I . Mục tiêu
HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải bài toán có liên quan.
II . Phương tiện : GV bảng phụ
HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao
III . Tiến trình bài dạy:
1) ổn định :
2) Kiểm tra:
TUẦN 7 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai I . Mục tiêu HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải bài toán có liên quan. II . Phương tiện : GV bảng phụ HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao III . Tiến trình bài dạy: ổn định : Kiểm tra: ? Điền vào chỗ trống hoàn thành các công thức sau: . Với A ≥0, B ≥0. với A≥ 0, B≠ 0. . với B>0 . với A > 0 ; B≥0.... với ( A,B ³ 0; A ạ B) 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ 1 ? Rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? ? Nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ? ? Để biến đổi các biểu thức dưới dấu căn về giống nhau ta làm ntn ? ? Trong VD 1 để rút gọn biểu thức ta đã vận dụng kiến thức nào ? GV nhấn mạnh sử dụng phép biến đổi đưa các biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng và rút gọn GV cho HS làm ?1 GV lưu ý sửa chữa lỗi sai HS hay mắc phải HS trả lời HS biểu thức khác nhau HS khử mẫu của biểu thức lấy căn. HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn , khử mấu của BT lấy căn HS lên bảng thực hiện tương tự VD HS nhận xét 1) Ví dụ 1 * Rút gọn biểu thức (a > 0 ) = ?1 Với a ³ 0 ta có Hoạt động 2: Ví dụ 2 GV yêu cầu HS đọc VD 2 sgk ? Khi biến đổi vế trái áp dụng kiến thức nào ? GV cho HS làm ?2 ? Để c/m đẳng thức trên ta tiến hành làm ntn ? ? Nhận xét gì về vế trái nếu đưa thừa số a, b vào trong dấu căn ? GV yêu cầu HS thực hiện Lưu ý HS linh hoạt khi biến đổi ? Có cách nào khác để c/m đẳng thức trên không ? GV yêu cầu HS về tự làm cách trục căn thức ở mẫu. HS tự nghiên cứu VD HS A2 – B2 và ( A + B )2 HS biến đổi vế trái bằng vế phải HS có dạng HĐT a3 + b3 HS thực hiện HS trục căn thức ở mẫu 2) Ví dụ 2 ?2 Chứng minh (với a > 0, b > 0 ) BĐVT Hoạt động 3: Ví dụ 3 ? Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong P ? GV hướng dẫn HS thực hiện ? Muốn tìm a để P < 0 ta làm ntn ? ? Biểu thức khi nào HS đọc VD 3 sgk HS nêu thứ tự : Quy đồng mẫu, thực hiện phép tính. HS thực hiện làm dưới sự hướng dẫn của GV. HS cho biểu thức rút gọn P = HS trả lời HS thực hiện 3) Ví dụ 3 Cho biểu thức Với a > 0 , a khác 1 Rút gọn biểu thức P Tìm giá trị của a để P < 0 Bài giải Rút gọn sgk /32 vì a > 0 và a ạ 1 nên P < 0 Û Û 1 – a < 0 Û a > 1 (TMĐK). Vậy với a > 1 thì P < 0 4) Củng cố ? Nêu cách rút gọn biểu thức ? GV yêu cầu HS lên làm GV làm tương tự với phần b Yêu cầu HS thảo luận GV bổ xung sửa sai , nhấn mạnh rút gọn biểu thức với các dạng kiến thức áp dụng cần linh hoạt khi biến đổi HS đưa thừa số vào trong dấu căn, trục căn thức ở mẫu. HS lên bảng làm HS nhận xét HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày. HS các nhóm khác nhận xét HS nghe hiểu a) b) (Với a ³ 0; a ạ 1) 5) Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Xem lại các VD đã làm . Làm bài tập 59; 58; 60; 61 (sgk /32-33) IV. Đỏnh giỏ: TUẦN 7 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 14: Luyện tập I .Mục tiêu: Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức Sử dụng kết quả để c/m đẳng thức, so sánh giá trị biểu thức với 1 hằng số II . Phương tiện: GV giáo án HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao III . Tiến trình lờn lớp: ổn định: Kiểm tra: ? Rút gọn biểu thức với a, b > 0 ; Bài mới: Hoạt động của GV Hoạ động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập GV gọi hai HS lên bảng thực hiện GV nhận xét bổ xung ? Để rút gọn biểu thức trên áp dụng kiến thức nào ? GV lưu ý HS biến đổi các biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng HS lên bảng làm HS khác cùng làm và nhận xét HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn Bài tập: Rút gọn biểu thức (với a > 0, b > 0) a) b) Hoạt động 2: Luyện tập ? Để rút gọn biểu thức trên ta vận dụng phép biến đổi nào ? GV yêu cầu HS thực hiện ? Nhận xét các biểu thức dưới dấu căn ? ? áp dụng kiến thức nào để rút gọn ? GV hướng dẫn HS thực hiện ? Muốn c/m đẳng thức ta làm ntn ? ? Nhận xét gì về biểu thức ở vế trái ? ? Hãy thực hiện biến đổi vế trái ? GV yêu cầu HS thảo luận trình bày GV – HS nhận xét qua trình bày của các nhóm và chốt lại cách làm HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn; thực hiện phép nhân HS trả lời miệng HS nêu nhận xét HS nhân các căn thức; khai phương HS biến đổi vế trái bằng vế phải HS HS hoạt động nhóm trình bà Bài tập 63 (sgk/33) Rút gọn a) b) Với m > 0; x ạ 1 Bài tập 64 (sgk /33) Chứng minh a) Với a ³ 0 , a ạ 1 4) Củng cố ? Dạng bài tập đã thực hiện chữa ? kiến thức áp dụng ? GV khái quát toàn bài lưu ý HS khi biến đổi phải linh hoạt sử dụng các phép biến đổi. 5) Hướng dẫn về nhà Xem kỹ lại những bài tập đã chữa. Làm bài tập 63; 64; 65 (sgk/ 34 ) Đọc trước bài 9 và chuẩn bị bảng số, máy tính bỏ túi IV. Đỏnh giỏ :
Tài liệu đính kèm: