I. MỤC TIÊU
- Học sinh nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ , MTBT , . HS : Thước , MTBT , ê ke
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
và - 1 c) 2 và 10 d) - 3 và - 12 lớp làm câu a và c. lớp làm câu b vàd. Bài 5 tr.7 SGK - HS trả lời bằng miệng Những con số có căn bậc hai là:3; ;1,5; ; 0. HS dùng máy tính bỏ túi tính, làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3. a) x2 = 2 Þ x1,2 » ± 1,414 b) x2 = 3 Þ x1,2 » ± 1,732 c) x2 = 3,5 Þ x1,2 » ± 1,871 d) x2 = 4,12 Þ x1,2 » ± 2,030 HS hoạt động theo nhóm. Sau khoảng 5 phút, GV mời đại diện hai nhóm trình bày bài giải. Bài làm của các nhóm. a) Có 1 < 2 Þ1 < Þ 1 + 1<+ 1 hay 2< + 1 b) Có 4> 3 Þ > Þ 2 > Þ 2 -1 > - 1 hay 1 > - 1 c) Có 31 > 25 ÞÞ 5Þ 2 10 d) Có 11 < 16 Þ Þ 4 Þ - 3 > -12 - HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ trong SGK. Giải: Diện tích hình chữ nhật là : 3,4. 14 = 49 m2 Gọi cạnh hình vuông là x (m) ĐK: x > 0 Ta có: x2 = 49 Û x = ± 7 x > 0 nên x = 7 nhận được.Vậy cạnh hình vuông là 7 m. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà - Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a ³ 0, phân biệt với căn bậc hai của số a không âm, biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu: - Nắm vững định lý so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng . - Bài tập về nhà số 1, 2, 4 tr. 6,7 SGK. - Ôn định lý Py - ty - go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. Đọc trước bài mới Rút kinh nghiệm : . .. TIẾT 2: §2 . CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC Ngày soạn: 27.08.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E I. MỤC TIÊU HS biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp ( bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc thứ nhất có mẫu hay tử còn lại là hằng số, bậc hai dạng a2 + m hay - (a2 + m) khi m dương). Biết cách c.m định lý2 = |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức= |A| để rút gọn biểu thức. II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ , MTBT , ....... HS : Thước , MTBT , ê ke ,...... III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra - GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS 1: + Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng ký hiệu. + Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8. b) = ± 8 c) ( )2 = 3 d) <5 Þ x < 25 HS 2: + Phát biểu và viết đinh lý so sánh các căn bậc hai số học.( GV giải thích bài tập 9 Tr. 4 SBT là cách chứng minh định lý). - Chữa bài tập số 4(a,d) Tr. 7 SGK a) = 15 d) < 4 - GV nhận xét cho điểm. - GV đặt vấn đề vào bài. - Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai. - 2 HS lên kiểm tra. HS 1: - Phát biểu định nghĩa SGK Tr.4. Viết: - Làm bài tập trắc nghiệm. a) Đ b) S c) Đ d) S ( 0 £ x < 25) HS 2: + Phát biểu định lý Tr. 5SGK. Viết: Với a, b ³ 0 a < b Û < - Chữa bài tập số 4 SGK. a) = 15 Þ x = 152 = 225 d) < 4 Với x ³ 0, < 4 Û 2x < 16 Û x< 8 Vậy 0 £ x < 8 HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài. Hoạt động 2 : 1. Căn thức bậc hai - GV yêu cầu HS đọc và trả lời ? 1 - Vì sao AB = 2 GV giới thiệu 2 là căn thức bậc hai của 25 - x2, còn 25 - x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. - GV yêu cầu một HS đọc "Một cách tổng quát" ( 3 dòng chữ in nghiêng Tr.8 SGK). - GV nhấn mạnh:chỉ xác định được nếu a ³0 - Vậy xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy các giá trị không âm. + GV cho HS đọc ví dụ 1 SGK. + GV hỏi thêm; Nếu x = 0, x = 3 thì lấy giá trị nào? Nếu x = - 1 thì sao? - GV cho HS làm ?2 - Với giá trị nào của x thì xác định? - GV yêu cầu HS làm bài tập 6 Tr.10 SGK + Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) b) c) d) - Một HS đọc to ?1 - HS trả lời: trong tam giác vuông ABC. AB2 + BC2 = AC2 ( định lý Py - ta - go). AB2 + x2 = 52 Þ AB2 = 25 - x2 Þ AB = 2 ( vì AB > 0) - Một HS đọc to " Một cách tổng quát " SGK. HS đọc Ví dụ 1 SGK. HS Nếu x = 0 thì = = 0 Nếu x = 3 thì = = 3 Nếu x = - 1 thì không có nghĩa. - Một HS lên bảng trình bày xác định khi: 5 - 2x ³ 0 Û 5³ 2x Û x £ 2,5 HS trả lời miệng. a) có nghĩa Û ³ 0 Û a ³ 0 b) có nghĩa Û - 5a ³ 0 Û a £ 0 c) có nghĩa Û 4 - a ³ 0 Û a £ 4 d) có nghĩa Û 3 a + 7 ³ 0 Û a ³ - Hoạt động 3 : 2. Hằng đẳng thức 2 = |A| - GV cho HS làm ? 3( Đề bài đưa lên bảng phụ) Hai HS lên bảng điền a - 2 - 1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 2 1 0 2 3 - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn, sau đó nhận xét quan hệ giữa 2 và a2. - GV: Như vậy không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu. Ta có định lý: Với mọi số a, ta có 2 = |a| - GV: Để chứng minh căn bậc hai số học của a2 bằng giá trị tuyệt đối của ta cần chứng minh những điều kiện gì? - Hăy chứng minh điều kiện. - GV trở lại bài làm ? 3 giải thích: VD : 2 = |-1 | = 1 ; = |0| = 0 2 = | 2| = 2 ; 2 = |3 | = 3 - GV yêu cầu HS tự đọc Ví dụ 2, Ví dụ 3 và bài giải SGK. - GV cho HS làm bài tập 7 Tr.10 SGK. GV nêu " Chú ý " TR.10 SGK 2 = | A | = A nếu A ³ 0 2 = | A | = - A nếu A < 0 Gv giới thiệu Ví dụ 4 GV yêu cầu HS làm bài tập 8 (c, d) SGK - HS nêu nhận xét Nếu a < 0 thì 2 = - a ; Nếu ³ 0 thì 2 = -a HS: Để chứng minh 2 = |a| ta cần chứng minh |a| ≥ 0 và | a 2| = a2 - Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a Î R, ta c? |a| ³ 0 với mọi a. + Nếu a ³ 0 thì | a| = a Þ |a| 2 = a2 +Nếu a < 0 thì | a| = - a Þ | a | 2 = ( - a)2 = a2 Vậy | a2 | = a2 với mọi a Một HS đọc to Ví dụ 2, Ví dụ 3 SGK HS làm bài tập 7 SGK Tính: a) 2 =|0,1| = 0,1 b) 2 =|- 0,3| = 0,3 c) - 2 = - |- 1,3| = - 1,3 d) - 0,4 2 = - 0,4|- 0,4 | = - 0,16 HS ghi " Chú ý" vào vở V? dụ 4 : HS nghe GV giới thiệu và ghi bài. Hai HS lên bảng làm c) 2 2 = 2|a| = 2a (vì a ³ 0) d) 3 2 với a < 2 = 3 |a - 2| = 3(2 - a) (Vì a - 2 < 0 Þ | a - 2| = 2 - a) Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố - GV nêu câu hỏi . + có nghĩa khi nào ? + 2 bằng gì ? khi A ³ 0 ? khi A < 0 ? GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 9 SGK. Nửa lớp làm câu a và c. Nửa lớp làm câu b và d. HS trả lời + có nghĩa Û A ³ 0 + 2 = | A| = HS hoạt động theo nhóm a) 2 = 7 Û |x| = 7 Û x1,2 = ± 7 b) 2 = |- 8| Û |x| = 8 Û x1,2 = ± 8 c) 2 = 6 Û 2 = |-12| Û|2 x|= ± 6 Û 3 x = ± 12Û x1,2 = ± 3 Û x1,2 = ± 4 Đại diện hai nhóm trình bày bài. Hoạt động 5 : Hướng dẫn v? nhà - HS cần nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức 2 = | A| . - Hiểu cách chứng minh định lý: 2 = | a | với mọi a. - Bài tập về nhà số 8 (a,b) , 10, 11, 12 tr.10 SGK. - Tiết sau luyện tập. Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số Rút kinh nghiệm : . .. TIẾT 3 : LUYỆN TẬP Ngày soạn: 30.08.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E I. MỤC TIÊU HS đọc rèn luyện kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa , biết áp dụng hằng đẳng thức 2 = |A| để rút gọn biểu thức . HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ , MTBT , ....... HS : Thước , MTBT , ê ke ,...... III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1: nêu điều kiện để có nghĩa . - Chứa bài tập 12 (a, b) tr. 11 SGK . Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a) ; b) HS2: - Điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng: 2 = = - Chữa bài tập 8 ( a, b) SGK Rút gọn biểu thức sau; a) 2 HS 3; Chữa bài tập 10 Tr. 11 SGK Chứng minh: a) ( - 1)2 = 4 - 2 b) - = - 1 GV nhận xét,cho điểm. HS lên kiểm tra: HS 1: có nghĩa Û A ³ 0 - Chữa bài tập 12 ( a, b) Tr. 11 SGK. a) có nghĩa Û 2x + 7 ³ 0 Û x ³ - b) có nghĩa Û - 3x + 4 ³ 0 Û - 3x ³ - 4 Û x £ HS 2; Điền vào chỗ ( ) 2 = = - Chữa bài tập 8 (a.b) SGK a) 2 = |2 - | = 2 - v́ 2 = > b) 2 = |3 - | = - 3v́ >= 3 HS 3: Chữa bài tập 10 SGK a) Biến đổi vế trái ( - 1)2 = 3 - 2 + 1 = 4 - 2 b) Biến đổi vế trái: - =2 - | - 1| - = - 1 - = - 1 VT = VP Vậy đẳng thức đă được chứng minh. HS lớp nhận xét bài làm của các bạn. Hoạt động 2 : Luyện tập - Bài tập 11 Tr.11 SGK. Tính: a) . + : b) 36 : - GV hỏi: Hăy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các biểu thức trên. GV yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức. GV gọi tiếp 2 HS khác lên bảng trình bày. Câu d: Thực hiện phép tính dưới căn rồi mới khai phương. Bài tập 12 Tr.11 SGK. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: c) GV gợi ý: - Căn thức này có nghĩa khi nào? - Tử là 1 > 0, vậy mẫu phải thế nào? d) 2 GV: 2 có nghĩa khi nào? GV có thể cho thêm bài tập 16 ( a, c) Tr. 5 SBT. Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x? a) . GV hướng dẫn HS làm c) Bài tập 13 Tr. 11 SGK Rút gọn biểu thức sau: a) 2 2 - 5a với a < 0 b) 2 + 3a với a ³ 0 c) 2 + 3a2 d) 5 6 - 3a3 với a < 0 Bài tập 14 Tr. 11 SGK Phân tích thành nhân tử a) x2 - 3 GV gợi ý HS biến đổi 3 = ( 2) d) x2 - 2x + 5 Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 19 Tr. 6 SBT Rút gọn các phân thức: a) với x ¹ - b) với x ¹ ± GV đi kiểm tra các nhóm làm việc, góp ý, hướng dẫn. Bài tập 15 Tr. 11 SGK. Giải các phương trình sau: a) x2 - 5 = 0 Bài 17 Tr. 5 SBT Tìm x, biết a) 2 = 2x + 1 GV hướng dẫn HS làm hoặc đưa bài giải mẫu để HS tham khảo. HS: Thực hiện khai phưong trước, tiếp theo là nhân hay chia rồi đến cộng hay trừ, làm từ trái sang phải. a) . + : = 4. 5+ 14: 7 = 20 + 2 = 22. b) 36 : - = 36 : 2 - 13 = 2 – 13 = -11 2 HS khác tiếp tục lên bảng c) = = 3 d) = = = 5 HS: có nghĩa Û > 0 Có 1 > 0 Þ - 1 + x > 0 Þ x > 1 HS: có nghĩa với mọi x vì x2 ³ 0 với mọi x. Þ x2 + 1 ³ 1 với mọi x. HS phát biểu dưới sự hướng dẫn của GV a) có nghĩa Û ( x -1) ( x - 3) ³ 0 Û hoặc Û x ³ 3 hoặc x £ 1 Vậy có nghĩa khi x ³ 3 x £ 1 0 1 3 c) có nghĩa Û ³ 0 Û hoặc * Û x ³ 2 hoặc x < - 3 Vậy có nghĩa khi x ³ 2 hoặc x < - 3 - 3 0 2 2 HS lên bảng làm a) 2 2 - 5a với a < 0 ; - 2| a| - 5a = - 2a - 5a ( vì a < 0 Þ | a | = - a) = - 7a b) 2 + 3a với a ³ 0 ; =2 + 3a= |5a|+ 3a = 5a + 3a 9 vì 5a ³ 0) = 8a. c) 2 + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2. d) 5 6 - 3a3 với a < 0 : = 53)2 - 3a2 = 5 | 2a3 |- 3a3= - 10a3 - 3a3 ( v́ 2a3 < 0) = - 13a3 HS trả lời miệng: a) x2 - 3 = x2 - ( )2 = ( x - ) ( x + ) d) x2 - 2x + 5= x2 - 2.x. + ()2 = ( x- ) 2 HS hoạt động theo nhóm Bài làm: a) = = x - . b) với x ¹ ± ; ... = Đại diện nhóm trình bày bài làm . HS tiếp tục hoạt động theo nhóm để giải bài tập. a) x2 - 5 = 0Û (x - ) ( x + ) = 0 Û x - = 0 hoặc x+= 0Û x = ; x = - HS làm dưới sự hướng dẫn a) 2 = 2x + 1Û |3 x| = 2 x + 1 * Nếu 3 x ³ 0 Þ x ³ 0 thì |3 x| = 3 x ta có 3 x = 2 x + 1Û x = 1 (TMĐK x ³ 0) * Nếu 3 x < 0 Þ x < 0 thì |3 x| = - 3 x Ta có - 3x = 2x + 1 Û 5x = 1 Û x = (TMĐK x < 0) Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Ôn tập - Làm bài tập số 12, 14, 16 (b, d) , 17 (b,c, d) tr. 5,6 SKG Đọc trước bài mới : Rút kinh nghiệm : .. .. TIẾT 4 : §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Ngày soạn: 06.09.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E I. MỤC TIÊU Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ , MTBT , ....... HS : Thước , MTBT , ê ke ,...... III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra (Đưa đề bài lên bảng phụ). ?1 : Điền dấu “´” thích hợp vào ô trống. Câu Nội dung Đ S 1 2 3 4 5 xác định khi x ≥ - 1 có nghĩa Û x ³ - 4. 2 = 5,2 2 = a – 2 (với a < 2 ) = -1 ?2 : Giải phương trình Bài tập 15b ( SGK) x2 - 2x + 11 = 0 GV cho các HS nhận xét bài làm của bạn và cho điểm. Hai HS lên bảng làm . HS1 : Điền vào ô trống và sửa lại : Câu 1 : S, sửa lại là x £ - 1 Câu 2 : Đ Câu 3 : Đ Câu 4 : S, 2 - a Câu 5 : Đ HS1 : Làm bài tập 15 b ( SGK ) b) x2 - 2x + 11 = 0 Û ( x - )2 = 0 Û x - = 0 Û x = Phương trình có nghiệm là x = Hoạt động 2 : 1. Định lý GV yêu cầu HS làm bài ?1 Tính và so sánh : và Gọi 2 HS lên bảng tính, các em HS khác so sánh kết quả. Từ đó GV giới thiệu định lý GV hướng dẫn chứng minh định lý Hăy cho biết định lý trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào? Từ định lý này, người ta phát biểu được hai qui tắc theo hai chiều ngược nhau (GV vẽ mũi tên vào định lý . Chiều từ trái sang phải cho ta qui tắc khai phương một tích; chiều từ . . . bậc hai) Với a ³ 0, b ³ 0, ta có : = Hai HS lên bảng tính Sau đó các HS khác rút ra sự so sánh. HS ghi bảng định lý : . . . HS nghe GV hướng dẫn chứng minh. HS nêu chứng minh miệng. Hoạt động 3 : 2. Áp dụng a) Qui tắc khai phưng một tích : GV vừa phát biểu vừa ghi công thức của qui tắc Yêu cầu HS phát biểu lại qui tắc vài lần GV treo bảng phụ ví dụ 1 cho HS đọc sau đề bài giải thích phương pháp giải của ví dụ này ? Hỏi : Ở ví dụ b) có thể biến đổi thành một tích như thế nào? Yêu cầu HS làm bài ?2 (Thực hiện tính theo nhóm) GV nhận xét bài làm của các nhóm . . . * Đặt vấn đề : Hãy tính Đây là tích của các căn bậc hai gần đúng, người ta có thể thực hiện phép tính này mà không cần đến sự can thiệp của máy tính ? Bằng cách nào? b) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai. GV giới thiệu qui tắc như sgk. Yêu cầu HS pht biểu lại qui tắc vài lần GV treo bảng phụ ví dụ 2 cho HS đọc sau đề giải thích phương pháp giải của ví dụ này. Chốt lại : Khi nhân các biểu thức dưới dấu căn với nhau, ta nên biến đổi đưa về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính. Yêu cầu HS làm ?3 (Thực hiện tính theo nhóm) GV nhận xét bài làm của các nhóm. × Chú ý : GV giới thiệu phần chú ý tr14 SGK (Đưa phần chú ý tr14,sgk, lên bảng phụ). Yêu cầu HS đọc bài giải ví dụ 3 (sgk) GV cần giải thích thêm hai kết quả của hai ví dụ này. Sau đó yêu cầu HS làm ?4 Cần nhấn mạnh :| 6|= 6 (vì ³ 0 với mọi gi trị của a ) | 8ab|= 8ab ( vì a ³ 0, b ³ 0 theo đề bài cho) HS đọc qui tắc SGK – Tr.13 HS đọc ví dụ 1 Có thể viết : 81.400 HS làm bài 1 HS làm ?2 HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. HS : HS = HS phát biểu lại qui tắc vài lần. HS làm ?3 HS hoạt động nhóm . . . HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. HS đọc bi giải ví dụ 3 sgk. HS làm ?4 Hoạt động 4 : Luyện tập - Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Định lý vẫn đúng với trường hợp tổng quát nào? - Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn thức bậc hai. - Làm bài 17 (b,c) tr14 - SGK - HS Phát biểu . . . - HS Phát biểu . . . - HS Phát biểu . . . - HS làm bài 17 (b,c) tr14 - SGK b, = 22.7 = 28 c, = 11.6 = 66 Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định lý và qui tắc, học chứng minh định lý - Làm bài tập 18, 19(a,c), 21, 22, 23 tr14,15 sgk. – Tiết sau “ Luyện tập “ Rút kinh nghiệm :.... .. TIẾT 5 : LUYỆN TẬP Ngày soạn: 07.09.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E I. MỤC TIÊU Củng cố cho HS kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS tính nhẩm nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức. II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ , MTBT , ....... HS : Thước , MTBT , ê ke ,...... iII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra HS 1 : - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Chữa bài tập 20(c) tr 15 sgk. HS 2: - Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai. - Chữa bài tập 21 tr15, sgk. (Đưa đề bài lên bảng phụ). HS 1 : - Phát biểu định lí - Chữa bài tập 20(c) tr 15 sgk. với a≥0 HS 2: - Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai. - Chữa bài tập 21 tr15, sgk. Chọn (B).120 HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP Bài 