Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 3

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.

 2. Kỹ năng: Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định lí để so sánh các căn bậc hai số học.

 3. Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán; Phát triển tư duy lôgíc.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Baûng phuï ghi saün caâu hoûi, baøi taäp, ñònh nghóa, ñònh lí; Maùy tính boû tuùi.

2. Học sinh: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai, Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.

III. Phương pháp: Vấn đáp, giảng giải, thảo luận nhóm.

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 tiết 1
 Ngày dạy: 19/08/2014
Ngày soạn: 16/08/2014
 CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
 §1. CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
 2. Kỹ năng: Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định lí để so sánh các căn bậc hai số học.
 3. Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán; Phát triển tư duy lôgíc.
II. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên: Baûng phuï ghi saün caâu hoûi, baøi taäp, ñònh nghóa, ñònh lí; Maùy tính boû tuùi.
2. Học sinh: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai, Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp: Vấn đáp, giảng giải, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình giờ dạy:
 1. Ổn định lớp: (1’)
 2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
	Hãy định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. 
2. Bài mới: (32’)
Chuẩn KT-KN
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
-Biết một số dương có hai giá trị căn bậc hai, chúng là những số đối nhau; số âm không có căn bậc hai.
-Viết đúng kí hiệu căn bậc hai âm và căn bậc hai dương của một số.
-Hiểu khái niệm căn bậc hai số học.
-Hiểu được khi tính căn bậc hai của số dương nhờ máy tính cầm tay (hoặc dung bảng số).
-Vận dụng được định lí 
để so sánh các căn bậc hai số học và tìm số x không âm.
Hoạt động 1: (18’)
GV cùng HS cả lớp hoàn chỉnh lại khái niệm căn bậc hai của một số không âm.
- GV Số dương a có mấy căn bậc hai? Kí hiệu? Số 0 có mấy căn bậc hai? Kí hiệu? Taïi sao soá aâm khoâng coù caên baäc hai?
+ HS lần lượt trả lời các câu hỏi.
- GV: Cho HS làm SGK tr4
+ 2 HS đứng tại chỗ trả lời.
- GV: Vậy thế nào là căn bậc hai số học của số dương a?
+ HS định nghĩa căn bậc hai số học của a và cả số 0.
- GV hoàn chỉnh và nêu tổng quát.
+ HS ghi vở dạng tổng quát.
- GV: Cho HS tự làm ví dụ 1 SGK.
+ HS làm ví dụ 1 SGK vào vở.
- GV: Với a0, nếu x= thì ta suy được gì? Nếu x0 và x2=a thì ta suy ra được gì?
+ HS nêu câu trả lời.
- GV: áp dụng kết hợp 2 ý trên, cho HS làm 
+ HS vận dụng chú ý trên vào để giải 
- GV giới thiệu thuật ngữ phép khai phương.
+ HS lắng nghe, ghi vở.
- GV tổ chức HS giải theo nhóm.
+HS làm theo nhóm.
Hoạt động 2: (14’)
-GV: Với a và b không âm, nếu a<b thì ......... .
+HS nhắc lại kiến thức học ở lớp 7
- GV gợi ý HS chứng minh:
 nếu thì a < b
+ HS chứng minh và lấy ví dụ.
- GV: từ điều trên, hãy phát biểu thành định lí.
+ HS phát biểu, ghi kí hiệu.
- GV cho HS làm ví dụ 2, 3 SGK.
+HS áp dụng định lí làm ví dụ.
- GV và lớp NX hoàn chỉnh lại.
-GV cho HS hoạt động theo nhóm để giải SGK tr6.
+HS: Đại diện các nhóm giải trên bảng. Lớp và GV hoàn chỉnh lại.
1. Căn bậc hai số học:
- Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho: x2 = a.
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương ký hiệu là và số âm ký hiệu là .
- Số 0 có đúng 1 căn bậc hai là chính sô 0. Ta viết 
- Số âm không có căn bậc hai vì bình phương một số không âm.
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
 Căn bậc hai của .
 Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5.
 Căn bậc hai của 2 là .
* Định nghĩa: (SGK tr4)
* Tổng quát:
*Ví dụ 1: SGK tr 4
* Chú ý: Với a 0 ta có:
- Nếu x = thì x0 và x2 = a
- Nếu x0 và x2 = a thì x =.
b/ = 8 vì 8≥ 0 và 82 = 64
 c/ = 9 vì 9≥ 0 và 92 = 81
 d/=1,1 vì 1,1 ≥ 0 và 
*Phép khai phương là phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm.
2. So sánh các căn bậc hai số học:
* Định lí: 
Với a, b0, ta có:
*Ví dụ 2:SGK tr5
*Ví dụ 3:SGK tr6
a) Vì nên hay 
b) Vì nên hay 
a) Vì và hay.
 b) Vì và hay
Vậy .
 4. Củng cố: (8’)
 - Trong các số sau: những số nào có căn bậc hai?
- Làm bài tập 1, 2 SGK tr6.
5. Dặn dò: (2’)
- Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a ³ 0, phân biệt với căn bậc hai của số a không âm, biết cách viết định nghĩa theo kí hiệu: 
- Nắm vững định lí so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng.
- BTVN: 3, 4 SGK tr 6, 7; 1, 4, 7, 9 SBT tr 3, 4.
- Ôn định lí Py-ta-go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
- Đọc trước bài Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức .
V. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tuần 1 tiết 2
 Ngày dạy: 19/08/2014
Ngày soạn: 16/08/2014
§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu được căn thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện xác định của . Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. 
2. Kỹ năng: Biết tìm điều kiện để xác định (hay có nghĩa), biết dùng hằng đẳng thức vào thực hành giải toán.
3. Thái độ: Rèn tính chính xác và cẩn thận cho HS.
II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, chú ý.
 2. Học sinh: Ôn tập định lý Py-ta-go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
III. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, giảng giải, thảo luận.
IV. Tiến trình giờ dạy:
 1. Ổn định lớp: (1’)
 2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- HS1: Định nghĩa căn bậc hai số học. Áp dụng tìm căn bậc hai số học của 225; .
- HS 2: Phát biểu định lí so sánh hai căn bậc hai số học. So sánh 2 và ; 6 và 
- HS 3: Tìm số x không âm: a) 2x = b) 
 3. Bài mới: (27’)
Chuẩn KT-KN
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
-Phân biệt được căn thức bậc hai và biểu thức dưới căn.
-Biết điều kiện để xác định là . Từ đó suy ra điều kiện của biến trong biểu thức A.
-Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc của một biểu thức khác.
Hoạt động 1: (12’)
- GV: Đưa bảng phụ hình 2 SGKtr8 lên.
Ta có AB = ,tại sao?
+ HS : Tam giác ABC là tam giác vuông, áp dụng định lý Py-ta-go ta tính được AB như trên.
- GV: Ta gọi là căn thức bậc hai của 25–x2, còn 25–x2 là biểu thức lấy căn. Vậy căn thức bậc hai của một biểu thức đại số A là gì?
+ HS: lắng nghe GV trình bày và trả lời câu hỏi.
- GV: thông báo điều kiện để xác định (hay có nghĩa).
+ HS: lưu ý và ghi vở chính xác.
- GV: Cho HS tìm giá trị của x để các căn thức bậc hai sau được có nghĩa:; 
+HS làm vào vở, 2 HS lên bảng giải.
- GV: cho HS làm BT 6 SGKtr 10.
+ HS làm bài trên bảng nhóm.
Hoạt động 2: (15’)
- GV: đưa bảng phụlên, cho HS hoàn thành.
+ HS điền vào ô trống.
- GV: bổ sung thêm dòng |a| và yêu cầu HS so sánh kết quả tương ứng của và |a|.
+ HS quan sát kết quả dự đoán 
- GV giới thiệu định lí và tổ chức HS chứng minh.
+ HS ghi vở định lí và chứng minh theo sự hướng dẫn.
- GV ghi sẵn đề bài ví dụ 2 và ví dụ 3 trên bảng phụ, cho HS lên bảng giải.
+ HS: 4 em đồng thời lên bảng thực hiện ví dụ, mỗi em 1 câu.
 Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-GV: Vậy với A là một biểu thức đại số, hãy nêu trường hợp tổng quát của .
+ HS phát biểu, ghi vở kiến thức đúng.
- GV: Hướng dẫn HS thực hiện VD4.
+ HS làm ví dụ theo sự hướng dẫn.
1. Căn thức bậc hai:
 Hay 
 Ta gọi là căn thức bậc hai của 25–x2, còn 25–x2 là biểu thức lấy căn.
* Định nghĩa: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức lấy dấu căn.
* Điều kiện có nghĩa :
 xác định A lấy giá trị không âm.
* Ví dụ 1: 
 có nghĩa khi 3x x 
 có nghĩa khi 5 - 2x 
 x 
*Bài tập 6 SGK tr 10
a/ xác định khi ≥ 0 a ≥ 0 
b/ xác định khi –5a ≥ 0 a ≤ 0.
c/ xác định khi 4 – a ≥ 0 4 ≥ a hay a ≤ 4
d/ xác định khi 3a + 7≥ 0 
2. Hằng đẳng thức 
*Định lí :
 Với mọi số a, ta có = |a |
*Chứng minh: SGK tr 9.
*Ví dụ 2:=;= 
*Ví dụ 3: 
a)( vì )
b)(vì) 
*Chú ý:
nếu 
nếu 
* 
*Ví dụ 4: 
a) 
(vì x ≥ 2 nên x – 2 ≥ 0 ).
b/6 = = 
Vì a < 0 nên a3 < 0 = – a3
Vậy : 6 = – a3 với a < 0.
 4. Củng cố: (8’) Cho HS làm bài 7, 8 SGK tr 10, hoạt động nhóm làm bài 9 SGK tr11.
 5. Dặn dò: (2’)
 - Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức 
- Hiểu cách chứng minh định lí với mọi a.
- BTVN: 10,11,12,13 SGK tr 10.
- Tiết sau luyện tập.
V. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tuần 1 tiết 3
 Ngày dạy: 20/08/2014
Ngày soạn: 16/08/2014
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về định nghĩa căn bậc hai số học, hằng đẳng thức thông qua việc giải các bài tập.
2. Kĩ năng: HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, tìm điều kiện xác định của căn thức bậc hai, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: bảng phụ ghi đề các bài tập.
 2. Học sinh: giải các bài tập ở nhà, ôn tập hằng đẳng thức 2 = 
III. Phương pháp: Vấn đáp, thảo luận, thực hành luyện tập.
IV. Tiến trình giờ dạy:
 1. Ổn định lớp: (1’)
 2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- HS 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
- HS 2: Hãy khoanh tròn kết quả đúng thu gọn của các biểu thức sau:
	1. có kết quả thu gọn là : a) b) c) 
	2. có kết quả là : a) 108 b) –108 c) 36	 d) –36
	3. với a < 2 có kết quả là 	a) 3(a–2)	b) 6 – 3a	c) 3a + 6
- HS 3: Tìm x biết 
3. Bài mới: (33’)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Sửa BTVN
- GV cho HS làm bài 9 c, d; 10 SGK.
+ HS: 4 em lên bảng làm bài, mỗi em 1 câu. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- GV: nhận xét bài làm cuả HS.
- GV: Lưu ý cách giải phương trình chứa dấu GTTĐ hoặc dạng bình phương của một số:
 * = a x = a (a 0).
* x2 = a x = (a 0).
+ HS: chú ý và ghi vở công thức.
Hoạt động 2: Luyện tập
- GV: Cho HS làm bài 11 SGK.
+HS: 4 HS lên bảng giải. 
 Cả lớp nhận xét kết quả
- GV: Cho HS hoạt động nhóm để giải bài 12. GV gợi ý câu c: Căn thức bậc hai có nghĩa khi nào? Tử là 1 > 0, vậy mẫu phải như thế nào?
+ HS: thảo luận nhóm làm bài.
- GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
+ HS: đại diện 4 nhóm đồng thời lên bảng sửa bài, mỗi nhóm sửa 1 câu.
- GV: nhận xét bài làm các nhóm.
- GV: hướng dẫn và gợi ý cho HS thực hành giải bài 13 (a, b) SGK 
+ HS: hoàn chỉnh ghi lại lời giải.
- GV: cho HS làm câu c, d.
+ HS: làm câu c, d vào vở.
 2 em lên bảng làm.
- GV: nhận xét bài làm của HS.
- GV: Tìm x, bieát 
-GV: 
+ HS: 
- GV: giải phương trình (1) khi và khi .
+ HS thảo luận nhóm, áp dụng hằng đẳng thức làm bài.
Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bài.
- GV: Tổng hợp nghiệm lại.
Bài 9 SGK tr 11: 
 c) 4x2 = 36 x2 = 9x =3.
Hoặc: 2 = 6 = 3 x = 3.
 d)
Hoặc 3 = 12 = 4 x = 4.
Bài 10 SGK tr11: 
 a) 
 b) 
Bài 11 SGK tr11
 a) 
 = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22.
 b)
 c) 
 d) 
Bài 12 SGK tr 11
 a) có nghĩa khi 
 b)có nghĩa khi
 c) có nghĩa khi 
 Do nên 
 d) có nghĩa với R.
 Vì x2 ≥ 0 với R x2 + 1 ≥ 1 với R 
Bài 13 SGK tr 11 
 a)
 (vì nên ).
 b) 
(vì nên ).
 c) 
 d)
 Vì 
Bài tập
 (1)
* Nếu thì
Khi đó (1)
* Nếu thì 
Khi đó (1)
Vậy phương trình có hai nghiệm là: 
 4. Củng cố: (2’) Nêu điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức 
 5. Dặn dò: (2’)
 - Luyện tập lại một số dạng bài tập như: tính giá trị của biểu thức, tìm điều kiện để căn thức có nghĩa, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
 - BTVN: 14, 15, 16 SGK tr 12; 12, 14, 15, 16(b, d), 17(b, c, d) SBT tr 5, 6.
 - Xem trước bài Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
V. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Ngày.........tháng.......năm...........
KÝ DUYỆT
Phạm Quốc Bảo

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 1 tiết 1+2+3.doc