hai, kĩ năng trỡnh bày bài - Thỏi độ: + Nghiờm tỳc trong làm bài. + Cẩn thận , chớnh xỏc trong tớnh toỏn. II. HèNH THỨC KIỂM TRA: - Tự luận: 100% III. NỘI DUNG 1. Ma trận nhận thức Chủ đề Tầm quan trọng % Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang điểm 1. Khỏi niệm căn bậc hai, căn bậc ba 25 2 50 1,5 2.Cỏc phộp biến đổi về căn bậc hai 30 4 120 3,5 3.Rỳt gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 45 4 180 5 Tổng 100% 350 10 2. Ma trận đề Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Khỏi niệm căn bậc hai, căn bậc ba khỏi niệm căn bậc hai, căn bậc hai số học, căn bậc ba tỡm được ĐKXĐ của căn thức bậc hai số cõu số điểm cõu 1a;b 1 cõu 2 0,5 3 1,5 2. Cỏc phộp biến đổi đơn giản về căn bậc hai thực hiện phộp tớnh đơn giản về CBH thực hiện cỏc phộp tớnh biến đổi về căn bậc hai trờn BT số số cõu số điểm cõu 3a;b 2,5 cõu 3c 1 3 3,5 3. Rỳt gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Tỡm ĐKXĐ của biểu thức - Rỳt gọn BT - Tớnh giỏ trị BT tại giỏ trị cho trước của biến Tỡm ĐK của biến để BT thoả món ĐK cho trước số cõu số điểm cõu 4a 1 cõu 4b;c 3 ( 2+1) cõu 4 d 1 4 5 S cõu: S điểm: 2 1 4 4 3 4 1 1 10 10 3. Bảng mụ tả nội dung đề kiểm tra Cõu 1a: Tỡm được căn bậc hai số học và căn bậc hai của một số ( MĐ 1) Cõu 1b : Tỡm được căn bậc ba của một số (MĐ 1) Cõu 2: Tỡm ĐKXĐ của căn thức bậc hai (MĐ 2) Cõu 3a: Thực hiện phộp tớnh đơn giản về căn bậc hai đồng dạng trờn biểu thức số(MĐ 2) Cõu 3b: Thực hiện phộp tớnh đơn giản về hằng đẳng thức = |A| với biểu thức số(MĐ 2) Cõu 3c: Thực hiện phộp tớnh biến đổi đơn giản về căn bậc hai trờn biểu thức số( phộp trục căn thức ở mẫu) (MĐ 3) Cõu 4a: Tỡm ĐKX Đ của biểu thức (MĐ 2) Cõu 4b: Rỳt gọn biểu thức (MĐ 3) Cõu 4c: Tớnh giỏ trị của biểu thức tại gỏi trị cho trước của biến (MĐ 3) Cõu 4d: Tỡm điều kiện của biến để biểu thức cú giỏ trị dương ( hoặc õm, hoặc khụng õm) ; hoặc biểu thức đạt giỏ trị lớn nhất ; nhỏ nhất. (MĐ 4) 4. Đề kiểm tra Cõu 1: a) Tỡm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chỳng: 84 ; 196 ; 256 ; 0,0121 ; 625 b) Tỡm căn bậc ba của mỗi số sau: -27 ; 125 ; 0,064 ; 343 ; 1728 Cõu 2: Tỡm giỏ trị của x để căn thức sau xỏc định: Cõu 3: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: -4 + - b) c) Cõu 4: Cho biểu thức A = a) Tỡm ĐKXĐ của biểu thức A b) Rỳt gọn biểu thức A c) Tớnh giỏ trị của biểu thức A khi x = 9 d) Khi x thoả món ĐKXĐ . Hóy tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức B , với B = A(x-1) 5. Đỏp ỏn và biểu điểm Cõu Nội dung Điểm 1 a) CBHSH của 84 là ị CBH của 84 là ± CBHSH của 196 là 14 ị CBH của 196 là ± 14 CBHSH của 256 là 16 ị CBH của 256 là ± 16 CBHSH của 