22 (a,b) Tr.15-SGK Tính : a, ; b, GV : Nh́n vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn? GV : Hăy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính. GV gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài. Nhận xét bài làm của hai HS đó. Bài tập 24 - Tr.15-SGK a) ? : Nhận xét biểu thức dưới dấu căn ? ? : Vậy có thể đưa BT ra ngoài dấu căn bằng cách nào ? ?: Viết 1+ 6x + 9x2 dưới dạng bình phương một tổng ?: Xét giá trị BT (1+ 3x)2 để bỏ dấu GTTĐ ?: Thay giá trị của x = để tính giá trị biểu thức ? GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT. Nhắc lại các bước tiến hành: Khai phương một tích Đưa BT ra ngoài dấu căn Bỏ dấu GTTĐ Thay giá trị của biến bằng số đã cho. HS làm câu b ở bảng GV kiểm tra bài làm của một số HS. Giải thích rõ cho HS bước bỏ dấu GTTĐ. Bài 26a tr7,SBT Chứng minh : Gọi HS lên bảng chứng minh. Bài 26 tr 16,SGK. a. So s¸nh vµ + b. Chứng minh : Với a > 0, b > 0 th́ : Gv gợi ư hs làm câu b: hai số không âm a và b ta có a< b khi và chỉ khi a2 < b2 cho hs cả lớp cùng làm Bài 25 tr16-SGK . Tìm x, biết a, ; b, c, Tổ chức hoạt động nhóm để giải. GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót của HS nếu có. Bài tập : Rút gọn biểu thức : Hăy biến đổi các biểu thức dưới dấu căn về dạng HĐT Bài 22 (a,b) tr15 (SGK) HS trả lời . . . HS tính . . . a, = = = 5 b, = = = 15 HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Bài 24 tr 15(SGK) HS: Có dạng bình phương của một biểu thức Vận dụng hằng đẳng thức (1+ 3x)2 HS : HS : BT có giá trị không âm với mọi x nên ê(1+ 3x)2ê = ( 1 + 3x)2 Thay x = ta có Thay giá trị a = -2 ; b = ta có » 22,392 Bi 26a tr7-SBT HS chứng minh . . . Bài 26 tr 16,sgk. 2 HS lên bảng làm a. so sánh = + = 5+ 3 = 8 = vì 64 > 34 > < + b. Ta có : a>0; b> 0 ( )2 = a + b (1) ( +)2 = a+2 + b (2) Từ (1) và (2) a+b < a+ 2+b ()2 < (+)2 Vậy 0; b > 0 Bài tập 25 -SGK Tìm x biết :a. Giải : có ( ĐK x) . vậy x = 4 ( TMĐK : x) b. Giải : ( ĐK :x bình phương 2 vế ta được:x =( th. mãn đk ) c.= 6 Giải : = 2=6 . Giải pt trình này ta được x= 4 hoặc x = - 2. HS : Ta có = = - = = = 6. Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài phần Luyện tập tại lớp Làm bài tập 22c,d ; 24b , 27 sgk, tr15,16.- Bài tập 30 tr 7 ( SBT ) Lưu ý HĐT : 2 = |A| và công thức = ( A ≥ 0 , B ≥ 0 ) Đọc trước : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Rút kinh nghiệm : .. .. .. TIẾT 6 : §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Ngày soạn: 10.09.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E I. MỤC TIÊU Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và trong biến đổi biểu thức. II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ , MTBT , ....... HS : Thước , MTBT , ê ke ,...... III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra HS1: Chữa bài tập 25(b) tr16 SGK Tìm x biết : b) HS2: Chữa bài tập 25( d ) tr16 SGK HS3: Chữa bài tập 27 tr16 SGK So sánh : a) 4 và b) và -2 GV cho HS nhận xét - GV giới thiệu bài mới HS1: Thực hiện ĐK: x ³ 1 HS2: Thực hiện * 1 - x = 3 Û x = - 2 ; * 1 - x = - 3 Û x = 4 HS3: Thực hiện HOẠT ĐỘNG 2 : 1. ĐỊNH LÝ HS làm ?1 Tính và so sánh: và GV giới thiệu định lý Hướng dẫn HS cminh như SGK HS làm ?1 Định lý : SGK Với hai số a ≥ 0 ; b > 0, ta có C/M : với a nên xác định và Bình phương vế phải ta được : ()2 =. Nên là căn bậc hai số học của hay =(đpcm) HOẠT ĐỘNG 3 : 2. ÁP DỤNG GV cho HS nhận thấy định lý cho phép ta suy luận theo hai chiều ngược nhau Khai phương một thương (a ³ 0 , b > 0) Chia các căn thức bậc hai Làm ví dụ 1 HS làm ?2 GV giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai Híng dẫn làm VD2 HS làm ?3 theo nhóm GV giới thiệu chú ý trang 14 VD3: GV cho HS đọc ở SGK HS làm ?4 Gọi 2 HS lên bảng tŕnh bày – GV-HS nhận xét và bổ sung a. Quy tắc khai phương một thương (SGK) VD1: SGK ?2 : 2 HS lên bảng làm : a, = = b, = ==...= 0,14 b. Quy tắc chia các căn bậc hai (SGK) VD2: SGK a) b) = ?3 :Đại diện 2 nhóm lên bảng làm : a, = = = 3 b, = = = Chú ý: A là biểu thức không âm và biểu thức B dương,có : VD3: SGK ?4 HOẠT ĐỘNG 4 : LUYỆN TẬP GV: Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương GV: Phát biểu quy tắc khai phương một thương . Chia các căn bậc hai HS làm bài 28(b,d) tr18 SGK HS làm bài 30(a) tr19 SGK Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 Với a ³0 ; b ³0, có 2 3 Với y < 0 có 4 HS phát biểu và viết công thức : (a ³ 0 , b > 0) HS lên bảng thực hiện Sai , sửa b >0 Đ Sai , sửa –x2y Đ HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định lý và hai quy tắc trong bài, xem lại cách chứng minh định lý. Làm các bài tập trang 19- SGK. Rút kinh nghiệm : .. .... TIẾT 7 : LUYỆN TẬP Ngày soạn: 13.09.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E A. MỤC TIÊU Rèn luyện kỹ năng dùng quy tắc khai phương một thương . Chia các căn bậc hai trong tính toán Rèn luyện tư duy tập về tính nhẩm, nhanh, các bài tập minh, rút gọn, tìm x, so sánh biểu thức B. CHUẨN BỊ GV : - Bảng phụ,thước thẳng , MTBT , ... HS : - MTBT , .... C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra HS1: Phát biểu và viết định lý khai phương một thương Làm bài tập 30(b) 19 - SGK HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một thương . Chia hai căn bậc hai Làm bài tập 32( b )/19 SGK GV : Nhận xét và cho điểm HS1: Phát biểu và viết định lý ...( SGK ) Làm bài tập 30(b )/19SGK : Rút gọn Giải : HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một thương . Chia hai căn bậc hai Bài 32 ( b ) Tính: === 1,08 HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP Dạng 1: Tính Bài 32tr19SGK GV: Hãy nêu cách thực hiện HS1:câu a HS2: câu c HS3: câu d GV: Có nhận xét gì về tử và mẫu của bểu thức lấy căn Bài 36tr20SGK HS lên bảng thực hiện HS nhận xét Dạng 2: Giải phương trình Bài 33tr19SGK GV: Áp dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi phương trình HS lên bảng thực hiện Hs khác nêu cách giải ? Gv chốt lại : -Chuyển vế tìm x ? -Kết luận ? Gv : Hãy đưa và về tích một số với ? - Rút gọn vế phải ? - Chuyển vế ? Tìm x ? Kết luận nghiệm ? Gv nhận xét bổ sung và
Tài liệu đính kèm: