Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 39 đến tiết 40

I. Mục tiêu

1.Kiến thức

 - Nhận biết được mối liờn hệ giữa cung và dây để so sánh được độ lớn của hai cung theo dây tương ứng và ngược lại

- Hiểu và biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây và dây căng cung”.

- Nắm được nội dung và cách chứng minh đl1,2.

2.Kĩ năng

 - Vận dụng được các định lí để giải bài tập.

3.Thái độ

 - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.

II. Chuẩn bị

 Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ,com pa, phiếu học tập.

 Học sinh: Thước thẳng,com pa .

III. Phương pháp dạy học

 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề

 

doc 19 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 656Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 39 đến tiết 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết số 39
Đ2.liên hệ giữa cung và dây
Ngày soạn:20/1/2015
Ngày dạy:27/1/2015
I. Mục tiờu
1.Kiến thức
	- Nhận biết được mối liờn hệ giữa cung và dõy để so sỏnh được độ lớn của hai cung theo dõy tương ứng và ngược lại
- Hiểu và biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây và dây căng cung”.
Nắm được nội dung và cách chứng minh đl1,2.
2.Kĩ năng
	- Vận dụng được cỏc định lớ để giải bài tập.
3.Thỏi độ
	- Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II. Chuẩn bị
	Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ,com pa, phiếu học tập.
	Học sinh: Thước thẳng,com pa .
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
	1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
 2.Kiểm tra bài cũ
Bài mới
HĐ 1: Nghiờn cứu vớ dụ mở đầu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Vẽ (O), dây AB.
-GV giới thiệu các cụm từ “cung căng dây”, “dây căng cung”.
-Lấy VD trên hình vẽ
-Vẽ (O) và một dây AB.
-Nắm các thuật ngữ “dây căng cung”, cung căng dây”.
-Lấy vd, chỉ ra các dây căng cung, cung căng dây.
VD:
-Dây AB căng cung hai cung AmB và AnB.
-Cung AmB căng dây AB
HĐ2: 1. Định lớ 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
?Nếu cung nhỏ AB bằng cung nhỏ CD, nhận xét về hai dây căng hai cung đó?
 ĐL 1.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl của đl.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
HD hs phân tích:
AB = CD
AOB = COD
(vì OA =OB =)
= .
Gọi 1 hs lên bảng c/m.
-Nhận xét?
-Cho HS nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Cho HS thảo luận theo nhóm.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần. 
-thì hai dây căng hai cung đó bằng nhau.
 Nêu nd ĐL 1.
1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét.
-Theo dõi, trả lời sơ đồ phân tích đi lên.
-1 hs lên bảng c/m.
-Dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét.
-Bổ sung bài làm trên bảng.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm theo sự phân công của GV.
-Quan sát bài làm trên bảng .
-Nhận xét, bổ sung.
1.Định lí 1.
 Cho (O). 
 GT nhỏ = nhỏ 
 KL AB = CD.
Chứng minh
Xét AOB và COD có = mà OA = OB = OC = OD (bán kính của (O))
 AOB = COD (c.g.c)
 AB = CD.
 Bài 10 sgk tr 71.
a) sđ 
Vậy ta vẽ góc ở tâm sđ
b) Khi đó OAB đều AB = R = 2 cm.
cả (O) có sđ bằng 3600 được chia thành 6 cung bằng nhau, vậy sđ mỗi cung là 600 các dây căng mỗi cung có độ dài là R
HĐ 3: 2. Định lớ 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
c/m mệnh đề đó?
 ĐL 2.
-Nêu mđ dảo.
-1 hs đứng tại chỗ chứng minh. Từ đó suy ra đl 2.
2.Định lí 2.	
(Sgk )
a) =>AB > CD
b) AB > CD => 
Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
	Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học
HS lắng nghe
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
	Học thuộc lí thuyết.
	Xem lại cách giải các VD + BT.
	Làm bài 11, 12tr 72 SGK.
	Rút kinh nghiệm
Tiết số 40
LUYỆN TẬP
Ngày soạn:22/1/2015
Ngày dạy:29/1/2015
I. Mục tiờu
1.Kiến thức
- Củng cố và khắc sõu cỏc kiến thức đó học. Biết so sỏnh hai cung trong một đường trũn hoặc trong hai đường trũn bằng nhau.
- Biết tớnh số đo cung lớn , nhỏ
2.Kĩ năng
- Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, ghi gt, kl, cỏch vận dụng chứng minh hỡnh.
3.Thỏi độ
- Giỏo dục tớnh sỏng tạo độc lập suy nghĩ.
II. Chuẩn bị
GV: Thước kẻ, com pa
HS: Thước kẻ, com pa
3. Phương phỏp: vấn đỏp, luyện giải
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: vấn đỏp, luyện giải 
IV. Tiến trỡnh bài học
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
2.Kiểm tra bài cũ
Phỏt biểu định lý về sự liờn hệ giữa cung và dõy?
	3.Bài mới
HĐ 1: Chữa bài tập 11
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Bài 11 (SGK)
Cho HS đọc đầu bài
a) So sỏnh cỏc cung nhỏ và phải so sỏng hai dõy nào?
b) chứng minh B là điểm chớnh giữa cung hay ta phải chứng minh điều gỡ? 
Gọi 2 hS lờn bảng chứng minh 
Nhận xột?
Yờu cầu HS hoàn thiện bài vào vở?
HS đọc đầu bài sau đú 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh
phải so sỏnh 2 dõy BC và BD
ta phải chứng minh 2 dõy EB = BD
2 HS lờn bảng mỗi HS chứng minh 1 nội dung
Nhận xột
Hoàn thiện bài vào vở
Bài 11 (SGK)
a) So sỏnh cỏc cung nhỏ và 
Xột DABC và DABD cú:
 = 900(DABC và DABD nội tiếp (O) và (O') đường kớnh AC và AD)
AC = AD ( đường kớnh của hai đường trũn bằng nhau)
AB chung	
ị DABC = DABD ( cạnh huyền , cạnh gúc vuụng)
ị BC = BD ị = 
b) E nằm trờn đường trũn đường kớnh AD , cú O'E = O'A = O'D ị DAED vuụng tại E ị = 900 .
Ta lại cú: BC = BD (CMT) nờn EB là đường trung tuyến của DECD vuụng tại E
ị BC = BD = EB 
Vậy hay B là điểm chớnh giữa cung 
HĐ 2: Chữa bài tập 12
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Cho HS đọc đầu bài
 Yờu cầu 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh
Chứng minh OH > OK?
So sỏnh hai cung nhỏ BD và BC?
Nhận xột?
Yờu cầu HS hoàn thiện bài vào vở
1 HS đọc to đầu bài cả lớp lắng nghe
1 HS lờn bảng vẽ hỡnh, HS dưới lớp vẽ hỡnh vào vở
1 HS chứng minh, HS dưới lớp làm bài vào vở
1 HS chứng minh, HS dưới lớp làm bài vào vở
Nhận xột
HS hoàn thiện bài vào vở
Bài 12
a) chứng minh : OH > OK
Trong DABC cú : BC < BA + AC
Mà AC = AD nờn BC < BA + AD
Hay BC OK
b) Vỡ BC < BD nờn 
Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Để so sỏnh hai cung ta làm như thế nào? Để so sỏnh hai dõy ta làm như thế nào?
Để so sỏnh hai cung ta so sỏnh hai dõy. Để so sỏnh hai dõy ta so sỏnh hai cung hoặc so sỏnh k/c từ tõm đến dõy.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
Làm cỏc bài tập 13,14 Trong SGK 
Chuẩn bị bài mới gúc nội tiếp
Rút kinh nghiệm
Tiết số 41
Đ3.góc nội tiếp
Ngày soạn:28/1/2015
Ngày dạy:4/2/2015
I. Mục tiờu
1.Kiến thức
- Nhận biết được các góc nội tiếp trên 1 đường tròn, phát biểu được định nghĩa góc nội tiếp.
- Phát biểu và chứng minh được định lớ góc nội tiếp.
- Nắm được các hệ quả của góc nội tiếp
2.Kĩ năng
 - Rốn kĩ năng suy luận, vận dụng tớnh chất và hệ quả vào giải bài tập.
3.Thỏi độ
	- Ham hiểu biết, yờu thớch mụn học
 II. Mục tiờu
	Giáo viên: Thước thẳng,com pa, bảng phụ, phiếu học tập, 
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
HĐ 1: 1. Định nghĩa
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Vẽ hình.
-Giới thiệu: góc nội tiếp, cung bị chắn.
-Quan sát hình vẽ, nêu khái niệm góc nội tiếp?
-Nhận xét?
-GV nêu k/n.
-Treo bảng phụ.
-Gọi hs tìm các góc nội tiếp trên hình vẽ.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Quan sát các hình vẽ, nắm vị trí góc nội tiếp.
-Dựa vào hình vẽ, nêu khái nệm góc nội tiếp.
-Nhận xét.
-Nắm khái nệm góc nội tiếp.
-Quan sát trên bảng phụ, tìm các góc nội tiép.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
1.Định nghĩa:
(SGK)
Vd: góc BAC là góc nội tiếp của (O), cung BC là cung bị chắn của góc BAC.
HĐ 2: 2.Định lớ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Gọi 1 hs đọc nội dung định lí.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-GV hướng dẫn học sinh: xảy ra 3 trường hợp.
-Gọi 1 hs lên bảng chứng minh phần a), hs dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Cho HS thảo luận theo nhóm 2 trường hợp còn lại.
-Theo dõi mức độ tích cực của các nhóm.