0,0121 là 0,11 ị CBH của 0,0121 là ± 0,11 CBHSH của 625 là 25 ị CBH của 625 là ± 25 b) 0,5 0,5 2 xỏc định khi : 1 3 a) -4 + - = -4 + = -24 = -22 b) = c) = = = = -15 1 1,5 1 4 A = a) ĐKXĐ của biểu thức A là: 1 b) Rỳt gọn A A = A = A = = A = 2 c) Với x = 9 ẻ ĐKX Đ nờn thay x= 9 vào biểu thức A tõ được A = . vậy khi x = 9 thỡ A = 3/4 1 d) Ta cú biểu thức B là : B = A(x-1) = (x-1) = Do đú : B = x - = ³ với "xẻ ĐKX Đ . Vậy Min B = khi và chỉ khi Û x = ( TM ĐKXĐ) 1 Ngày soạn: 28/10/2014 Ngày dạy: 30/10/2014 Chương II: Hàm số bậc nhất Tiết 19: 1 Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số I . Mục tiêu - Kiến thức: +HS nắm vững các khái niệm về hàm số, biến số, hàm số có thể được cho bằng bảng, hoặc bằng công thức. +Khi y là hàm số của x có thể viết y = f(x) ; y= g(x) giá trị của hàm số y = f(x) tại x = x0 x1 ; x2 ; ký hiệu f(x0) ; f(x1) ;. + Đồ thị của hàm số là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ. +Bước đầu nắm được khái niệm hàm đồng biến , nghịch biến trên R -Kĩ năng: HS có kỹ năng tính thành thạo giá trị của hàm số khi biết biến số, biết biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ đồ thị hàm số y = ax. - Thái độ:Rèn luyện phát triển tư duy toán học II . Chuẩn bị : GV: Thước , bảng phụ HS : ôn khái niệm hàm số lớp 7 . Đọc trước bài 1 III . Các hoạt động dạy học: 1, ổn định tổ chức (1’) 2, Kiểm tra (2’): Nhắc lại khái niệm hàm số lớp 7 ? 3, Bài mới: GV giới thiệu nội dung chương II. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Khái niệm hàm số (18’) ? Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x ? GV giới thiệu k/n hàm số , biến số ? Hàm số có thể cho bằng cách nào ? GV yêu cầu hs nghiên cứu VD1 ? Hàm được cho bởi cách nào ? ? Giải thích vì sao y là hàm số của x ? ? Giải thích vì sao công thức y = 2x là 1 hàm số ? GV đưa ra 1 ví dụ x 3 4 3 5 8 y 6 8 4 8 16 ? Bảng trên có xác định y là hàm số của x không ? vì sao ? GVnhấn mạnh : hàm số cho bằng bảng ngược lại bảng ghi giá trị x; y chưa chắc cho ta 1 hàm số ? Em hiểu như thế nào về ký hiệu y = f(x) ; y = g(x) .? GV nói lại VD1b biểu thức 2x xác định mọi giá trị x suy ra y = f(x) = 2x Tương tự đối với các hàm số khác y = 2x + 3 suy ra y = f(x) = 2x +3 ? Các ký hiệu f(0) ; f(1) ; f(2) ;nói lên điều gì ? GV giới thiệu hàm hằng GV cho hs làm ?1 sgk /t43 ? Làm ?1 ta làm ntn ? GV yêu cầu HS lên thực hiện HS: trả lời HS : bằng bảng;bằng công thức HS: nghiên cứu sgk HS: trả lời HS : y phụ thuộc x .. 1giá trị x x/đ 1 giá trị tương ứng của y. HS : trả lời HS : Không vì 1 giá trị x =3 có 2 giá trị của x có 2 gía trị của y là 6; 4 HS biến số x lấy những giá trị mà tại đó
Tài liệu đính kèm: