I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ.
2.Kĩ năng
- Luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức cùng các công thức suy diễn vào giải các bài tập.
3.Thái độ
- Chăm chỉ, yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập.
Học sinh: Thước thẳng.
III. Phương pháp dạy học
Vận dụng linh hoạt các PPDH nhằm giúp HS chủ động, tích cực trong phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề
Tiết số 59 Luyện tập Ngày soạn: 27/4/2015 Ngày dạy:4/5/2015 I. Mục tiờu 1.Kiến thức Hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ. 2.Kĩ năng - Luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức cùng các công thức suy diễn vào giải các bài tập. 3.Thỏi độ - Chăm chỉ, yờu thớch mụn học II. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập. Học sinh: Thước thẳng. III. Phương phỏp dạy học Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề IV. Tiến trỡnh bài học 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 2.Kiểm tra bài cũ (15’) Đề bài: Cõu 1: Viết cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh trụ? Cõu 2: Một hỡnh trụ cú bỏn kớnh đường trũn đỏy là 6cm, chiều cao 9 cm. Hóy tớnh: Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ? Thể tớch của hỡnh trụ? Đỏp ỏn Cõu 1: Sxq = 2rh ; Stp = 2rh + 2r2 ; V = S.h = r2h 3đ Cõu 2 : Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ là : Sxq = 2.3,14.6.9 = 339,12 (cm2) 4đ Thể tớch của hỡnh trụ là : V = 3,14.62.9 = 1017,36 (cm2) 3đ 3.Bài mới HĐ 1: Chữa bài tập 8 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu đề bài. Cho hs thảo luận theo nhóm. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Nghiên cứu đề bài. Thảo luận theo nhóm. Quan sát các bài làm trên bảng. Nhận xét. Bổ sung. Bài 8 tr 111 sgk. Quay hình chữ nhật quanh AB ta được hình trụ có r = BC = a, h = AB = 2a V1 = r2h = a2.2a = 2a3. Quay hình chữ nhật quanh BC ta được hình trụ có r = AB = 2a, h = BC = a V2 = r2h = .(2a)2.a = 4a3. Vậy V2 = 2.V1. đáp án C đúng HĐ 2: Chữa bài tập 11 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Khi nhấn chìm hoàn toàn tượng đá vào lọ thuỷ tinh thể tích của tượng đá được tính như thế nào? Gọi 1 hs lờn bảng tính. Nhận xét? thì thể tích của tượng đá bằng thể tích của cột nước dâng lên, tức là bằng thể tích hình trụ có 1 hs lên bảng làm bài. Nhận xét. Bài 11 tr 112 sgk. Khi tượng đá nhấn chìm trong nước thì thể tích tượng đá bằng thể tích cột nước dâng lên là một hình trụ có : Sđ = 12,8 cm2 Chiều cao là 8,5 mm = 0,85 cm. Vậy thể tích của tượng đá là: V = Sđ.h = 12,8.0,85 = 10,88 cm3. HĐ 3: Chữa bài tập 13 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu đề bài. Nêu cách làm? Nhận xét? Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra vở. Nhận xét? Nghiên cứu đề bài. Tính thể tích cả miếng kl. tính thể tích các lỗ khoan thể tích phần còn lại nhận xét các bài làm. Bài 13 tr 113 sgk. (hình 85 tr 113 sgk). Thể tích của tấm kim loại là: 2.5.5 = 50 (cm3) Thể tích của một lỗ khoan hình trụ là: d = 8 mm r = 4 mm = 0,4 cm V = r2h = .0,42.2 1,005 (cm2) Thể tích phần còn lại của tấm kim loại là: V1 = 50 – 4.1,005 = 45,98 (cm3). Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Nờu cỏch làm cỏc bài tập trong tiết học? HS trả lời miệng 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà Nắm chắc các công thức tính diện tích Làm các bài 14 tr 113 sgk, 5-8 tr 123 sbt. Rút kinh nghiệm Tiết số 60 Đ2.hình nón hình nón cụt - diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt Ngày soạn: 27/4/2015 Ngày dạy:6/5/2015 I.Mục tiờu 1.Kiến thức Hiểu các khái niệmvề hình nón: đáy, mặt xq, đường sinh, đường cao, mặt cắt. nắm khái niệm về hình nón cụt. Nắm chắc và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt. 2.Kĩ năng Rốn kĩ năng quan sỏt hỡnh, nhận biết, giải cỏc bài toỏn thực tế. 3.Thỏi độ Ham hiểu biết, cú tinh thần hợp tỏc, hứng thỳ học tập II. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, thiết bị quay hình tam giác vuông, mô hình, tranh vẽ, phiếu học tập, máy chiếu. Học sinh: Thước thẳng, đọc trước bài. III. Phương phỏp dạy học Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề IV. Tiến trỡnh bài học 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới HĐ 1: 1.Hỡnh nún Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Giới thiệu: khi quay hình tam giác vuông AOC quanh trục AO cố định ta được Giới thiệu cách tạo nên mặt đáy, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, trục của hình trụ. Tiến hành thực hành cho hs quan sát. Cho hs vẽ hình vào vở. Gọi 1 hs đứng tại chỗ làm ?1. Nhận xét? Nắm khái niệm hình nón. Theo dõi, nắm cách hình thành mặt đáy, mặt xq, chiều cao, đường sinh, trục. Quan sát gv tiến hành. vẽ hình vào vở. 1 hs đứng tại chỗ trả lời ?1 Nhận xét. 1.Hình nón. Khái niệm: sgk. AC là 1 đường sinh, AO là trục, A là đỉnh. OC là bán kính đáy, AO là đường cao. Cạnh AC quét nên mặt xung quanh, OC quét nên đáy. ?1. sgk. HĐ2: 2.Diện tớch xung quanh của hỡnh nún Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Dùng hình triển khai hình nón, xây dựng nên công thức tính diện tích xq của hình nón. Cách tính diện tích toàn phần của hình nón? Cho hs nghiên cứu vd trong sgk. Nêu hướng làm? Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra vở. Nhận xét? Gv nhận xét. Quan sát hình triển khai. Xây dựng công thức tính diện tích xq hình nón. ta cộng dtxq với dt đáy. Nhận xét. Nghiên cứu vd trong sgk. tính đường sinh, sau đó tính diện tích xung quanh của hình nón. 1 hs lên bảng làm, dưới lớp làm ra vở. Quan sát các bài làm. Nhận xét. Bổ sung. 2. Diện tích xung quanh hình nón. *) Diện tích xq của hình nón là: Sxq = rl Với l là độ dài đường sinh r là bán kính đáy. *) Diện tích toàn phần của hình nón là: Stp = rl + r2. VD tính diện tích xq cua hình nón có chiều cao là h = 16 cm và bán kính đáy là r = 12 cm. Giải Ta có độ dài đường sinh là: L = = = 20 (cm). Sxq của hình nón là: Sxq = .12.20 = 240. (cm2) HĐ 3: 3.Thể tớch hỡnh nún Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu sgk. Nêu cách tính thể tích của hình nón Nghiên cứu sgk. Nêu công thức tính thể tích hình nón. 3. Thể tích hình nón: Nếu hình nón và hình trụ có cùng chiều cao, cùng bán kính đáy thì: Vnón = Vtrụ. Vậy : Vnón = HĐ4: 4.Hỡnh nún cụt Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Khi cắt hình nón bởi một mp //đáy thì ta được mặt cắt là 1 hình gì? Gv nêu khái niệm hình nón cụt, 2 đáy, đường sinh, bán kính đáy Khi cắt hình nón bởi một mp //đáy thì ta được mặt cắt là 1 hình tròn. Nắm khái niệm hình nón cụt, đáy, đường sinh 4. Hình nón cụt: Khi cắt hình nón bởi một mp //đáy thì ta được mặt cắt là 1 hình tròn, phần hình nón nằm giữa mp cắt và mặt đáy gọi là hình nón cụt. HĐ5 : 5. Diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh nún cụt Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu sgk. Công thức tính thể tích hình nón cụt? Nhận xét? Nghiên cứu sgk. Nêu công thức tính thể tích hình nón cụt. Nhận xét. 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt. Sxq = (r1 + r2).l V = h(r12 + r22 + r1r2). 4.Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Trong tiết học ta cần ghi nhớ nhứng kiến thức gỡ? HS trả lời miệng 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà Nắm vững các khái niệm. Học thuộc các công thức. Xem lại cách giải các bài tập. Làm các bài 17,18,19,20 tr 118sgk Rút kinh nghiệm Tiết số 61 Luyện tập Ngày soạn: 28/4/2015 Ngày dạy:7/5/2015 I.Mục tiêu 1.Kiến thức Thông qua bài tập, hiểu kĩ hơn về các khái niệm hình nón. Nắm một số kiến thức thực tế về hình nón. 2.Kĩ năng - Luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng công thức cùng các công thức suy diễn vào bài tập. 3. Thỏi độ - Ham hiểu biết, hứng thỳ học tập II. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập. Học sinh: Thước thẳng, làm bài tập III. Phương phỏp dạy học Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề IV. Tiến trỡnh bài học 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 2.Kiểm tra bài cũ Chữa bài 20 tr118 sgk. 3.Bài mới HĐ 1: Chữa bài tập 17 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu đề bài. Gọi 1 hs nêu hướng làm. Nhận xét? Gọi 2 hs lên bảng thứ tự tính r, độ dài đ.tròn và số đo cung n0 của hình triển khai, dưới lớp làm ra vở. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Nghiên cứu đề bài. Tính bán kính đáy r, tính chu vi đáy, tính sđ cung n0 của hình..... Nhận xét. 2 hs theo thứ tự lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra vở. Quan sát bài làm trên bảng . Nhận xét. Bổ sung. Bài 17 tr 117 sgk. tính số đo cung n0 của hình khai triển mặt xung quanh của hình nón. Giải Trong AOC vuông có AC = a, = 300r = Vậy độ dài (O; ) là 2r = 2. = a Vậy số đo cung n0 của hình triển khai mặt xung quanh hình nón là: a = n 0 = 1800. HĐ 2: Chữa bài tập 23 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs tìm hiểu đề bài. Nêu hướng làm? Nhận xét? Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Nghiên cứu đề bài. Tính Squạt, Sxq nón, l sin . 1 hs lên bảng làm bài , dưới lớp vào vở. Quan sát bài làm trên bảng. Nhận xét. Bổ sung. Bài 23 tr 119. Gọi bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l ta có: Squạt = Sxq nón. Sxq nón = r sin= 0,25 14028 HĐ 3: Chữa bài tập 27 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu đề bài. Nêu hướng làm? Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Cho hs thảo luận theo nhóm. Theo dãi sự thảo luận của hs. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Nghiên cứu, tìm hiểu đề bài. Hướng làm: a) +) Tính Vtrụ +) Tính Vnón +) Tính V vật b) +) Tính Sxq của hình trụ +) Tính Sxq của hình nón. +) S mặt ngoài của vật = tổng 2 diện tích xq. Nhận xét. Thảo luận theo nhóm. Quan sát các bài làm. Nhận xét. Bổ sung. Bài 27 tr 229 sgk. a) Thể tích của hình trụ là: Vtrụ = r2h1 =.0,72.0,7 =0,343 (m3). Thể tích của hình nón là : Vnón = = = 0,147 (m3) Vậy thể tích của dụng cụ này là: V = Vtrụ + Vnón = 0,343 + 0,147 = 0,49(m3) b) diện tích xung quanh của hình trụ là: 2rh1 =2.0,7.0,7 =0,98(cm2). Diện tích xq của hình nón là: Sxq = rl .0,7.1,14 5,59 (m2) . Diện tích mặt ngoài của dụng cụ là: 0,98 + 0,80 1,78 5,59 (m2). 4.Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Nờu cỏc dạng toỏn trong tiết học HS lắng nghe, ghi nhớ 5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà - Học kĩ lí thuyết. Xem lại các bài đã chữa. -Làm bài 24, 26, 29 sgk tr 119, 120 Rút kinh nghiệm Tiết số 62 Đ3. hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Ngày soạn:4/5/2015 Ngày dạy:11/5/2015 I. Mục tiêu 1.Kiến thức Nắm vững các khái niệm của hình cầu: tâm, bán kính, đường tròn lớn, mặt cầu. Hiểu được mặt cắt của hình cầu luôn là hình tròn, nắm vững các công thức tính diện tích mặt cầu. 2.Kĩ năng Rốn kĩ năng quan sỏt hỡnh vẽ, nhận biết, Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu. 3. Thỏi độ Ham hiểu biết, cú tinh thần hợp tỏc II. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, mô hình các mặt cắt của hình cầu, com pa, bảng phụ, mc. Học sinh: Thước thẳng, com pa. III. Phương phỏp dạy học Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề IV. Tiến trỡnh bài học 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới HĐ 1: 1. Hỡnh cầu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Tiến hành quay nửa hình tròn cho hs quan sát. Giới thiệu các khái niệm hình cầu, mặt cầu, tâm và bán kính. Cho hs vẽ hình vào vở. Theo dõi gv tiến hành quay. Nắm các khái niệm hình cầu, mặt cầu, tâm, bán kính. vẽ hình vào vở. 1. Hình cầu: Khi quay nửa hình tròn (O; R) một vòng quanh đường kính AB cố định ta được một hình cầu. Nửa đường tròn trên quay tạo nên mặt cầu. O là tâm, R là bán kính của hình cầu hay mặt cầu đó. HĐ 2: 2. Cắt hỡnh cầu bởi một mặt phẳng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là một hình gì? Nhận xét? Gọi 1 hs lên bảng làm ?1. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Khi cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là 1hình gì? Khi nào mặt cắt là đường tròn lớn nhất? Nhận xét? Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là một hình tròn. Nhận xét. 1 hs lên bảng làm ?1. Quan sát bài làm trên bảng . Nhận xét. Bổ sung. Khi cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là 1 đường tròn Khi mặt phẳng cắt đi qua tâm O. Nhận xét. 2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng: Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là một hình tròn. ?1. sgk tr 122. Khi cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là 1 đường tròn: Nếu mặt phẳng cắt đi qua tâm thì đường tròn đó có bán kính R(gọi là đường tròn lớn) Nếu mặt phẳng cắt không đi qua O thì đường trong đó có ban kính < R.(gọi là đường tròn bé) HĐ 3: 3. Diện tớch mặt cầu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu sgk. Nêu công thức tính diện tích mặt cầu? Nhận xét? Gọi 1 hs lên bảng làm vd. Nhận xét? Gv nhận xét. Nghiên cứu sgk. Nêu công thức tính diện tích mặt cầu. Nhận xét. 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. Nhận xét. 3. Diện tích mặt cầu: S = 4R2 hay S = d2. (R là bán kính, d là đường kính mặt cầu). VD: Tính diện tích mặt cầu có đường kính 42 cm. Ta có S = d2 = .422 = 1764 (cm2). 4.Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Trong tiết học này ta cần ghi nhớ những nội dung nào? HS trả lời miệng 5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà - Học kĩ lí thuyết. -Xem lại các bài đã chữa. -Làm các bài 27, 28, 29 sbt tr 128 + 129 Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: