Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 16: Ôn tập chương I

A. Mục tiêu cần đạt

- Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai, căn bậc ba

- Kĩ năng: Biết tính toán, biến đổi biểu thức số, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.

- Thái độ : Cẩn thận ,chính xác.

B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

1. Chuẩn bị của giáo viên:

- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. Bảng phụ ghi các kiến thức còn để trống, câu hỏi, một vài bài giải mẫu.Máy tính bỏ túi.

2. Chuẩn bị của học sinh:

- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Ôn tập chương 1, làm câu hỏi ôn tập và bài ôn tập chương

C. Các hoạt động dạy học

 I- Ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:

 II- Kiểm tra bài cũ: ((kết hợp ôn tập)

 

doc 2 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 936Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 16: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT : 16	Ngày soạn: 	10/10/2015
Dạy lớp: 9A2	Ngày dạy:	14/10/2015
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Mục tiêu cần đạt 
- Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai, căn bậc ba
- Kĩ năng: Biết tính toán, biến đổi biểu thức số, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. 
- Thái độ : Cẩn thận ,chính xác.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. Bảng phụ ghi các kiến thức còn để trống, câu hỏi, một vài bài giải mẫu.Máy tính bỏ túi.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Ôn tập chương 1, làm câu hỏi ôn tập và bài ôn tập chương
C. Các hoạt động dạy học
 I- Ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: 	 Vắng: 
 II- Kiểm tra bài cũ: ((kết hợp ôn tập) 
III- Nội dung ôn tập: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : ÔN TẬP LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu hỏi sau ;
1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ.
2. Chứng minh : với mọi a.
Chữa bài tập 71/tr40,sgk ; 
3. Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để xác định?
Hỏi :
a) Biểu thức xác định với các giá trị nào của x?
b) Biểu thức xác định với các giá trị nào của x?
Hai câu còn lại, các em về nhà tiếp tục ôn tập, tiết sau các em sẽ trả lời.
Ví dụ : 3 = vì 3 ³ 0 ; 32 = 9
Chữa bài tập 71/tr40,sgk ;
0,2 = . . . = 2
HS lên bảng giải và trả lời :
a) x £ 
b) x £ , x ¹ 0.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
GV đưa “ Các công thức biến đổi căn thức” lên bảng phụ, và yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai. Bài 70(c,d)tr40,sgk.
Gợi ý : nên đưa các thừa số vào cùng một căn thức rồi rút gọn và khai phương.
d) 
GV nhận xét bài làm của HS
Bài 71(c,d)tr40,sgk.
a) 
Hỏi : Ta nên thực hiện phép tính này theo thứ tự nào?
c) 
Đối với phép tính trong dấu ngoặc : khử mẫu, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn, sau cùng thực hiện phép chia .
Nhận xét bài làm của HS.
Bài 72,tr40,sgk.
Phân tích thành nhân tử (với các số x;y ³ 0) 
xy –y
Phân tích theo phương pháp nào?
12–
Gợi ý : Các em có thể sử dụng phương pháp tách số hạng như đã từng biết ở lớp 8. cụ thể là làm như thế nào? Gọi hai HS lên bảng giải theo hai cách khác nhau đó.
Bài 74,tr40,sgk. Tìm x, biết : 
a) 
Gọi HS lên bảng giải.
b) 
Trước tiên các em làm gì? Sau đó làm gì ? (nói gọn hướng giải).
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 75a,tr40,sgk.
Chứng minh các đẳng thức sau :
a) 
b) 
Hai vế của đẳng thức có giá trị như thế nào?
Vậy để chứng minh đẳng thức này ta có thể làm như thế nào? Gọi HS lên bảng trình bày
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 70(c,d)tr40,sgk.
c) = . . . . = 
d) . . . = 1296
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Bài 71(c,d)tr40,sgk.
HS thực hiện phép tính . . .
a) . . . = 
c) 54
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Bài 72,tr40,sgk.
a) HS lên bảng phân tích . . .
b) Hai HS lên bảng phân tích theo hai cách khác nhau.
Bài 74,tr40,sgk.
HS lên bảng giải.
Kết quả : x1 = 2 ; x2 = –1
HS lên bảng trình bày bài giải.
Kết quả : x = 2,4 
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Bài 75a,tr40,sgk.
HS thực hiện phép tính ở vế trái để được kết quả ở vế phải.
Hai vế của đẳng thức đều có giá trị dương. Vì vậy có thể chứng minh đẳng thức này bằng cách bình phương hai vế.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 3 :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I.
- Tiếp tục ôn hai câu 4 và 5. Bài tập về nhà : 73, 75 tr40,41.SGK. 
- Bài 100, 101,105 tr19,20 SBT.
D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
...........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTIẾT16.doc