-Gọi đại diện nhúm trả lời.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần. 
Treo bảng phụ vẽ các góc đặc biệt ( phục vụ việc phát hiện hệ quả), cho mhs tính độ lớn của các góc hoặc tìm mối quan hệ giữa các góc với nhau.
-Nhận xét?
-4 HS lên bảng so sánh.
-Dưới lớp làm ra vở.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-2 HS lên bảng làm bài.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Thảo luận theo nhóm theo sự phân công của GV.
-Cỏc nhúm trả lời.
-Nhận xét, bổ sung.
-Quan sát trên bảng phụ các hình vẽ.
-Tìm độ lớn của góc.
-Tìm mối quan hệ giữa các góc trên hình vẽ.
2. Định lí.(sgk)
GT : là góc nội tiếp 
 của (O)
KL: sđ
Chứng minh
a) trường hợp tâm O nằm trên một cạnh của góc:
Ta có AOC cân tại O vì OA = OC = R 
Mà = ( theo tính chất góc ngoài của tam giác).
 = 2. 
Ta lại có = sđ
 sđ
b) Trường hợp O nằm bên trong góc.
c) Trường hợp O nằm bên ngoài góc.
SGK.
HĐ 3: 3.Hệ quả
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
GV nêu các hệ quả.
-Nắm các hệ quả.
3. Hệ quả.
Sgk tr 74 + 75
Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học.
Yờu cầu HS làm bài tập 15
HS lắng nghe, ghi nhớ
HS trả lời miệng
Bài tập 15: tr 75 sgk
Đỳng
Sai
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
	-Học kĩ lí thuyết.
	-Xem lại cách giải các bài tập.
-Làm bài 17, 18, 19, 20, 21 tr 75, 76 sgk
Rút kinh nghiệm
Tiết số 42
Luyện tập
Ngày soạn:29/1/2015
Ngày dạy:5/2/2015
I. Mục tiờu
1.Kiến thức
- Củng cố định nghĩa, định lí và các hệ quả của góc nội tiếp.
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng tính chất của góc nội tiếp để chứng minh hình.
3.Thỏi độ
Rèn tư duy lô-gic, tính chính xác trong chứng minh.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke,bảng phụ,com pa.
	Học sinh: Thước thẳng, ê-ke, com pa.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
	1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
	2. Kiểm tra bài cũ
Phát biểu định nghĩa, định lí và nêu các hệ quảvề góc nội tiếp. Vẽ một góc nội tiếp có số đo bằng 300?
Bài mới
HĐ 1: Chữa bài tập 20
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
-Cho hs dưới lớp làm ra vở.
-Nhận xét
-Nhiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra vở.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Bài 20 tr 76 sgk.
c/m.
Ta có 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 1800
 C, B, D thẳng hàng
HĐ 2: Chữa bài tõp 21
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
_GV nhận xét.
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
-Dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-Hướng làm: .
-Nhận xét.
-Bổ sung.
1 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Bài 21 tr 76 sgk.
c/m
Vì (O) và (O’) bằng nhau 
 mà sđ
sđ 
 MBN cân tại B.
HĐ 3: Chữa bài tập 22
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-Sử dụng hệ thức trong tam giác vuông.
-Nhận xét.
-1 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Bài 22 tr 76 sgk.
c/m.
Ta có 0 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 AM là đường cao của tam giác vuông ABC MA2 = MB.MC ( theo hệ thức lượng trong tam giác vuông).
Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Số đo của gúc nội tiếp được tớnh như thế nào?
HS trả lời, HS khỏc bổ sung
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
Xem lại cách giải các bài tập.Làm bài 24, 25, 26 tr 76 sgk.
Ôn tập kĩ đl và hệ quả của góc nội tiếp
Rút kinh nghiệm
Tiết số 43
Đ4.góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Ngày soạn:3/2/2015
Ngày dạy:10/2/2015
I. Mục tiờu
1.Kiến thức
- Nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- Phát biểu và chứng minh được định lí về số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. (3 trường hợp).
2.Kĩ năng
	- Vận dụng được hệ quả, định lớ để giải bài tập.
3.Thỏi độ
	- Rốn tớnh cẩn thận, tư duy lụ gic
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ,bảng phụ.
	Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
	1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
2. Kiểm tra bài cũ
Phát biểu đn, đl, góc nội tiếp
Bài mới
HĐ1: 1. Khỏi niệm gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Cho hs quan sát hình vẽ góc tạo bởi
-Giới thiệu “góc tạo bởi ”
-Vậy góc như thế nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung?
-Nhận xét?
-Nêu khái niệm.
-Cho hs quan sát các hình vẽ trong sgk (?1).
-Trả lời?
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Quan sát hình vẽ trên bảng phụ.
-Trả lời..
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nắm khái niệm “góc tạo bởi”
-Quan sát các hình vẽ trong sgk.
-các góc đó đều không phải làvì không có đỉnh nằm hoặc 1 cạnh của góc không
-Nhận xét.
1. Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
SGK.
VD. là góc tạo bởi tia tiếp tuyến Ax và dây cung AB.
?1. Các góc ở hình 23, 24, 25, 26 đều không phải là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung vì
2. sgk tr 77.
HĐ 2: 2. Dịnh lớ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Cho hs đọc nd đl.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
GV gợi ý hs vẽ đủ 3 trường hợp.
-Cho hs thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm làm 1 trường hợp
-Kiểm tra sự tích cực của hs.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Đọc nd định lí.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét.
-Bổ sung các trường hợp.
Thảo luận theo nhóm theo sự phân công của GV.
-Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
2. Định lí:
Sgk tr 78.
GT xAB là góc tạo bởi tia tiếp
 tuyến và dây cung.
KL = sđ.
Chứng minh.
Trường hợp 1. tâm O nằm trên cạnh chứa dây cung AB.
Ta có = 900 sđ=1800 = sđ
Trường hợp 2. Tâm O nằm bên ngoài .
Kẻ OH AB ta có AOB cân tại O nên 
=sđ 
Ta lại có 
( vì cùng phụ với góc OAB)
 = sđ
Trường hợp 3. Tâm O nằm bên trong .
Sgk.
HĐ 3: 3. Hệ quả
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Yờu cầu HS đọc hệ quả
HS đọc hệ quả
3.Hệ quả
SGK
Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Yờu cầu HS đọc đầu bài
Gọi 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh
Gọi 1 HS lờn bảng chứng minh bài toỏn
Nhận xột?
GV nhận xột
HS đọc tỡm hiểu nội dung bài toỏn
1 HS lờn bảng vẽ hỡnh, HS dưới lớp vẽ hỡnh vào vở
1 HS lờn bảng, HS dưới lớp làm bài vào vở
HS nhận xột bài trờn bảng
Bài 27: Tr 79 sgk
Ta có sđ; = sđ 
AOP cân tại O 
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
	-Học thuộc lí thuyết.
	-Xem lại các VD và BT.
	-Làm các bài 28, ,29, 31, 32 tr 79, 80 sgk.
Rút kinh nghiệm
Tiết số 44
luyện tập
Ngày soạn:3/2/2015
Ngày dạy:11/2/12015
I. Mục tiờu
1.Kiến thức
	- Củng cố định lớ và hệ quả của goc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung.
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng nhận biết góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung.
- Rèn kĩ năng áp dụng các định lí vào giả bài tập.
3. Thỏi độ
- Rèn tư duy lô-gic và cách trình bày lời giải.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
	1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
 2. Kiểm tra bài cũ
Phát biểu về định lí, hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
	3.Bài mới
HĐ1: Chữa bài tập 33
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình.
-HD hs lập sơ đồ phân tích:
AM.AB = AC.AN.
?
?
?
Gọi 1 hs lên bảng chứng minh.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình.
-Theo dõi, lập sơ đồ phân tích:
AMN ACB
 = 
-1 hs lên bảng c/m.
-Nhận xét.
-Bổ sung
Bài: 33 tr 80 sgk.
GT	A, B, C(O)
 Tiếp tuyến At
 d // At 
KL AB.AM 
 = AC.AN	 
c/m.
Ta có = ( so le trong)
= ( = sđ )
 = .
xét AMN và ACB có chung, = 
 AMN ACB 
 AM.AB = AC.AN
HĐ 2: Chữa bài tập 34
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình.
-Nêu GT – KL?
-Nhận xét?
-HD hs lập sơ đồ phân tích:
MT2 = MA.MB.
?
?
Gọi 1 hs lên bảng c/m.
-Nhận xét?	
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Đưa đề bài lên bảng phụ.
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình.
-Nêu GT – KL?
-Nhận xét?
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình.
-Nêu GT – KL.
-Nhận xét.
-Theo dõi, lập sơ đồ:
MT2 = MA.MB.
TAM BMT 
= 
1 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
-Nghiên cứu đề bài.
-Bổ sung.
Bài 34 tr 80 sgk.
GT Cho (O), tiếp tuyến MT,
 cát tuyến MAB.
KL MT2 = MA.MB.
c/m.
Xét TMA và BMT có chung, = ( = sđ cung TA)
 TAM BMT 
 MT2 = MA.MB
4.Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Nêu lại các dạng toán đã chữa trong tiết học
HS lắng nghe, ghi nhớ
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
	-Xem lại các VD và BT.
-Làm các bài 35 tr 80 sgk
Rút kinh nghiệm
Tiết số 45
Đ5.góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
Ngày soạn:5/2/2015
Ngày dạy:12/2/2015
I. Mục tiờu
1.Kiến thức
Nhận biết được các góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn.
Phát biểu và chứng minh được định lí về số đo của hai loại góc này.
2.Kĩ năng
	- Vận dụng cỏc định lớ, hệ quả để giải bài tập
3.Thỏi độ
	- Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II.Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
	Học sinh: Thước thẳng, com.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
Kiểm tra bài cũ
Chữa bài tập: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Vẽ tia Bx sao cho tia BC nằm giữa hai tia Bx và BA và 
 3.Bài mới
HĐ 1: 1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Treo bảng phụ có vẽ góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
-Giới thiệu về góc có đỉnh ở .. .
-Góc như thế nào được gọi là góc có đỉnh ở bên trong đt? các cung bị chắn?
-Cho hs đo góc, các cung bị chắn dự đoán?
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Nêu nd định lí.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ c/m.
-Nhận xét?
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình.
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
-Dưới lớp làm ra vở.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Quan sát hình vẽ.
-Nhận biết góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
-Nêu khái niệm về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
-Nhận xét.
-Đo các góc và cung.
-Dự đoán về mối quan hệ giữa góc và các cung bị chắn.
-Nhận xét.
-Nắm nd định lí.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-1 hs c/m.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL.
-Nhận xét.
-1 hs lên bảng làm bài. 
- Dưới lớp làm ra vở.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
VD. Góc BEC là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
Hai cung AmD và cung BnC gọi là hai cung bị chắn.
ĐL. Sgk tr 81.
GT là góc có đỉnh ở bên trong (O).
KL = ( sđ + sđ).
c/m
SGK.
Bài 36 tr 82 sgk.
c/m
Ta có (sđ + sđ)
 (sđ + sđ )
Mà = ; = 
 = AEH cân tại A.
HĐ 2: 2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Treo bảng phụ vẽ góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
-Giới thiệu góc
 góc như thế nào được gọi là góc có ....?
-Nhận xét?
GV nêu nd định lí.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình.
-Nhận xét?
-HD hs “xảy ra 3 trường hợp”
-Cho hs thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm làm 1 trường hợp.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Quan sát hình vẽ trên bảng phụ.
-Nắm góc có đỉnh ở 
-Nêu khái niệm góc có..
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-nắm nd định lí.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL.
-Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm theo sự phân công của GV.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. 
VD:
Góc BEC là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn, các cung nhỏ AD, BC là các cung bị chắn.
Định lí: sgk.
GT : là góc có đỉnh ở ngoài (O)
 các cung bị chắn là và 
KL: = ( sđ - sđ).
c/m.
sgk.
4.Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Định lí về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn?
-Định lí về góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn?
HS phỏt biểu định lớ
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
	-Học thuộc các khái niệm, định lí.
-Làm các bài 37, 39, 40 tr 83 sgk
Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết số 39-45.doc