Giáo án môn Hình học lớp 6 - Tiết học 7: Đoạn thẳng

1. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

- HS biết định nghĩa đoạn thẳng.

- HS hiểu cách vẽ đoạn thẳng.

1.2. Kĩ năng:

- HS thực hiện được: vẽ đoạn thẳng, biết viết tên và biết đọc tên một đoạn thẳng

- HS thực hiện thành thạo bài tập

1.3.Thái độ:

- Thói quen: trình bày rõ ràng

- Tính cách: cẩn thận, chính xác

2. NỘI DUNG HỌC TẬP:

 Định nghĩa và cách vẽ đoạn thẳng.

 Đoạn thẳng cắt đường thẳng, cắt tia, cắt đoạn thẳng

3. CHUẨN BỊ:

3.1. GV: Thước thẳng, bảng phụ.

3.2. HS: Thước thẳng

4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p)

 6a1 6a2 6a3 6a4

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 6 - Tiết học 7: Đoạn thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 , tiết 7
Ngày dạy:
ĐOẠN THẲNG
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- HS biết định nghĩa đoạn thẳng.
- HS hiểu cách vẽ đoạn thẳng.
1.2. Kĩ năng: 
- HS thực hiện được: vẽ đoạn thẳng, biết viết tên và biết đọc tên một đoạn thẳng
- HS thực hiện thành thạo bài tập
1.3.Thái độ: 
- Thói quen: trình bày rõ ràng
- Tính cách: cẩn thận, chính xác 
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Định nghĩa và cách vẽ đoạn thẳng.
Đoạn thẳng cắt đường thẳng, cắt tia, cắt đoạn thẳng
3. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Thước thẳng
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p)
	6a1	6a26a3	6a4
4.2/ Kiểm tra miệng: Lồng ghép vào tiến trình bài học
4.3. Tiến trình bài học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: (17p) Đoạn thẳng
* Mục tiêu:
- KT: HS biết thế nào là đoạn thẳng
- KN: HSvẽ được đoạn thẳng, đọc được đoạn thẳng
GV: Vẽ và yêu cầu HS: 
+ Vẽ 2 điểm A; B
+ Đặt mép thước thẳng đi qua điểm A; B. Dùng phấn (trên bảng) bút chì (vở) vạch theo mép thước từ A đến B. Ta được một hình. 
GV: Hình này gồm bao nhiêu điểm? Là những điểm nào? 
HS: Hình này có vô số điểm, gồm hai điểm A; B và tất cả những điểm nằm giữa A và B 
GV: Đó là một đoạn thẳng AB. Vậy đoạn thẳng AB là gì?
HS: Trả lời câu hỏi
GV: Chốt lại thành định nghĩa, giới thiệu cách gọi tên đoạn thẳng, hai mút của nó.
GV: Cho HS làm bài tập sau:
 Cho hình vẽ bên:
 a/ Vẽ ba đường thẳng a; b; c cắt nhau đôi 
một tại các điểm A; B; C chỉ ra các đoạn thẳng trên hình?
b/ Đọc tên ( các cách khác nhau) của các đường thẳng?
c/ Chỉ ra 5 tia trên hình?
d/ Các điểm A; B; C có thẳng hàng không ? Vì sao?
e/ Quan sát đoạn thẳng AB và đoạn thẳng AC có đặc điểm gì?
- GV:Hai đoạn thẳng cắt nhau có mấy điểm chung?
HS: Trả lời.
HS: Nhận xét, bổ khuyết
GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có).
Hoạt động 2: (20p) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng:
* Mục tiêu:
- KT: HS biết thế nào là đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng:
- KN: HS thực hiện được bài tập
GV: Cho HS quan sát bảng phụ, nhận dạng hai đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng: 
Chú ý: Mô tả từng trường hợp hình vẽ, chỉ rõ giao điểm.
1/ Đoạn thẳng AB là gì?
A
 Định nghĩa:SGK/115
Ÿ
Ÿ
B
Đọc là: đoạn thẳng AB (hay đoạn thẳng BA)
A; B là hai mút (hai đầu) của đoạn thẳng.
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
M
E
N
F
A
B
C
c
b
a
Nhận xét: đoạn thẳng là một phần của đường thẳng chứa nó.
e/ Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng AC có điểm A chung; chỉ có một điểm A chung.
- Hai đoạn thẳng cắt nhau chỉ có một điểm chung.
2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng:
Ÿ
Ÿ
H
B
A
x
y
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
B
C
D
Ÿ
Ÿ
A
B
O
K
A
Ÿ
x
4.4. Tổng kết: (5p)
GV cho HS quan sát tiếp bảng phụ sau: Nhận dạng một số trường hợp khác về đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng (giao điểm trùng với mút của đoạn thẳng hoặc gốc tia)
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
A
D
B
C
Ÿ
C
Ÿ
Ÿ
Ÿ
B
DA
O
Ÿ
Ÿ
B
A
x
Ÿ
Ÿ
A
a
B
 Bài 35/116 SGK
Câu d đúng
Bài 36/116 SGK 
Đường thẳng a không đi qua mút của đoạn thẳng nào.
Đường thẳng a cắt đoạn thẳng AB, AC
Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng BC 
 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p)
Đ/v bài học ở tiết này:
Thuộc và hiểu định nghĩa.
Vẽ hình biểu diễn đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng.
Làm các bài tập: 37; 38 /SGK , 31; 32; 33; 34; 35/ SBT
Đ/v bài học ở tiết tới:
Chuẩn bị thước thẳng có chia khoảng tới mm
5. PHỤ LỤC: SGK + SGV + SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET7.doc