Giáo án môn Hình học lớp 6 - Bài 6: Đoạn thẳng

1. MỤC TIÊU:

1.1 Kiến thức:

- HS biết: vẽ đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia.cắt

- HS hiểu: định nghĩa về đoạn thẳng

 đường thăng

1.2 Kỹ năng:

- HS thực hiện được : vẽ đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia.

- HS thực hiện thành thạo : vẽ đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia,

1.3 Thái độ:

- Thói quen: thẩm mỹ khi vẽ hình.

- Tính cách : Cẩn thận chính xác trong vẽ hình

2. NỘI DUNG HỌC TẬP

Nắm được định nghĩa về đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia.

3. CHUẨN BỊ :

3.1-GV: thước thẳng, bảng phụ.

3.2-HS: Làm BTVN, thước thẳng, bảng nhóm.

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 6 - Bài 6: Đoạn thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 6: ĐOẠN THẲNG
Tuần 7 Tiết: 7 
Ngày dạy: 04/10/2017
1. MỤC TIÊU: 
1.1 Kiến thức: 
- HS biết: vẽ đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia.cắt
- HS hiểu: định nghĩa về đoạn thẳng
 đường thăng
1.2 Kỹ năng:
- HS thực hiện được : vẽ đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia.
- HS thực hiện thành thạo : vẽ đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, 
1.3 Thái độ: 
- Thói quen: thẩm mỹ khi vẽ hình. 
- Tính cách : Cẩn thận chính xác trong vẽ hình 
2. NỘI DUNG HỌC TẬP 
Nắm được định nghĩa về đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia.
3. CHUẨN BỊ :
3.1-GV: thước thẳng, bảng phụ.
3.2-HS: Làm BTVN, thước thẳng, bảng nhóm.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC :
 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:	(1’)
4.2. Kiểm tra miệng: (7’)
GV: Nêu yêu cầu
HS1: Sửa bài tập về nhà (10 điểm).
Vẽ hai tia Ax, Ay đối nhau. Trên tia Ay lấy điểm B khác điểm A.Tìm hai tia đối nhau gốc B.
HS1: Bài tập về nhà.
Hai tia đối nhau gốc B là: tia BA (Bx) và tia By.
4.3. Tiến Trình bài học :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: ( 10’)
KT: 
-HS hiểu định nghĩa về đoạn thẳng
- HS biết vẽ đoạn thẳng, 
KN:
- HS thực hiện được : vẽ đoạn thẳng
- HS thực hiện thành thạo :vẽ đoạn thẳng
1. Đoạn thẳng AB là gì?
GV: Em hãy quan sát hình vẽ
+ Cho biết trên hình có bao nhiêu điểm? Là những điểm như thế nào?
HS: Gồm hai điểm A, B khác nhau.
GV: Đó là hình ảnh của đoạn thẳng AB. Vậy đoạn thẳng AB là hình như thế nào?
HS: Phát biểu
* Định nghĩa:(SGK/115)
GV: Giới thiệu lưu ý 
GV: Em hãy cho biết giữa đường thẳng và đoạn thẳng có gì khác nhau?
HS: Đường thẳng kéo dài được.( không giới hạn)
Đoạn thẳng có giới hạn bởi hai mút
* Lưu ý:
- Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA.
- Hai điểm A, B là mút ( hai đầu) của đoạn thẳng AB.
Hoạt động 2: ( 12’)
KT:
-HS hiểu : đ Đường thẳng cắt đoan thẳng , tia , đường thẳng 
- HS biết vẽ đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia.cắt đường thăng
KN:
- HS thực hiện được : vẽ đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia.
- HS thực hiện thành thạo : vẽ đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia,
GV:Em hãy quan sát hình 33, 34,35/ SGK/115 (bảng phụ) và cho biết hai đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng có mấy điểm chung?
HS: Có một điểm chung.
GV:Đưa bảng phụ giới thiệu các hình vẽ:
(SGK/ 115)
+ Em hãy cho biết các đoạn thẳng, đoạn thẳng và tia, đoạn thẳng và đường thẳng trên hình có mấy điểm chung?
HS: Có một điểm chung
* Ngoài ra còn có các trường hợp 
khác: giao điểm có thể trùng với đầu mút của đoạn thẳng hoặc trùng với gốc tia.
4.4. Tổng kết: (10’)
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm bài 35/ SGK / 116
HS: Hoạt động theo nhóm. ( 3 phút)
GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày lên bảng.
Bài 35/ SGK / 116
 a) Điểm M phải trùng với điểm A. ( Sai)
b) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B (Đúng)
c)Điểm M phải trùng với điểm B (Sai)
d) Điểm M hoặc trùng với điểm A hoặc nằm giữa hai điểm A và B, hoặc trùng với điểm B. (Đúng)
4.5. Hướng dẫn học tập: (5’)
- Đối với bài học ở tiết này :
+ Đoạn thẳng AB là gì?
+ Vẽ: hai đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng
+ Làm bài tập:
Làm bài tập 34; 37; 38; 39/SGK/116.
Hướng dẫn: BT 34: -vẽ hình
-Nhìn hình vẽ gọi tên các đoạn thẳng. 
- Đối với bài học ở tiết tiếp theo: 
+ Thước thẳng có chia khoảng cho tiết học sau.
+ Chuẩn bị bài tập cho về nhà
5. PHỤ LỤC: 

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong I 8 Khi nao thi AM MB AB_12290531.doc