A. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Kĩ năng : Có các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên :Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. Bảng phụ , bảng số, ê ke.
2. Chuẩn bị của học sinh: Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Bảng số, ê ke.
C. Các hoạt động dạy học
I- Ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Tiết PPCT : 8 Ngày soạn: 14/9/2015 Dạy lớp: 9A2 Ngày dạy: 16/9/2015 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI A. Mục tiêu cần đạt - Kiến thức: Biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. - Kĩ năng : Có các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên :Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. Bảng phụ , bảng số, ê ke. 2. Chuẩn bị của học sinh: Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Bảng số, ê ke. C. Các hoạt động dạy học I- Ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng: II- Kiểm tra bài cũ: (5ph) ?/- Phát biểu quy tắc khai phương một tích - Phân tích số 18 thành thừa số sau đó khai phương nếu có thể HS: Trả lời Quy tắc (SGK-3) III- Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN HS làm ?1 Với a ; b ³ 0 , chứng tỏ GV đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào? GV: Phép biến đổi trên gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn GV: Cho biết thừa số nào đưa thừa số ra ngoài dấu căn? GV: Cho hS làm Ví dụ 1 GV: Cho hS làm Ví dụ 2 GV: giới thiệu căn đồng dạng HS hoạt động nhóm làm ?2 HS làm ?3 GV cho HS nhận thấy phép biến đỏi theo hai chiều ngược nhau Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ( B ³ 0 ) Đưa thừa số vào trong dấu căn Làm Ví dụ 4: HS làm ?4 theo nhóm : kq: kq: kq: (a ³ 0 ) GV: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong dấu căn có tác dụng: So sánh các số được thuận tiện Tính giá trị gần đúng của biểu thức số với độ chính xác cao hơn GV cho HS làm vd5 HS làm ?1 ( Vì a ; b ³ 0 ) Ví dụ 1 : a) b) Vd2: Rút gọn biểu thức Tông quát: SGK Với hai biểu thức A, B mà B ³ 0, ta có Vd3: SGK HS nghe GV trình bày SGK Ví dụ 4: SGK Vd5: So sánh và C1: (vdụng: đưa thừa số vào trong dấu căn ) SGK C2: (vdụng: đưa thừa số ra ngoài dấu căn ) SGK Hoạt động 2: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ HS làm bài 43(d,e) tr27SGK 2HS lên bảng giải HS làm bài 44 tr27SGK Đồng thời 3HS lên bảng giải HS làm bài 46 tr27SGK Bài 43/27 HS giải d) e) Bài 44/27 HS lên bảng thực hiện Với x > 0 ; y ³ 0 thì có nghĩa Bài 46/27 HS lên bảng thực hiện a) Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Nắm được các phép biến đổi và biết cách chứng minh -Làm bài tập 45,47/27SGK, bài 59,60,61,63,65/12 SBT D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: