Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Chọn khẳng định sai:
A. sin350 = cos 550 B. sin350 = cos 350
C. tan 600 = cot300 D.tan =cot(900 - ) với là góc nhọn.
Câu 2: Chọn khẳng định đúng( Hình vẽ bên):
A. sinB = B. cosB =
C. tanB = D. CotB =
TIẾT 17 KIỂM TRA CHƯƠNG I MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 3 đ 2 4 điểm= 40% 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Bảng lượng giác. - Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. - Hiểu các định nghĩa: sina, cosa, tana, cota. Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1 đ 1 2 đ 3 4điểm= 40% 3. Hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông (sử dụng tỉ số lượng giác). Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 2 2 điểm= 20% Tổng số câu Tổng số điểm % 1 1,0 đ 10% 1 1 đ 10 % 4 8 đ 80 % 6 10 điểm ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Chọn khẳng định sai: A. sin350 = cos 550 B. sin350 = cos 350 C. tan 600 = cot300 D.tan=cot(900 -) với là góc nhọn. Câu 2: Chọn khẳng định đúng( Hình vẽ bên): B A C a c b A. sinB = B. cosB = C. tanB = D. CotB = Câu 3: Cho hình 10. Khoanh tròn chứ cái đứng trước câu trả lời đúng: Giá trị của x là: A. x = 4+9=13 B. x = 4.9 = 36 C. x = = 6 D. x = 9 Phần II. TỰ LUẬN (7đ): Câu 4 (3đ): Trong tam giác vuông với các cạnh góc vuông có độ dài là 9 cm và 12cm, kẻ đường cao ứng với cạnh huyền. Hãy tính đường cao này và độ dài các đoạn thẳng mà nó định ra trên cạnh huyền. Câu 5 (2đ): Cho tam giác giác ABC vuông tại C, trong đó AC = 9 cm, BC = 12 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A. Câu 6 (2đ): Tam giác ABC có 2 trung tuyếnBN và CM vuông góc với nhau. Chứng minh rằng: cotgB +cotgC . ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm (3đ): Câu 1 2 3 Đáp án B B C Điểm 1 1 1 Phần II. Tự luận (7đ): Câu Sơ lược cách giải Điểm 4 BC = (cm) Theo hệ thức 1 ta có: 92 = 15.BHBH = 5,4 (cm) 22 = 15.CHCH = 9,6 (cm) 1 1 1 5 AB = (cm) sinB = = 0,6 =cosA cosB = = 0,8 = sinA tanB = = 0,75 = cotA cotB = = = tanA 0,5 0,5 0,5 0,5 6 Gọi AD là đường cao và G là trọng tâm của rABC thì: CotgB +cotgC =+ === (Vì tam giác BGC vuông nên có BC=2GK ) 0,75 0,75 0,5 TRƯỜNG THCS VĨNH YÊN KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: TOÁN HÌNH Phần I: Trắc nghiệm: Câu 1: Chọn khẳng định sai: A. sin350 = cos 550 B. sin350 = cos 350 C. tan 600 = cot300 D.tan=cot(900 -) với là góc nhọn. Câu 2: Chọn khẳng định đúng( Hình vẽ bên): B A C a c b A. sinB = B. cosB = C. tanB = D. CotB = Câu 3: Cho hình 10. Khoanh tròn chứ cái đứng trước câu trả lời đúng: Giá trị của x là: A. x = 4+9=13 B. x = 4.9 = 36 C. x = = 6 D. x = 9 Phần II. TỰ LUẬN Câu 4: Trong tam giác vuông với các cạnh góc vuông có độ dài là 9 cm và 12cm, kẻ đường cao ứng với cạnh huyền. Hãy tính đường cao này và độ dài các đoạn thẳng mà nó định ra trên cạnh huyền. Câu 5: Cho tam giác giác ABC vuông tại C, trong đó AC = 9 cm, BC = 12 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A. Câu 6: Tam giác ABC có 2 trung tuyếnBN và CM vuông góc với nhau. Chứng minh rằng: cotgB +cotgC . ................................HẾT...................................
Tài liệu đính kèm: