Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tiết 1 đến tiết 8

I. MỤC TIÊU

- Học sinh nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .

II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ , MTBT , . HS : Thước , MTBT , ê ke

III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

 

doc 17 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 813Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tiết 1 đến tiết 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và - 1
c) 2 và 10 
d) - 3 và - 12
 lớp làm câu a và c. lớp làm câu b vàd.
Bài 5 tr.7 SGK
- HS trả lời bằng miệng
Những con số có căn bậc hai là:3; ;1,5; ; 0.
HS dùng máy tính bỏ túi tính, làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3.
a) x2 = 2 Þ x1,2 » ± 1,414 b) x2 = 3 Þ x1,2 » ± 1,732
c) x2 = 3,5 Þ x1,2 » ± 1,871
d) x2 = 4,12 Þ x1,2 » ± 2,030
HS hoạt động theo nhóm.
Sau khoảng 5 phút, GV mời đại diện hai nhóm trình bày bài giải. Bài làm của các nhóm.
a) Có 1 < 2 Þ1 < Þ 1 + 1<+ 1 hay 2< + 1
b) Có 4> 3 Þ > Þ 2 > 
 Þ 2 -1 > - 1 hay 1 > - 1
c) Có 31 > 25 ÞÞ 5Þ 2 10 
d) Có 11 < 16 Þ Þ 4
Þ - 3 > -12
- HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ trong SGK. 
Giải: Diện tích hình chữ nhật là : 3,4. 14 = 49 m2 Gọi cạnh hình vuông là x (m)
ĐK: x > 0 Ta có: x2 = 49 Û x = ± 7 x > 0 nên x = 7 nhận được.Vậy cạnh hình vuông là 7 m.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a ³ 0, phân biệt với căn bậc hai của số a không âm, biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu: - Nắm vững định lý so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng . 
- Bài tập về nhà số 1, 2, 4 tr. 6,7 SGK. 
- Ôn định lý Py - ty - go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. Đọc trước bài mới
Rút kinh nghiệm : .
..
TIẾT 2: §2 . CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
Ngày soạn: 27.08.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E
I. MỤC TIÊU 
HS biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp ( bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc thứ nhất có mẫu hay tử còn lại là hằng số, bậc hai dạng a2 + m hay - (a2 + m) khi m dương). 
Biết cách c.m định lý2 = |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức= |A| để rút gọn biểu thức. 
II. CHUẨN BỊ  GV : Bảng phụ , MTBT , ....... HS : Thước , MTBT , ê ke ,......
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Kiểm tra
- GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS 1: + Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng ký hiệu.
+ Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8. b) = ± 8
c) ( )2 = 3 d) <5 Þ x < 25
HS 2: + Phát biểu và viết đinh lý so sánh các căn bậc hai số học.( GV giải thích bài tập 9 Tr. 4 SBT là cách chứng minh định lý).
- Chữa bài tập số 4(a,d) Tr. 7 SGK
a) = 15 d) < 4
 - GV nhận xét cho điểm. - GV đặt vấn đề vào bài. - Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai.
- 2 HS lên kiểm tra.
HS 1: - Phát biểu định nghĩa SGK Tr.4.
Viết: 
- Làm bài tập trắc nghiệm.
a) Đ b) S
c) Đ d) S ( 0 £ x < 25)
HS 2: + Phát biểu định lý Tr. 5SGK.
Viết: Với a, b ³ 0
a < b Û < 
- Chữa bài tập số 4 SGK.
a) = 15 Þ x = 152 = 225
d) < 4 Với x ³ 0, < 4 Û 2x < 16
Û x< 8 Vậy 0 £ x < 8
HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài.
Hoạt động 2 : 1. Căn thức bậc hai
- GV yêu cầu HS đọc và trả lời ? 1
- Vì sao AB = 2
GV giới thiệu 2 
là căn thức bậc hai của 25 - x2,
 còn 25 - x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
- GV yêu cầu một HS đọc "Một cách tổng quát" ( 3 dòng chữ in nghiêng Tr.8 SGK).
- GV nhấn mạnh:chỉ xác định được nếu a ³0
- Vậy xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy các giá trị không âm.
+ GV cho HS đọc ví dụ 1 SGK.
+ GV hỏi thêm; Nếu x = 0, x = 3 thì lấy giá trị nào? Nếu x = - 1 thì sao?
- GV cho HS làm ?2
- Với giá trị nào của x thì xác định?
- GV yêu cầu HS làm bài tập 6 Tr.10 SGK
+ Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) b) 
 c) d) 
- Một HS đọc to ?1
- HS trả lời: trong tam giác vuông ABC.
AB2 + BC2 = AC2 ( định lý Py - ta - go).
AB2 + x2 = 52
Þ AB2 = 25 - x2
Þ AB = 2 ( vì AB > 0)
- Một HS đọc to " Một cách tổng quát " SGK.
HS đọc Ví dụ 1 SGK.
HS Nếu x = 0 thì = = 0
Nếu x = 3 thì = = 3
Nếu x = - 1 thì không có nghĩa.
- Một HS lên bảng trình bày 
 xác định khi:
5 - 2x ³ 0 Û 5³ 2x Û x £ 2,5
HS trả lời miệng.
a) có nghĩa Û ³ 0 Û a ³ 0
b) có nghĩa Û - 5a ³ 0 Û a £ 0
c) có nghĩa Û 4 - a ³ 0 Û a £ 4
d) có nghĩa Û 3 a + 7 ³ 0 Û a ³ - 
Hoạt động 3 : 2. Hằng đẳng thức 2 = |A|
- GV cho HS làm ? 3( Đề bài đưa lên bảng phụ) 
Hai HS lên bảng điền
a
- 2
- 1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
2
1
0
2
3
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn, sau đó nhận xét quan hệ giữa 2 và a2.
- GV: Như vậy không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu.
Ta có định lý: Với mọi số a, ta có 2 = |a| 
- GV: Để chứng minh căn bậc hai số học của a2 bằng giá trị tuyệt đối của ta cần chứng minh những điều kiện gì?
- Hăy chứng minh điều kiện.
- GV trở lại bài làm ? 3 giải thích:
VD : 
2 = |-1 | = 1 ; = |0| = 0
2 = | 2| = 2 ; 2 = |3 | = 3
- GV yêu cầu HS tự đọc Ví dụ 2, Ví dụ 3 và bài giải SGK.
- GV cho HS làm bài tập 7 Tr.10 SGK.
GV nêu " Chú ý " TR.10 SGK
2 = | A | = A nếu A ³ 0
2 = | A | = - A nếu A < 0
Gv giới thiệu Ví dụ 4
GV yêu cầu HS làm bài tập 8 (c, d) SGK
- HS nêu nhận xét
Nếu a < 0 thì 2 = - a ; Nếu ³ 0 thì 2 = -a
HS: Để chứng minh 2 = |a| ta cần chứng minh |a| ≥ 0 và | a 2| = a2
- Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của 
một số a Î R, ta c? |a| ³ 0 với mọi a.
+ Nếu a ³ 0 thì | a| = a Þ |a| 2 = a2
+Nếu a < 0 thì | a| = - a Þ | a | 2 = ( - a)2 = a2
Vậy | a2 | = a2 với mọi a
Một HS đọc to Ví dụ 2, Ví dụ 3 SGK
HS làm bài tập 7 SGK
Tính:
a) 2 =|0,1| = 0,1 
b) 2 =|- 0,3| = 0,3
c) - 2 = - |- 1,3| = - 1,3
d) - 0,4 2 = - 0,4|- 0,4 | = - 0,16
 HS ghi " Chú ý" vào vở
V? dụ 4 : HS nghe GV giới thiệu và ghi bài.
Hai HS lên bảng làm
c) 2 2 = 2|a| = 2a (vì a ³ 0) 
d) 3 2 với a < 2 = 3 |a - 2| 
= 3(2 - a) (Vì a - 2 < 0 Þ | a - 2| = 2 - a)
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố
- GV nêu câu hỏi .
+ có nghĩa khi nào ? 
+ 2 bằng gì ? khi A ³ 0 ? khi A < 0 ?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 9 SGK. 
Nửa lớp làm câu a và c. 
Nửa lớp làm câu b và d.
HS trả lời + có nghĩa Û A ³ 0
+ 2 = | A| = 
HS hoạt động theo nhóm
a) 2 = 7 Û |x| = 7 Û x1,2 = ± 7 
b) 2 = |- 8| Û |x| = 8 Û x1,2 = ± 8 
c) 2 = 6 Û 2 = |-12| Û|2 x|= ± 6 
Û 3 x = ± 12Û x1,2 = ± 3 Û x1,2 = ± 4
Đại diện hai nhóm trình bày bài.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn v? nhà
- HS cần nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức 2 = | A| .
- Hiểu cách chứng minh định lý: 2 = | a | với mọi a. 
- Bài tập về nhà số 8 (a,b) , 10, 11, 12 tr.10 SGK. 
- Tiết sau luyện tập. Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số
Rút kinh nghiệm : .
..
TIẾT 3 : LUYỆN TẬP 
Ngày soạn: 30.08.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E
I. MỤC TIÊU
HS đọc rèn luyện kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa , biết áp dụng hằng đẳng thức 2 = |A| để rút gọn biểu thức .
HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. 
II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ , MTBT , ....... HS : Thước , MTBT , ê ke ,......
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: nêu điều kiện để có nghĩa .
- Chứa bài tập 12 (a, b) tr. 11 SGK . 
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) ; b) 
HS2: - Điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng:
2 =  = 
- Chữa bài tập 8 ( a, b) SGK
Rút gọn biểu thức sau;
a) 2 
HS 3; Chữa bài tập 10 Tr. 11 SGK
Chứng minh:
a) ( - 1)2 = 4 - 2
b) - = - 1
GV nhận xét,cho điểm.
HS lên kiểm tra:
HS 1: có nghĩa Û A ³ 0 
- Chữa bài tập 12 ( a, b) Tr. 11 SGK.
a) có nghĩa Û 2x + 7 ³ 0 Û x ³ - 
b) có nghĩa Û - 3x + 4 ³ 0 Û - 3x ³ - 4
Û x £ 
HS 2; Điền vào chỗ ( )
2 = = 
- Chữa bài tập 8 (a.b) SGK
a) 2 = |2 - | = 2 - v́ 2 = >
b) 2 = |3 - | = - 3v́ >= 3
HS 3: Chữa bài tập 10 SGK
a) Biến đổi vế trái ( - 1)2 = 3 - 2 + 1 = 4 - 2
b) Biến đổi vế trái: - =2 - 
 | - 1| - = - 1 - = - 1
VT = VP Vậy đẳng thức đă được chứng minh.
HS lớp nhận xét bài làm của các bạn.
Hoạt động 2 : Luyện tập
- Bài tập 11 Tr.11 SGK. Tính:
a) . + : 
b) 36 : - 
GV hỏi: Hăy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các biểu thức trên.
GV yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức.
GV gọi tiếp 2 HS khác lên bảng trình bày.
Câu d: Thực hiện phép tính dưới căn rồi mới khai phương.
Bài tập 12 Tr.11 SGK.
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
c) GV gợi ý: - Căn thức này có nghĩa khi nào? - Tử là 1 > 0, vậy mẫu phải thế nào?
d) 2
GV: 2 có nghĩa khi nào?
GV có thể cho thêm bài tập 16 ( a, c) Tr. 5 SBT.
Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x?
a) .
GV hướng dẫn HS làm
c) 
Bài tập 13 Tr. 11 SGK
Rút gọn biểu thức sau:
a) 2 2 - 5a với a < 0
b) 2 + 3a với a ³ 0
c) 2 + 3a2
d) 5 6 - 3a3 với a < 0
Bài tập 14 Tr. 11 SGK
Phân tích thành nhân tử a) x2 - 3
GV gợi ý HS biến đổi 3 = ( 2)
d) x2 - 2x + 5
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 19 Tr. 6 SBT
Rút gọn các phân thức:
a) với x ¹ - 
b) với x ¹ ± 
GV đi kiểm tra các nhóm làm việc, góp ý, hướng dẫn.
Bài tập 15 Tr. 11 SGK.
Giải các phương trình sau:
a) x2 - 5 = 0
Bài 17 Tr. 5 SBT Tìm x, biết
a) 2 = 2x + 1
GV hướng dẫn HS làm hoặc đưa bài giải mẫu để HS tham khảo.
HS: Thực hiện khai phưong trước, tiếp theo là nhân hay chia rồi đến cộng hay trừ, làm từ trái sang phải.
a) . + : 
= 4. 5+ 14: 7 = 20 + 2 = 22.
b) 36 : - = 36 : 2 - 13
= 2 – 13 = -11
2 HS khác tiếp tục lên bảng
c) = = 3 d) = = = 5
HS: có nghĩa Û > 0
Có 1 > 0 Þ - 1 + x > 0 Þ x > 1
HS: có nghĩa với mọi x vì x2 ³ 0 với mọi x.
Þ x2 + 1 ³ 1 với mọi x.
 HS phát biểu dưới sự hướng dẫn của GV
a) có nghĩa Û ( x -1) ( x - 3) ³ 0
Û hoặc 
 Û x ³ 3 hoặc x £ 1
Vậy có nghĩa khi x ³ 3 x £ 1
 0 1 3
 c) có nghĩa Û ³ 0
 Û hoặc 
 * Û x ³ 2 hoặc x < - 3
Vậy có nghĩa khi x ³ 2 hoặc x < - 3
 - 3 0 2 
2 HS lên bảng làm
a) 2 2 - 5a với a < 0 ; - 2| a| - 5a = - 2a - 5a 
( vì a < 0 Þ | a | = - a) = - 7a
b) 2 + 3a với a ³ 0 ; =2 + 3a= |5a|+ 3a
= 5a + 3a 9 vì 5a ³ 0) = 8a.
c) 2 + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2.
d) 5 6 - 3a3 với a < 0 : = 53)2 - 3a2
= 5 | 2a3 |- 3a3= - 10a3 - 3a3 ( v́ 2a3 < 0) = - 13a3
HS trả lời miệng:
a) x2 - 3 = x2 - ( )2 = ( x - ) ( x + )
d) x2 - 2x + 5= x2 - 2.x. + ()2 = ( x- ) 2
HS hoạt động theo nhóm
Bài làm: a) = = x - .
 b) với x ¹ ± ; ... = 	Đại diện nhóm trình bày bài làm .
HS tiếp tục hoạt động theo nhóm để giải bài tập.
a) x2 - 5 = 0Û (x - ) ( x + ) = 0
Û x - = 0 hoặc x+= 0Û x = ; x = - 
HS làm dưới sự hướng dẫn 
a) 2 = 2x + 1Û |3 x| = 2 x + 1
* Nếu 3 x ³ 0 Þ x ³ 0 thì |3 x| = 3 x
ta có 3 x = 2 x + 1Û x = 1 (TMĐK x ³ 0)
* Nếu 3 x < 0 Þ x < 0 thì |3 x| = - 3 x 
Ta có - 3x = 2x + 1 Û 5x = 1 Û x = (TMĐK x < 0)
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
Ôn tập - Làm bài tập số 12, 14, 16 (b, d) , 17 (b,c, d) tr. 5,6 SKG 
Đọc trước bài mới :
Rút kinh nghiệm : ..
..
TIẾT 4 : §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Ngày soạn: 06.09.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E
I. MỤC TIÊU
Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 
II. CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ , MTBT , ....... HS : Thước , MTBT , ê ke ,......
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Kiểm tra
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
?1 : Điền dấu “´” thích hợp vào ô trống.
Câu
Nội dung
Đ
S
1
2
3
4
5
 xác định khi x ≥ - 1
 có nghĩa Û x ³ - 
4. 2 = 5,2
2 = a – 2 (với a < 2 ) 
= -1 
?2 : Giải phương trình
Bài tập 15b ( SGK)
x2 - 2x + 11 = 0
GV cho các HS nhận xét bài làm của bạn và cho điểm.
Hai HS lên bảng làm .
 HS1 : Điền vào ô trống và sửa lại :
Câu 1 : S, sửa lại là x £ - 1
Câu 2 : Đ
Câu 3 : Đ
Câu 4 : S, 2 - a
Câu 5 : Đ
HS1 : Làm bài tập 15 b ( SGK )
b) x2 - 2x + 11 = 0
Û ( x - )2 = 0 Û x - = 0 
 Û x = 
Phương trình có nghiệm là x = 
Hoạt động 2 : 1. Định lý 
GV yêu cầu HS làm bài ?1
Tính và so sánh : và 
Gọi 2 HS lên bảng tính, các em HS khác so sánh kết quả.
Từ đó GV giới thiệu định lý 
GV hướng dẫn chứng minh định lý 
Hăy cho biết định lý trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào?
Từ định lý này, người ta phát biểu được hai qui tắc theo hai chiều ngược nhau (GV vẽ mũi tên vào định lý . Chiều từ trái sang phải cho ta qui tắc khai phương một tích; chiều từ . . . bậc hai)
Với a ³ 0, b ³ 0, ta có : = 
Hai HS lên bảng tính 
Sau đó các HS khác rút ra sự so sánh.
HS ghi bảng định lý : . . .
HS nghe GV hướng dẫn chứng minh.
HS nêu chứng minh miệng.
Hoạt động 3 : 2. Áp dụng
a) Qui tắc khai phưng một tích :
GV vừa phát biểu vừa ghi công thức của qui tắc Yêu cầu HS phát biểu lại qui tắc vài lần
GV treo bảng phụ ví dụ 1 cho HS đọc sau đề bài
giải thích phương pháp giải của ví dụ này ?
Hỏi : Ở ví dụ b) có thể biến đổi thành một tích như thế nào?
Yêu cầu HS làm bài ?2
(Thực hiện tính theo nhóm)
GV nhận xét bài làm của các nhóm . . .
* Đặt vấn đề : Hãy tính 
Đây là tích của các căn bậc hai gần đúng, người ta có thể thực hiện phép tính này mà không cần đến sự can thiệp của máy tính ? Bằng cách nào?
b) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai.
GV giới thiệu qui tắc như sgk.
Yêu cầu HS pht biểu lại qui tắc vài lần
GV treo bảng phụ ví dụ 2 cho HS đọc sau đề giải thích phương pháp giải của ví dụ này.
Chốt lại : Khi nhân các biểu thức dưới dấu căn với nhau, ta nên biến đổi đưa về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính.
Yêu cầu HS làm ?3
(Thực hiện tính theo nhóm)
GV nhận xét bài làm của các nhóm.
× Chú ý : 
GV giới thiệu phần chú ý tr14 SGK
(Đưa phần chú ý tr14,sgk, lên bảng phụ).
Yêu cầu HS đọc bài giải ví dụ 3 (sgk)
GV cần giải thích thêm hai kết quả của hai ví dụ này.
Sau đó yêu cầu HS làm ?4
Cần nhấn mạnh :| 6|= 6 
(vì ³ 0 với mọi gi trị của a ) 
| 8ab|= 8ab ( vì a ³ 0, b ³ 0 theo đề bài cho)
HS đọc qui tắc SGK – Tr.13
HS đọc ví dụ 1
Có thể viết : 81.400
HS làm bài 
 1 HS làm ?2 
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
HS : 
HS = 
HS phát biểu lại qui tắc vài lần.
HS làm ?3
HS hoạt động nhóm . . .
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
HS đọc bi giải ví dụ 3 sgk.
HS làm ?4
Hoạt động 4 : Luyện tập
- Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Định lý vẫn đúng với trường hợp tổng quát nào?
- Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Làm bài 17 (b,c) tr14 - SGK
- HS Phát biểu . . .
- HS Phát biểu . . .
- HS Phát biểu . . .
- HS làm bài 17 (b,c) tr14 - SGK
b, = 22.7 = 28 
c, = 11.6 = 66
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định lý và qui tắc, học chứng minh định lý 
- Làm bài tập 18, 19(a,c), 21, 22, 23 tr14,15 sgk. – Tiết sau “ Luyện tập “
Rút kinh nghiệm :....
..
TIẾT 5 : LUYỆN TẬP 
Ngày soạn: 07.09.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E
I. MỤC TIÊU
Củng cố cho HS kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS tính nhẩm nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
II. CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ , MTBT , .......
HS : Thước , MTBT , ê ke ,......
iII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Kiểm tra
HS 1 : - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Chữa bài tập 20(c) tr 15 sgk.
HS 2: 
- Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai.
- Chữa bài tập 21 tr15, sgk.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
HS 1 : - Phát biểu định lí 
- Chữa bài tập 20(c) tr 15 sgk.
 với a≥0
HS 2: 
- Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai.
- Chữa bài tập 21 tr15, sgk.
 Chọn (B).120
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP
Bài 22 (a,b) Tr.15-SGK
Tính : a, ; b, 
GV : Nh́n vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn?
GV : Hăy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính.
GV gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài.
Nhận xét bài làm của hai HS đó.
Bài tập 24 - Tr.15-SGK
a) ? : Nhận xét biểu thức dưới dấu căn ?
? : Vậy có thể đưa BT ra ngoài dấu căn bằng cách nào ?
?: Viết 1+ 6x + 9x2 dưới dạng bình phương một tổng
?: Xét giá trị BT (1+ 3x)2 để bỏ dấu GTTĐ
?: Thay giá trị của x = để tính giá trị biểu thức ?
GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT.
Nhắc lại các bước tiến hành:
Khai phương một tích 
Đưa BT ra ngoài dấu căn
Bỏ dấu GTTĐ
Thay giá trị của biến bằng số đã cho.
HS làm câu b ở bảng 
GV kiểm tra bài làm của một số HS.
Giải thích rõ cho HS bước bỏ dấu GTTĐ.
Bài 26a tr7,SBT
Chứng minh : 
Gọi HS lên bảng chứng minh.
Bài 26 tr 16,SGK.
a. So s¸nh vµ + 
b. Chứng minh : Với a > 0, b > 0 th́ :
Gv gợi ư hs làm câu b:
hai số không âm a và b ta có a< b khi và chỉ khi a2 < b2 cho hs cả lớp cùng làm 
Bài 25 tr16-SGK . Tìm x, biết 
 a, ; b, 
 c, 
 Tổ chức hoạt động nhóm để giải.
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót của HS nếu có.
Bài tập : Rút gọn biểu thức :
Hăy biến đổi các biểu thức dưới dấu căn về dạng HĐT
Bài 22 (a,b) tr15 (SGK)
HS trả lời . . .
HS tính . . .
a, = = = 5
b, = = = 15
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Bài 24 tr 15(SGK)
HS: Có dạng bình phương của một biểu thức
 Vận dụng hằng đẳng thức 
(1+ 3x)2
HS : 
HS : BT có giá trị không âm với mọi x nên 
ê(1+ 3x)2ê = ( 1 + 3x)2 Thay x = ta có 
Thay giá trị a = -2 ; b = ta có 
» 22,392
Bi 26a tr7-SBT
HS chứng minh . . .
Bài 26 tr 16,sgk. 2 HS lên bảng làm 
 a. so sánh 
= + = 5+ 3 = 8 = 
vì 64 > 34 > 
 < +
 b. Ta có : a>0; b> 0 ( )2 = a + b (1)
 ( +)2 = a+2 + b (2)
Từ (1) và (2) a+b < a+ 2+b 
 ()2 < (+)2 
Vậy 0; b > 0
Bài tập 25 -SGK
Tìm x biết :a. 
Giải : có ( ĐK x)
. vậy x = 4 ( TMĐK : x)
b.
Giải : 
 ( ĐK :x
bình phương 2 vế ta được:x =( th. mãn đk )
c.= 6 
Giải : = 2=6
. Giải pt trình này ta được x= 4 hoặc x = - 2.
HS : Ta có = 
 = - 
 = = = 6.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài phần Luyện tập tại lớp
Làm bài tập 22c,d ; 24b , 27 sgk, tr15,16.- Bài tập 30 tr 7 ( SBT )
Lưu ý HĐT : 2 = |A| và công thức = ( A ≥ 0 , B ≥ 0 )
Đọc trước : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Rút kinh nghiệm : ..
..
..
TIẾT 6 : §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Ngày soạn: 10.09.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E
I. MỤC TIÊU
Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và trong biến đổi biểu thức.
II. CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ , MTBT , .......
HS : Thước , MTBT , ê ke ,......
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Kiểm tra
HS1: Chữa bài tập 25(b) tr16 SGK
Tìm x biết : b) 
HS2: Chữa bài tập 25( d ) tr16 SGK
HS3: Chữa bài tập 27 tr16 SGK
So sánh : a) 4 và b) và -2
GV cho HS nhận xét - GV giới thiệu bài mới
HS1: Thực hiện 
 ĐK: x ³ 1
HS2: Thực hiện
* 1 - x = 3 Û x = - 2 ; * 1 - x = - 3 Û x = 4
HS3: Thực hiện
HOẠT ĐỘNG 2 : 1. ĐỊNH LÝ
HS làm ?1 
Tính và so sánh:
 và 
GV giới thiệu định lý
Hướng dẫn HS cminh như SGK
HS làm ?1 
Định lý : SGK
Với hai số a ≥ 0 ; b > 0, ta có 
C/M : với a nên xác định và 
Bình phương vế phải ta được :
 ()2 =. Nên là căn bậc hai số học của hay =(đpcm)
HOẠT ĐỘNG 3 : 2. ÁP DỤNG
GV cho HS nhận thấy định lý cho phép ta suy luận theo hai chiều ngược nhau 
Khai phương một thương
 (a ³ 0 , b > 0)
 Chia các căn thức bậc hai
Làm ví dụ 1
HS làm ?2 
GV giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai
H­íng dẫn làm VD2
HS làm ?3 theo nhóm
GV giới thiệu chú ý trang 14 
VD3: GV cho HS đọc ở SGK
HS làm ?4
Gọi 2 HS lên bảng tŕnh bày – GV-HS nhận xét và bổ sung
a. Quy tắc khai phương một thương (SGK)
VD1: SGK 
?2 : 2 HS lên bảng làm :
a, = = 
b, = ==...= 0,14
b. Quy tắc chia các căn bậc hai (SGK)
VD2: SGK a) 
b) = 
?3 :Đại diện 2 nhóm lên bảng làm :
a, = = = 3
b, = = = 
Chú ý: A là biểu thức không âm và biểu thức B dương,có : 
VD3: SGK
?4 
HOẠT ĐỘNG 4 : LUYỆN TẬP
GV: Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
GV: Phát biểu quy tắc khai phương một thương . Chia các căn bậc hai
HS làm bài 28(b,d) tr18 SGK
HS làm bài 30(a) tr19 SGK
Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Với a ³0 ; b ³0, có 
2
3
Với y < 0 có 
4
HS phát biểu và viết công thức :
 (a ³ 0 , b > 0)
HS lên bảng thực hiện
Sai , sửa b >0
Đ
Sai , sửa –x2y
Đ
HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định lý và hai quy tắc trong bài, xem lại cách chứng minh định lý.
Làm các bài tập trang 19- SGK.
Rút kinh nghiệm : ..
....
TIẾT 7 : LUYỆN TẬP 
Ngày soạn: 13.09.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E
A. MỤC TIÊU
Rèn luyện kỹ năng dùng quy tắc khai phương một thương . Chia các căn bậc hai trong tính toán
Rèn luyện tư duy tập về tính nhẩm, nhanh, các bài tập minh, rút gọn, tìm x, so sánh biểu thức
B. CHUẨN BỊ
GV :	- Bảng phụ,thước thẳng , MTBT , ... 
HS :	- MTBT , ....
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Kiểm tra
HS1: Phát biểu và viết định lý khai phương một thương
Làm bài tập 30(b) 19 - SGK
HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một thương . Chia hai căn bậc hai
Làm bài tập 32( b )/19 SGK
GV : Nhận xét và cho điểm
HS1: Phát biểu và viết định lý ...( SGK )
Làm bài tập 30(b )/19SGK : Rút gọn 
Giải :
HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một thương . Chia hai căn bậc hai
Bài 32 ( b ) Tính: 
=== 1,08
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính 
Bài 32tr19SGK
GV: Hãy nêu cách thực hiện
HS1:câu a
HS2: câu c
HS3: câu d
GV: Có nhận xét gì về tử và mẫu của bểu thức lấy căn
Bài 36tr20SGK
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
Dạng 2: Giải phương trình
Bài 33tr19SGK
GV: Áp dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi phương trình
HS lên bảng thực hiện
Hs khác nêu cách giải ?
Gv chốt lại :
-Chuyển vế tìm x ?
-Kết luận ?
Gv : Hãy đưa và về tích 
 một số với 	?
- Rút gọn vế phải ?
- Chuyển vế ? Tìm x ?
Kết luận nghiệm ?
Gv nhận xét bổ sung và 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_9.doc