I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố các khái niệm của hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu.
- Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu, nắm vững công thức và biết áp dụng vào bài tập.
2.Kĩ năng
- Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu.
3. Thái độ
Ham hiểu biết, nghiờm tỳc, cú tinh thần hợp tỏc
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, vật mẫu.
Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III. Phương pháp dạy học
Vận dụng linh hoạt các PPDH nhằm giúp HS chủ động, tích cực trong phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề
Tiết số 63 Đ3. hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Ngày soạn:4/5/2015 Ngày dạy:12/5/2015 I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố các khái niệm của hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu. - Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu, nắm vững công thức và biết áp dụng vào bài tập. 2.Kĩ năng - Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu. 3. Thỏi độ Ham hiểu biết, nghiờm tỳc, cú tinh thần hợp tỏc II. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, vật mẫu. Học sinh: Thước thẳng, com pa. III. Phương phỏp dạy học Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề IV. Tiến trỡnh bài học 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 2.Kiểm tra bài cũ Chữa bài 33 tr125 sgk 3.Bài mới HĐ 1:4. Thể tớch hỡnh cầu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Giới thiệu cho hs các dụng cụ thực hành. Hướng dẫn hs cách tiến hành như sgk. Nhận xét về độ cao của cột nước còn lại trong bình với chiều cao của bình? thể tích của hình cầu so với hình trụ? công thức tính thể tích hình trụ? Nhận xét? Cho hs nghiên cứu VD trong sgk. Thể tích hình trụ là? Nhận xét? Nắm các dụng cụ cần thiết để tiến hành các thao tác. Nắm các thao tác cần tiến hành. độ cao của cột nước còn lại trong bình bằng 1/3 chiều cao của bình .. thể tích của hình cầu bằng 2/3 thể tích hình trụ. Vcầu = Vtrụ= Nhận xét. Nghiên cứu sgk. là V = = 33,5 cm3. 4. Thể tích hình cầu. Vcầu = Ví dụ: tính thể tích hình cầu có bán kính 2 cm. Giải Ta có V = = 33,5 cm3. HĐ 2: Chữa bài tập 30 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu đề bài. Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Nghiên cứu đề bài trong sgk. 1 hs lên bảng làm bài , dưới lớp vào vở. Quan sát bài làm trên bảng . Nhận xét. Bổ sung. Bài 30 tr124 sgk. Ta có V = R = mà V = R = = = 3. Vậy đáp án B đúng. HĐ 3: Chữa bài tập 31 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu đề bài. Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Nghiên cứu đề bài trong sgk. 1 hs lên bảng làm bài , dưới lớp vào vở. Quan sát bài làm trên bảng . Nhận xét. Bổ sung. Bài 31 tr 130 sbt. Thể tích hình cầu A là: Thể tích hình cầu B là: Tỉ số thể tích của hình cầu A và B là: . 4.Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch mặt cầu? Thể tớch hỡnh cầu? HS trả lời miệng 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà Học kĩ lí thuyết. Xem lại các bài đã chữa. Làm bài 35, 36, 37 tr 126 sgk, bài 30, 32 tr 129, 130 sbt Rỳt kinh nghiệm Tiết số 64 Luyện tập Ngày soạn:6/5/2015 Ngày dạy :13/5/2015 I. Mục tiêu 1.Kiến thức Củng cố cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của cỏc hỡnh đó học 2.Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình không gian. Vận dụng thành thạo các công thức vào giải bài tập. Thấy được ứng dụng của các công thức trong thực tế. 3.Thỏi độ Ham hiểu biết, nghiờm tỳc, cú tinh thần hợp tỏc II.Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ. Học sinh: Thước thẳng, com pa. III. Phương phỏp dạy học Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề IV. Tiến trỡnh bài học 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 2.Kiểm tra bài cũ Viết cụng thức tớnh diện tớch mặt cầu, thể tớch hỡnh cầu? Chữa bài tập 33 tr 125 sgk 3.Bài mới HĐ 1: Chữa bài tập 35 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs quan sát hình vẽ trong sgk. Nêu cách tính thể tích của bồn chứa? Nhận xét? Gọi 1 hs lên bảng làm bài. Nhận xét? Gv nhận xột, bổ sung Quan sát hình vẽ trong sgk. -Tính thể tích của hai bán cầu. -Tính thể tích của hình trụ. tính thể tích của bồn chứa. Quan sát các bài làm. Nhận xét. Bài 35 tr 126 sgk. (hình 110 sgk tr 126). Thể tích của hai bán cầu chính là thể tích của hình cầu: Vcầu = = (m3). Thể tích của hình trụ là: Vtrụ = R2h = .0,92.3,62 9,21 (m3) Thể tích của bồn chứa là: V = 3,05 + 9,21 12,26 (m3). HĐ 2: Chữa bài tập 36 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu sgk. Nêu cách tính AA’? biểu thức liên hệ giữa a, x và h? Nhận xét? Nêu cách tính diện tích bề ngoài chi tiết? Nhận xét? Gọi 1 hs lên bảng tính diện tích mặt ngoài, cho hs dưới lớp làm ra vở. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Nghiên cứu sgk. AA’ = AO + OO’ + O’A’ 2a = x + h + x 2a = 2x + h. Diện tích mặt ngoài chi tiết bằng tổng diện tích xung quanh hình trụ và diện tích hai bán cầu. 1 hs lên bảng tính diện tích mặt ngoài, hs dưới lớp làm bài ra vở. Quan sát các bài làm trên bảng Nhận xét. Bổ sung. Bài 36 tr 126. Ta có : AA’ = AO + OO’ + O’A’ 2a = x + h + x 2a = 2x + h. b) Theo a) ta có h = 2a – 2x Diện tích bề mặt chi tiết máy gồm diện tích hai bán cầu và diện tích xung quanh hình trụ. 4x2 + 2xh = 4x2 + 2x(2a – 2x) = 4x2 + 4ax – 4x2 = 4ax. Thể tích chi tiết máy gồm thể tích hai bán cầu và thể tích hình trụ: = = = . HĐ 3:Chữa bài tập 34 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs tìm hiểu bài toán. Cho hs thảo luận theo nhóm. Kiểm tra độ tích cực của hs. Yờu cầu cỏc nhúm đưa bài lờn bảng. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Tìm hiểu đề bài. Thảo luận theo nhóm. Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm. Quan sát các bài làm trên bảng. Nhận xét. Bổ sung. Bài 34 tr 130 sbt. Vì h1 = 2 R1 mà h1 + R1 = 9 cm h1 = 6 cm, R1 = 3 cm. Tương tự ta có : h2 = 2R2 mà h2 + R2 = 18 cm h2 = 12 cm; R2 = 6 cm Vậy h2 = 2h1; R2 = 2R1 Tính tỉ số V1/V2. Ta có Vnón = ; Vcầu = thể tích của hình nón thứ hai gấp 23 lần thể tích của hình nón thứ nhất và thể tích của bán cầu thứ hai gấp 23 lần thể tích bán cầu thứ nhất. = 23 = 8. vậy đáp án C là đúng. b) bán kính đáy đồ chơi thứ nhất là: R1 = 3 cm. đáp án B là đúng. 4.Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu GV chốt lại cỏc kiến thức trọng tõm trong tiết học HS lắng nghe, ghi nhớ 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà - Học kĩ lí thuyết. -Xem lại các bài đã chữa. -Trả lời các câu hỏi ôn tập trong SGK, tiết sau ôn tập chương IV. Rỳt kinh nghiệm Tiết số 65 ôn tập chương IV Ngày soạn:6/5/2015 Ngày dạy :13/5/2015 I. Mục tiêu 1.Kiến thức Hệ thống hoá các khái niệm về hình nón, hình trụ, hình cầu. Hệ thống hoá các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích các hình. 2.Kĩ năng Rèn kĩ năng áp dụng công thức vào việc giải toán. 3. Thỏi độ - Ham hiểu biết, nghiờm tỳc, cú tinh thần hợp tỏc II. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ. Học sinh: Thước thẳng, com pa. III. Phương phỏp dạy học Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề IV. Tiến trỡnh bài học 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 2.Kiểm tra bài cũ Gọi 1 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi 1 sgk 3.Bài mới HĐ 1: ễn tập lớ thuyết Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Treo bảng phụ cho hs nghiên cứu. Gọi 1 hs lên bảng nối. Nhận xét? GV nhận xét, bổ sung nếu cần. Gọi 2 hs lên bảng điền, dưới lớp làm vào vở. KT hs dưới lớp. Nhận xét? GV nhận xét, bổ sung nếu cần. Nắm các dụng cụ cần thiết để tiến hành các thao tác. Nắm các thao tác cần tiến hành. độ cao của cột nước còn lại trong bình bằng 1/3 chiều cao của bình .. thể tích của hình cầu bằng 2/3 thể tích hình trụ. Vcầu = Vtrụ= Nhận xét. Nghiên cứu sgk. là V = = 33,5 cm3 A. Lí thuyết. Bài 1. hãy nối một ô ở cột bên trái với 1 ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng. Khi quay tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định Ta được một hình cầu Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định Ta được một hình nón Khi quay 1 nửa hình tròn quanh một đường kính cố định Ta được một hình trụ Bài 2. Điền các công thức thích hợp vào các ô trống: Hình Sxung auanh Thể tích Hình trụ Hình nón Hình cầu Hình nón cụt HĐ 2: Chữa bài tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu đề bài. Cho hs thảo lụân theo nhóm. Kiểm tra sự thảo luận của hs. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Cho hs nghiên cứu đề bài. Nêu hướng làm? Nhận xét? Nửa chu vi là? Diện tích là.? pt? Nhận xét? Giải pt, tìm x? Gọi 2 hs lên bảng, 1 em tính thể tích, 1 em tính diện tích xung quanh. Nhận xét? Cho hs nghiên cứu đề bài. Nêu hướng làm? Nhận xét? Chiều cao hình nón là? Diện tích xq hình nón là? Diện tích đáy? diện tích toàn phần? Nghiên cứu đề bài. Tính nửa chu vi, tính diện tích rồi lập ra pt. là 3a, diện tích là 2a2. Pt: x(3a – x) = 2a2 1 hs lên bảng giải pt, tìm x. 2 hs lên bảng tính diện tích xung quanh và thể tích của hình . Nhận xét. Nghiên cứu đề bài. Tính chiều cao, diện tích xq, diện tích đáy, diện tích toàn phần. 2 hs lên bảng làm bài. Nhận xét Bổ sung. B. Bài tập. Bài 38 tr 129 sgk. Thể tích của hình trụ lớn là: V1 = .5,52.2 = 60,5 (cm3) Thể tích của hình trụ thứ hai là: V2 = .32.7 = 63 (cm3). Thể tích của chi tiết máy là: V = V1 + V2 = 60,5 + 63 = 123,5 (cm3) Bài 39 tr 129 sgk. Gọi độ dài cạnh AB là x Vì nửa chu vi là 3a nên độ dài cạnh AD là 3a –x Diện tích hình chữ nhật là 2a2 nên ta có pt: x(3a – x) = 2a2 x1 = a, x2 = 2a. Vì AB > AD nên AB = 2a, AD = a. Diện tích xung quanh hình trụ là: Sxq = 2rh = 2.a.2a = 4a2. Thể tích hình trụ là: V = r2h = a22a = 2a3. Bài 40 tr 129 sgk. Hình 115a) ta có: Chiều cao hình nón là: h = 5 m. Diện tích xung quanh hình nón là: Sxq = .2,5.5,6 = 14 (m2). Diện tích đáy là: Sđ = .2,52 = 6,25 (m2) Diện tích toàn phần của hình nón là: Stp = 14 + 6,25 = 20,25 (m2). 4.Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu GV chốt lại cỏc kiến thức trọng tõm trong tiết học HS lắng nghe, ghi nhớ 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà -Học kĩ lí thuyết. -Xem lại các bài đã chữa. -Làm bài 41,42,43 tr 129 + 130 sgk Rỳt kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: