Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 18: Sự xác định đường tròn. tính chất đối xứng của đường tròn

I. Mục tiờu

Qua bài học HS cần:

 a.Về kiến thức:

- Hiểu được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.

b. Về kĩ năng:

- Nhận biết được .

- Biết cỏch dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm trong, nằm ngoài đường tròn.

c. Về tư duy và thái độ:

- Biết đưa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc .

- Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập.

- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 809Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 18: Sự xác định đường tròn. tính chất đối xứng của đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết số: 18
Đ1.Sự xác định đường tròn.
tính chất đối xứng của đường tròn.
Ngày soạn:2/11/2014
Ngày dạy:9/11/2014
I. Mục tiờu
Qua bài học HS cần:
 a.Về kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.
b. Về kĩ năng:
Nhận biết được ....
Biết cỏch dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm trong, nằm ngoài đường tròn..
c. Về tư duy và thỏi độ:
Biết đưa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc .... 
Biết nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của bạn cũng như tự đỏnh giỏ kết quả học tập.....
Chủ động phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cú tinh thần hợp tỏc trong học tập.....
II. Chuẩn bị của GV và HS
- Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi ?1, ?2, ?4, ?5, 1 tấm bìa hình tròn.
	- Học sinh: Thước thẳng, com pa, 1 tấm bìa hình tròn.
 III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề,... 
IV. Tiến trỡnh bài học
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học (sỏch vở, dụng cụ, tõm thế)
2.Kiểm tra bài cũ 5’
GV thụng qua chương trinh của chương : Giới thiệu chương II. đường tròn.
- Gv: ở lớp 6 các em đã được biết định nghĩa đường tròn. Chương II hình học lớp 9 sẽ cho ta biết thêm 4 nội dung về đường tròn , đó là:
1, Sự xác định đường tròn và t/c của đường tròn.
2, Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
3, Vị trí tương đối của hai đường tròn.
4, Quan hệ giữa đường tròn và tam giác.
Các kĩ năng: Kĩ năng vẽ hình, đo đạc tính toán, vận dụng các kiến thức về đường tròn để chứng minh tiếp tục được rèn luyện.
3.Bài mới
HĐTP 1: Nhắc lại về đường tròn: 13’
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
- Gv: Yêu cầu Hs vẽ đường tròn tâm o bán kính R.
- Gv: Nêu định nghĩa đường tròn tâm o bán kính R?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Giới thiệu định nghĩa đường tròn.
- Gv: Giới thiệu: Với 1 điểm M bất kì ta có ba vị trí tương đối với đường tròn.
- Gv: Đưa bảng phụ giới thiệu ba vị trí tương đối của điểm M với đường tròn (0).
- Gv: Điểm M (O,R) , so sánh OM với R?
-Tương tự với M ở ngoài (O,R)?, M ở trong (O,R)?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
 - Gv: Nhận xét, bổ xung
- Gv: Cho Hs nghiên cứu ?1 qua bảng phụ.
- Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại định lí về quan hệ giữa gọc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Gv: Cùng Hs phân tích:
So sánh và so sánh 0H và 0K so sánh 0H với R và 0K với R.
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng so sánh, dưới lớp làm vào vở.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xét, bổ sung nếu cần.
Hoạt dộng 3: 
- Gv: Một đường tròn được xác định khi biết yếu tố nào? 
- Gv: Ngoài ra nếu biết yếu tố khác ta có xác định được đường tròn không. Ta xét xem một đường tròn được xác định nếu biết bao nhiêu điểm của nó.
- Gv: Cho Hs làm ?2 .
- Gv: Rút ra KL?
- Gv: Cho Hs làm ?3 .
- Gv: Phân tích hình thành cách vẽ:
A, B, C (0) 0A = 0B = 0C 0 là giao điểm của ba đường trung trực của rABC
- Gv: Yêu cầu Hs nêu cách vẽ.
- Gv: Qua ?3 Rút ra KL gì ?
-Nhận xét?
- Gv: Yêu cầu Hs vẽ đường tròn đi qua 3 điểm thẳng hàng?
- Gv: Rút ra nhận xét?
- Gv: Dựa vào hìng 54 giải thích.
- Gv: Giới thiệu đường tròn ngoại tiếp , tam giác nội tiếp.
- Hs: Vẽ hình 
- Hs: Nhắc lại ĐN đường tròn.
- Hs: Nhận xét, bổ sung.
- Hs: Ghi nhớ.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Quan sát.
- Hs: Trả lời
OM = R.
OM > R hoặc
 OM < R.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Theo dõi, ghi nhớ.
- Hs: Nghiên cứu ?1.
- Hs: Nhắc lại 
- Hs: Cùng Gv phân tích.
-1 Hs: Lên bảng so sánh, dưới lớp làm vào vở.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Trả lời
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Làm ?2.
- Hs: Qua hai điểm phân biệt ta kẻ được vô số các đường tròn.
- Hs: Làm ?3.
- Hs: Cùng Gv phân tích 
- Hs: Vẽ rABC, vẽ 2 đường trung trực cắt nhau tại 0, láy 0 làm tâm vẽ đường tròn ( 0; 0A)
- Hs: Chỉ có 1 đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng cho trước.
- Hs: không vẽ được.
- Hs: Nêu nhận xét.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Nắm khái niệm đường tròn ngoại tiếp , tam giác nội tiếp.
- Hs: Làm ?4.
- Hs: Nhắc lại
- Hs: Đường tròn có 1 tâm đối xứng là tâm của đường tròn.
- Hs: đọc nhận xét.
1. Nhắc lại về đường tròn:
Định nghĩa:
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R.
M (O,R) OM = R.
M nằm trong (O,R) OM < R.
M nằm ngoài (O,R) OM > R.
?1.
Ta có OH > R ( Vì H nằm ngoài đường tròn)
 OK < R ( Vì K nằm bên trong đường tròn)
OH > OK
Trong r0KH có OH > OK 
 > ( định lí về góc và cạnh đối diện trong tam giác)
2.Cách xác định đường tròn:
- Một đường tròn được xác định khi biết tâm và bán kính.
Hoặc biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn.
?2.
- Có nhiều đường tròn đi qua 2 điểm A và B, tâm của các đường tròn đó năm trên đường trung trực của AB vì có 
0A = 0B
?3. 
- Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường tròn. 
Chú ý: Không vẽ được đường ttròn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng.
-Đường tròn đi qua 3 đỉnh của ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp ABC, khi đó ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn. 
HĐTP 2: Cách xác định đường tròn:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
- Gv: Một đường tròn được xác định khi biết yếu tố nào? 
- Gv: Ngoài ra nếu biết yếu tố khác ta có xác định được đường tròn không. Ta xét xem một đường tròn được xác định nếu biết bao nhiêu điểm của nó.
- Gv: Cho Hs làm ?2 .
- Gv: Rút ra KL?
- Gv: Cho Hs làm ?3 .
- Gv: Phân tích hình thành cách vẽ:
A, B, C (0) 0A = 0B = 0C 0 là giao điểm của ba đường trung trực của rABC
- Gv: Yêu cầu Hs nêu cách vẽ.
- Gv: Qua ?3 Rút ra KL gì ?
-Nhận xét?
- Gv: Yêu cầu Hs vẽ đường tròn đi qua 3 điểm thẳng hàng?
- Gv: Rút ra nhận xét?
- Gv: Dựa vào hìng 54 giải thích.
- Gv: Giới thiệu đường tròn ngoại tiếp , tam giác nội tiếp.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Làm ?2.
- Hs: Qua hai điểm phân biệt ta kẻ được vô số các đường tròn.
- Hs: Làm ?3.
- Hs: Cùng Gv phân tích 
- Hs: Vẽ rABC, vẽ 2 đường trung trực cắt nhau tại 0, láy 0 làm tâm vẽ đường tròn ( 0; 0A)
- Hs: Chỉ có 1 đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng cho trước.
- Hs: không vẽ được.
- Hs: Nêu nhận xét.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Nắm khái niệm đường tròn ngoại tiếp , tam giác nội tiếp.
- Hs: Làm ?4.
- Hs: Nhắc lại
- Hs: Đường tròn có 1 tâm đối xứng là tâm của đường tròn.
- Hs: đọc nhận xét.
2.Cách xác định đường tròn:
- Một đường tròn được xác định khi biết tâm và bán kính.
Hoặc biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn.
?2.
- Có nhiều đường tròn đi qua 2 điểm A và B, tâm của các đường tròn đó năm trên đường trung trực của AB vì có 
0A = 0B
?3. 
- Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường tròn. 
Chú ý: Không vẽ được đường ttròn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng.
-Đường tròn đi qua 3 đỉnh của ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp ABC, khi đó ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn. 
4.Củng cố toàn bài
- Những kiến thức cần ghi nhớ của tiết học?
Bài 1 tr 99 sgk.
Ta có ABCD là hình chữ nhật.
Gọi O là giao điểm hai đường chéo thì theo tính chất của hình chữ nhật ta có OA = OB = OC = OD.
 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc đường tròn tâm O, bán kính OA.
Bài 2.( Gv gợi ý Hs vẽ hình và làm bài tập )
Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng: SGK tr 100.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
Chuận bị trước nụij dung 3,4
Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK – tr 100, 101.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết số 18 su xac định ....doc