I . MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: Học sinh hiểu định nghĩa hai tam gic bằng nhau, biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam gic bằng nhau theo quy ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự
2) Kỹ năng: Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
3) Thái độ: Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK-thước thẳng, đo độ-my chiếu-bảng phụ
HS: SGK-thước thẳng, đo độ.
Tuần 10 – Tiết 20 Lớp dạy: 7a1,3,5 Ngày soạn: 21/10/2015 Ngày dạy: 23/10/2105 Bài 2: I . MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau, biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác bằng nhau theo quy ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự Kỹ năng: Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các gĩc bằng nhau. Thái độ: Rèn luyện khả năng phán đốn, nhận xét. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK-thước thẳng, đo độ-máy chiếu-bảng phụ HS: SGK-thước thẳng, đo độ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Oån định: 2. Kiểm tra bài cũ: C1: Nhắc lại tính chất về tổng ba gĩc trong tam giác? Áp dụng tính số đo gĩc C trong hình vẽ. 3. Các hoạt động trên lớp: ĐVĐ: Từ cách so sánh hai đoạn thẳng và so sánh hai gĩc đặt vấn đề khi nào thì hai tam giác bằng nhau. Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Định Nghĩa ? Cho và -Hãy dùng thước đo gĩc và thước cĩ chia khoảng để kiểm nghiệm trên hình ta cĩ: GV cho chia lớp thành 04 nhĩm để hoạt động. ? và cĩ những yếu tố bằng nhau nào ? GV giới thiệu hai tam giác và như trên gọi là bằng nhau. GV giới thiệu các KN tương ứng ? Vậy khi nào thì hai tam giác bằng nhau? * Củng cố: Kiểm tra xem các tam giác sau cĩ bằng nhau khơng? Hãy chỉ ra các cạnh và các gĩc tương ứng? HS hoạt động nhĩm thực hiện đo đạc và điền kết quả vào bảng Nhĩm 1,3 đo DABC Nhĩm 2,4 đo DA’B’C’ Hs vận dụng tương tự trả lời các đỉnh, gĩc, cạnh tương ứng. Hs rút ra định nghĩa Hs nhắc lại Hs trả lời miệng 1- Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau và các gĩc tương ứng bằng nhau. Hoạt động 2: Ký hiệu GV giới thiệu quy ước về cách ký hiệu hai tam giác bằng nhau dựa trên 2 tam giác ABC và A’B’C’ GV lưu ý các cách viết khác nhau của cùng hai tam giác bằng nhau (sao cho thứ tự các đỉnh tương ứng là được) * Củng cố: Cho hs lên viết ký hiệu về hai tam giác bằng nhau trong củng cố ở phần 1 Gv sửa chữa nhấn mạnh việc quan sát các đỉnh tương ứng Học sinh nghe giảng vẽ hình và ghi bài 2 Hs lên bảng viết ký hiệu DMNP = DDEF DMNP = DACF 2- Ký hiệu: Hoạt động 3: Luyện tập BT1: Hai tam giác ABC và EDF cĩ: .. DMNP = DRST Þ .. BT2: Điền vào chỗ trống: DHIK=DDEF => Bt4,5: Thực hiện các BT củng cố nhanh trên Violet Hs đứng tại chỗ trả lời DABC = DDEF DE; DF; IK Gĩc: D, E, F DABC = DIMN -GV phát phiếu yêu cầu học sinh làm ?2 và ?3 (SGK) Học sinh quan sát hình vẽ, suy nghĩ, thực hiện ?2 và ?3 (SGK) Đại diện học sinh đứng tại chỗ trình bày miệng bài tốn Học sinh lớp nhận xét, gĩp ý ?2: a) b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M. c) ?3: Xét cĩ: (t/c.) Mà 4. Củng cố: - GV cho HS nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau. - GV nhắc lại quy ước khi viết KH hai tam giác bằng nhau. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc ĐN, biết viết KH hai tam giác bằng nhau, biết xác định các cạnh, gĩc, đỉnh tương ứng. - Làm BT 10,11,12 trang 111,112 SGK. Xem trước BT Luyện tập. 1 RÚT KINH NGHIỆM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------¨¨¨----------------------------------
Tài liệu đính kèm: