Giáo án môn Giáo dục công dân 6 - Thi học kì I

I ) MỤC TIÊU BÀI HỌC:

 1) Kiến thức: Kiểm tra sự nắm kiến thức của HS qua các bài đã học (Nắm được các biểu hiện và nhận biết hành vi qua các đức tính đã học.

 2) Thái độ: HS có ý thức thực hiện tốt các hành vi đã học.

3) Kỹ năng: Nhận biết được những hành vi đạo đức trong cuộc sống hàng ngày, biết tự đánh giá mình và người khác.

II ) CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :

GV: - Ra đề kiểm tra, đáp án: Làm vi tính, pho to đề đủ cho mỗi HS 1 đề.

HS : - Ôn tập kỹ các bài đã học để làm bài KT đạt kết quả.

III ) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS, cho HS ngồi xuống, dặn HS cất sách vở GDCD , phát đề KT cho HS làm bài

2. Nội dung đề kiểm tra : ( Xem trang sau )

 

doc 2 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Giáo dục công dân 6 - Thi học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI HỌC
Ngày Soạn
18
18
THI HỌC KÌ I
I ) MỤC TIÊU BÀI HỌC:
	1) Kiến thức: Kiểm tra sự nắm kiến thức của HS qua các bài đã học (Nắm được các biểu hiện và nhận biết hành vi qua các đức tính đã học.
	2) Thái độ: HS có ý thức thực hiện tốt các hành vi đã học.
3) Kỹ năng: Nhận biết được những hành vi đạo đức trong cuộc sống hàng ngày, biết tự đánh giá mình và người khác.
II ) CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV: - Ra đề kiểm tra, đáp án: Làm vi tính, pho to đề đủ cho mỗi HS 1 đề.
HS : - Ôn tập kỹ các bài đã học để làm bài KT đạt kết quả.	
III ) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS, cho HS ngồi xuống, dặn HS cất sách vở GDCD , phát đề KT cho HS làm bài 
2. Nội dung đề kiểm tra : ( Xem trang sau )
	3. Đáp án: ( Xem trang sau )
	4. Kết quả kiểm tra:
LỚP
SĨ SỐ
GIỎI
KHÁ
T. BÌNH
YẾU
ĐẠT YC
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
6A1
6A2
6A3
6A4
5. DẶN DÒ Về nhà chuẩn bị trước bài 12: Công ước Liên hiệp quốc về quyền trẻ em.
Họ và tên: ....
Lóp:6A
Trường THCS Nhơn An, An Nhơn
Đềø thi học kỳ I - NH: 200-200
Môn thi: GDCD 6 - TG: 45’
Ngày thi : ..
ĐIỂM
I)TRẮC NGHIỆM	(5 điểm)
	1) Em đồng ý với ý kiến nào sau đay, hãy đánh dấu x vào o
a. o Chỉ có trong nhà trường mới có kỷ luật b. o Kỷ luật làm cho con người gò bó mất tự do
c. o Nhờ có kỷ luật lợi ích của mọi người được đảm bảo
d. o Không có kỷ luật mọi việc vẫn tốt	 đ. o Ở đâu có kỷ luật ở đó có nề nếp
e. o Tôn trọng kỷ luật chúng ta mới tiến bộ.
	2) Đánh dấu x vào những câu tục ngữ nói về lòng biết ơn.
a. o Ơn đền, nghĩa trả	b. o Uống nước nhớ nguồn
c. o Đi thưa về gởi	d. o Aên qủa nhớ người trồng cây
đ. o Đất có lề quê có thói	e. o Không thầy đố mầy làm nên
	3) Đánh dấu x vào các cột trong bảng dưới đây phù hợp với các đức tính.
Biểu hiện
Tiết kiệm
Lễ độ
Biết ơn
Đi xin phép về chào hỏi
Giữ gìn tài sản của lớp, của trường
Trao tặng sổ tiết kiệm cho thương binh
II) TỰ LUẬN	(5 điểm)
Giải thích ngắn gọn câu tục ngữ : “Aên quả nhớ kẻ trồng cây”
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	2) Phân biệt những biểu hiện lịch sự, tế nhị và không lịch sự, tế nhị trong giao tiếp.
Lịch sự, tế nhị
Không lịch sự, tế nhị
	3) Mục đích học tập của học sinh là để làm gì ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docCD6.T18.doc