1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp hs ôn tập lại các kiến thức đã học của chương ( chủ yếu là pt một ẩn )
b) Kĩ năng: Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải pt một ẩn ( pt bậc nhất một ẩn , pt tích , pt chứa ẩn ở mẫu )
c) Thái độ: Giáo dục ý thức chủ động tích cực, phấn đấu trong học tập
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: soạn bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : nhóm, thảo luận, cá nhân,. . . .
- Biện pháp : giáo dục ý thức học tập của học sinh, vận dụng vào cuộc sống .
- Phương tiện : Sách giáo khoa + Giáo án + Bảng phụ + Phiếu học tập
- Yêu cầu học sinh: Học nội dung bài ở nhà, làm bài tập gk, sách bài tập
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo. + HS : SGK
+ Bảng phụ + Phiếu học tập - Yêu cầu học sinh: Học nội dung bài ở nhà, làm bài tập gk, sách bài tập - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (05p) Kết hợp với kiểm tra lý thuyết b)Dạy bài mới ( 33p) Lời vào bài :(2 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: kiểm tra lý thuyết( 11p) Hoạt động của thầy Hoạt động cua trò Nội dung Nhắc lại tính chất nói về sự liên hệ giữ thứ tự và phép cộng, liên hệ giữ thứ tự và phép nhân So sánh : 2.3 và 2.4 a+3 và b+3 (a>b) Đáp án : 3<4 Þ 2.3 < 2.4 Vì a>b Þ a+3>b+3 GV nhận xét cho điểm HS trả lời và làm bài tập Hoạt động 2 : Luyện tập(20p) Hoạt động của thầy Hoạt động cua trò Nội dung + Cho hs làm BT9/40sgk Hs đứng tại chỗ trả lời và giải thích + Baøi taäp :10/40sgk Hs neâu caùch laøm cuûa töøng caâu So saùnh -2 vôùi -1,5 Nhaân caû 2 veá vôùi 3 Nhaân caû hai veá vôùi 10 Coäng caû hai veá vôùi 4,5 Hs leân baûng trình baøy + Baøi taäp : 11/40sgk Hs ñoïc ñeà baøi Töø gt Þ ñieàu caàn c/m Hs leân baûng trình baøy HS laøm baøi Traû lôøi Laøm baøi 10 Nhaän xeùt Neâu caùch chöùng minh Leân baûng laøm II. Luyeän taäp Baøi 9 a ) Sai b ) Ñuùng c ) Ñuùng d ) . Sai Baøi 10 Ta coù : -2<-1,5 Þ (-2).3 <(-1,5).3 Þ (-2).3 <-4,5 b) * Ta coù : (-2).3 <-4,5 Neân : (-2).3.10 <-4,5.10 Þ (-2).3 <-4,5 * Ta coù : (-2).3 <-4,5 Neân : (-2).3+4,5 <-4,5+4,5 Þ (-2).3+4,5 < 0 Baøi 11 Vì a<b neân 3a<3b Þ 3a+1 < 3b+1 Vì a-2b Þ -2a-5> -2b-5 Củng cố - luyện tập (05p) Hoạt động của thầy Hoạt động cua trò Nôi dung + BT13/40sgk Hs làm bài theo nhóm Mỗi nhóm 1 câu Trong mỗi câu em hãy cộng, trừ hoặc nhân thêm một lượng saocho kết quả cuối cùng xuất hiện a,b (ở hai vế) Chú ý : Nhân với số âm thì BĐT đổi chiều Hs lên bảng trình bày Bài 14/40sgk vào phiếu học tập Đại diện nhóm trình bày cách làm của nhóm mình Đại diện nhóm khác nhận xét kết quả Bài 13 Ta có : a+5<b+5 Nên a+5-5<b+5-5 Þ a<b Ta có : -3a > -3b Nên -3a . < -3b. Þ a<b 5a-6 5b -6 Nên 5a-6+6 ³ 5b -6+6 Þ 5a³ 5b Þ 5a³ 5b Þ a³ b -2a+3 £ -2b+3 Þ -2a+3-3 £ -2b+3 -3 Þ -2a£ -2b Þ -2a³ -2b Þ a ³ b d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 02 p) Làm các câu hỏi ôn tập chương III Bài 49( sgk ) , 50 , 51 , 52 , 53 ( SBT ) e)Bổ sung: TIẾT 61 – TUẦN 30 NGÀY SOẠN: 2016 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 1) Mục tiêu: Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất pt 1 ẩn hay không ? Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng xa, x£ a, x³ a 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nhóm, thảo luận, cá nhân,. . . . - Biện pháp : giáo dục ý thức học tập của học sinh, vận dụng vào cuộc sống . - Phương tiện : Sách giáo khoa + Giáo án + Bảng phụ + Phiếu học tập - Yêu cầu học sinh: Học nội dung bài ở nhà, làm bài tập gk, sách bài tập - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (05p) ?Nhắc lại tính chất nói về sự liên hệ giữ thứ tự và phép cộng Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm b)Dạy bài mới ( 33p) Lời vào bài :(2 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: mở đầu( 11p ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Gv giôùi thieäu phaàn môû ñaàu ñeå hs thaûo luaän veà keát quaû (veà ñaùp soá) Gv chaáp nhaän ñaùp soá cuûa hs ñöa ra nhö sau Gv chaáp nhaän moät soá ñaùp aùn khaùc cuûa hs khaùc ñöa ra Gv giôùi thieäu thuaät ngöõ BPT moät aån, veá traùi, veá phaûi ôû VD cuï theå Gv giôùi thieäu veà nghieäm cuûa BPT Cho hs laøm ?1sgk/41 Hs laøm BT theo nhoùm Hs chia nhoùm ñeå kieåm tra caùc keát quaû Nhoùm 1 : chöùng toû soá 3 Nhoùm 2 : chöùng toû soá 4 Nhoùm 3 : chöùng toû soá 5 Nhoùm 4 : chöùng toû soá 6 Nam mua ñöôïc 9 quyeån vôû vì 9 quyeån vôû giaù 19800ñ vaø 1 caùi buùt giaù 4000ñ, toång coäng mua heát 23800ñ, thöøa 1200ñ) 8 quyeån vô,û 7 quyeån vôû, ?1 a) BPT : x2 £ 6x-5 coù veá traùi x2 , veá phaûi 6x-5 Ta coù Vaäy 3 laø nghieäm cuûa bpt x2 £ 6x-5 Chöùng minh töông töï choa caùc soá 4,5,6 1. Mở đầu : Hoaït ñoäng 2:. Taäp nghieäm cuûa baát phöông trình( 11p) Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Nội dung - Cho hs đọc sách - Tập nghiệm của BPT là gì ? - Giải BPT là gì ? - Gv hướng dẫn làm VD1 (làm như mẫu) Gv trình bày chi tiết VD1 theo các bước sau: + Gọi Hs kể một vài nghiệm của BPT >3 + Gv yêu cầu hs giải thích số đó (chẳng hạn x=5 là nghiệm của BPT x>3) + Gv khẳng định, tất cả các số >3 đều là nghiệm của BPT từ đó giới thiệu tập hợp {x/x>3} và sau đó hướng dẫn hs vẽ hình biểu diễn tập đó trên trục số để minh họa Chú ý hs qui định dùng dấu “(“ hay dấu “)” để đánh dấu điểm trên trục số + Cho hs làm ?2 Gv giới thiệu nhanh VD2 Định nghĩa : sgk/42 Tập nghiệm của bpt là tập hợp tất cả các nghiệm của 1 bpt Giải bpt là tìm tập nghiệm của bpt đó. VD : x >3 Þ S = {x/x>3} x >3 0 3 VD : x £ -2 0 -2 Hs làm ?2 2. Tập nghiệm của bất phương trình - TËp hỵp tÊt c¶ c¸c nghiƯm cđa mét bÊt ph¬ng tr×nh ®ỵc gäi lµ tËp nghiƯm cđa bÊt ph¬ng tr×nh. x>3 Þ S={x/x>3} 3<x Þ S={x/ 3<x} x=3 Þ S={x= 3} ?3 x ³ -2Þ S={x/ x ³ -2} ?4 : x<4 Þ S={x/ x <4} Cho hs làm ?3, ?4 Nhóm 1+2 : ?3 Nhóm 3+4 : ?4 2} x ³ 1 Þ S={x/ x ³ 1} Hoaït ñoäng 3:3. Baát phöông trình töông ñöông(7p) Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Nội dung Em đã biết BPT x>3 và 3<x có cùng tập nghiệm. Vậy 2 BPT đó gọi là 2 bpt như thế nào ? Cho VD ? Định nghĩa : sgk/42 Hs trả lời 2bpt có cùng tập nghiệm gọi là 2 bpt tương đương VD: 3 3 Hai phương trình có cùng tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương (kí hiệu " c)Củng cố - luyện tập (05p) Bài 15a Với x = 3 ta có 2x+3 = 2.3+3 = 9 Vậy x = 3 không là nghiệm của bpt 2x+3<9 Bài 16 x ³ 1 Þ S={x/ x ³ 1} x £ -2 Þ S={x/ x £ -2}-2 0 d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 02 p) + Học bài + Làm BT 15b,c; 16a,c; 17b,c,d; 18 sgk/43 e)Bổ sung: TIẾT 62 – TUẦN 30 NGÀY SOẠN: 2016 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 1) Mục tiêu: -Nhận biết bất pt bậc nhất 1 ẩn -Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bpt để giải bpt -Biết sử dụng quy tắc biến đổi bpt để giải thích sự tương đương của bpt 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nhóm, thảo luận, cá nhân,. . . . - Biện pháp : giáo dục ý thức học tập của học sinh, vận dụng vào cuộc sống . - Phương tiện : Sách giáo khoa + Giáo án + Bảng phụ + Phiếu học tập - Yêu cầu học sinh: Học nội dung bài ở nhà, làm bài tập gk, sách bài tập - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (05p Trong các bpt sau đây, hãy cho biết bpt nào là bất phương trình một ẩn 2x +3>0 10x+2<0 6xy +13<5 x2+3<6 b)Dạy bài mới ( 33p) Lời vào bài :(2 P): Nêu mục tiêu bài học 1. Định nghĩa : 11p Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nôi dung Ở phần kiểm tra bài cũ, em có nhận xét gì về các phương trình a), b) Những phương trình nhu thế gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn Gọi là bpt bậc nhất 1 ẩn Þ Định nghĩa ? Cho hs làm ?1 Yêu cầu hs giải thích trong từng trương hợp + Nghe Nêu định nghĩa + HS làm I/ Định nghĩa : * Định nghĩa (sgk/43) Bất phương trình có dạng ax+b0, ax+b³ 0)(a≠0) là bpt bậc nhất 1 ẩn VD : x+3>0, x-1£ 0) ?1 không phải vì hệ số a = 0 không phải vì bậc 2 Hoaït ñoäng2: Hai quy taéc bieán ñoåi baát pt(20p) Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Nội dung Tìm nghiệm của pt : x+3 =0 Muốn tìm nghiệm pt bậc nhất ta phải làm như thế nào ? Tương tự muốn tìm nghiệm của bpt bậc nhất 1 ẩn ta phải làm ntn? Þ Giới thiệu quy tắc chuyển vế từ liên hệ giữa thứ tự và phép cộng + Cho hs làm ?2 Gv cho hs nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) Þ Quy tắc nhân từ liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Vậy khi nhân 2 vế của bpt với số dương, số âm thì chiều của bpt như thế nào ? Gv giới thiệu VD 3 Gv giới thiêu VD Cho hs làm ?3 Cho Hs làm bài theo nhóm Cho hs làm ?4 Khi nào thì 2 bpt tương đương Vậy để chứng minh 2 bpt tương đương thì em làm gì ? Cho Hs làm bài Gv hướng dẫn cho hs làm VD 5 + Nêu + Nghe + Nêu qui tắc liên hệ giũa thứ tự và phép nhân - Hs trả lời : Khi chúng có cùng tập hợp nghiệm - Hs trả lời (giải Bpt, hai bpt có cùng tập hợp nghiệm) II/ Hai quy tắc biến đổi bất pt 1/ Quy tắc chuyển vế Quy tắc : sgk/49 VD1 : Giải bpt : x-5<18 x-5<18 Û x<18+5 Û x<23Þ S = {x/x<23} VD2 : sgk/44 VD2 : 3x>2x+5 Û 3x-2x>5Û x>5 0 5 Cho hs làm ?2 vào vở x+12>21Û x > 21-12Û x > 9 b) -2x>-3x-5Û -2x+3x > -5Û x > -5 Quy tắc nhân với một số Quy tắc : sgk/44 VD : Giải bpt 0,5x <3Û 0,5x.2 <3.2Û x< 6Þ S = {x/x<6} Giải bpt : 0 -12 ?3 a) 2x<24 b) -3x<27 Û x - 9 ?4a) Ta có : x+3<7Û x<Þ S = {x/x<4} * x-2<2Û x<4Þ S = {x/x<4} Vậy x+3<7Û x-2<2 b) 2x<-4 Û x<-2Þ S = {x/x<-2} * -3x<6Û x<-2Þ S = {x/x<-2} Vậy 2x<-4 Û -3x< 6 c)Củng cố - luyện tập (05p) Bài 19 Bài 23 d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 02 p) -Xem lại các VD , các bài tập đã làm-Làm các bài tập còn lại. e)Bổ sung: TIẾT 63 – TUẦN 31 NGÀY SOẠN: 2016 LUYỆN TẬP 1) Mục tiêu: -Nắm vững cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn -Có kĩ năng vận dụng các quy tắc biến đổn vào bài tập - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nhóm, thảo luận, cá nhân,. . . . - Biện pháp : giáo dục ý thức học tập của học sinh, vận dụng vào cuộc sống . - Phương tiện : Sách giáo khoa + Giáo án + Bảng phụ + Phiếu học tập - Yêu cầu học sinh: Học nội dung bài ở nhà, làm bài tập gk, sách bài tập - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (05p HS1 : Chữa bài 25( a,d ) HS2 :Chữa bài 26 ( b,d ) b)Dạy bài mới ( 33p) Lời vào bài :(2 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Luyện tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung 1 . Bài 28sgk/48 Hs nêu cách làm Hs lên bảng trình bày - Hs nhận xét 2 . Bài 29sgk/48 Để giá trị của biểu thức 2x-5 không âm có nghĩa là sao ?(so sánh với số 0) Để giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x+5 có nghĩa là gì ? (so sánh) Hs lên bảng giải từng bước 3 . Bài 30sgk/48 - Hs đọc đề và cho biết đề bài cho biết những gì và yêu cầu tìm gì ? - Nếu gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x thì số tờ giấy bạc loại 2000 là bao nhiêu ? - Từ đó em tìm ra bpt nào ? Gọi hs lên bảng trình bày 4. Bài 31sgk/48 Hs làm bài theo nhóm Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày 5 Bài 32sgk/48 Muốn đạt loại giỏi em cần điều kiện gì ? Hs lên bảng trình bày +Hs nêu cách làm + Lên bảng trình bày +Nhận xét Có nghĩa là lớn hơn hoặc bằng 0 Có nghĩa là nhỏ hơn hoặc bằng + lên bảng làm bài + giải thích đã áp dụng qui tắc nào Đọc đề bài + Nêu yêu cầu cua bài + Nêu bát phương trình tìm được + Lên bảng trinìh bày + Làm bài theo nhóm +Đại diện nhóm lên bảng trình bày + Nêu điều kiện + Lên bảng làm Bài 28 Ta có 22=4 và (-3)2=9 Mà 4>0 mà 9>0 Vậy x=2, x=-3 là nghiệm của bpt x2>0 Bài 29 Để giá trị của biểu thức 2x-5 không âm thì 2x-5 ³ 0 Để giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x+5 thì : -3x < -7x+5 Bài 30 Gọi số tờ giấy bạc loại 5000 làx (xÎZ+) Thì số tờ giấy bạc loại 2000 là 15-x Theo bài ra ta có bpt : 5000x+2000(15-x)£ 70000 Û 5x+(15-x).2 £ 70 Û x £ Vì xÎZ+ nên x có thể là số nguyên dương từ 1 đến 13 Số tờ giấy bạc loại 5000 có thể là các số nguyên dương từ 1 đến 13 Bài 31 Baøi 32 Goïi x laø ñieåm thi moân Toaùn, ta coù bpt : (2x+2.8+7+10):6 ³ 8 Û x ³ 7,5 Vaäy Chieán phaûi coù ñieåm thi moân Toaùn ít nhaát laø 7,5 c)Củng cố - luyện tập (05p) GV yêu cầu HS nhắc lại các dạng bài tập đã chữa d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 02 p) Xem lại các bài tập đã làm Làm bài 32, 34sgk/48,49 e)Bổ sung: TIẾT 64 – TUẦN 31 NGÀY SOẠN: 2016 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 1) Mục tiêu: Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng Biết giải một số phương trình dạng và dạng 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nhóm, thảo luận, cá nhân,. . . . - Biện pháp : giáo dục ý thức học tập của học sinh, vận dụng vào cuộc sống . - Phương tiện : Sách giáo khoa + Giáo án + Bảng phụ + Phiếu học tập - Yêu cầu học sinh: Học nội dung bài ở nhà, làm bài tập gk, sách bài tập - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (05p HS 1 : Chữa bài 32 / 48 8x+3(x+1)>5x-(2x-6)Û 8x+3x+21>5x-2x+6Û 8x > 3 b)Dạy bài mới ( 33p) Lời vào bài :(2 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1:Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:(15p) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Cho hs nhắc lại định nghĩa và lấy VD GV lấy ví dụ, yêu cầu hs tính giá trị tuyệt đối của một số giá trị + Yêu cầu HS làm ?1 Vậy Khi x£ 3 Khi x<6 Hs laøm vaøo vôû vaø leân baûng trình baøy -Hs nhaéc laïi ñònh nghóa giaù trò tuyeät ñoái Hs tính + Laøm + Hs laøm baøi vaøo vôû I/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối: VD1: a) A = b) B = 4x+5+ Khi x>0 Þ Þ B =4x+5+2x = 6x+5 ?1/ a) C = Khi x£ 0 Þ Þ Þ C =-3x+7x-4 = 4x-4 b) D = 5-4x + Khi x<6 Þ x-6 < 0 Þ Þ D = 5-4x -x+6 = -5x+11 Hoaït ñoäng 2:Giaûiû moät soá phöông trình chöùa daáu giaù trò tuyeät ñoái.(16p) Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Nội dung Gv giới thiệu 2 VD sgk/50 Đề bài không cho điều kiện của x nên chia 2 trường hợp TH1 : x ³ 0 TH2 : x < 0 Giải tìm nghiệm trong 2 trường hợp Hs đọc VD 3 tự nghiên cứu + Cho hs làm ?2sgk/51 Gv hướng dẫn hs : Chia 2 t/h trong mỗi câu x+5³ 0 Û x³-5 x+5< 0 Û x<-5 -5x ³ 0 Û x£0 -5x 0 Giải pt : x³0 Þ Û 3x = x+4 Û x=2 (thỏa) x<0Þ (1) Û -3x = x+4 Û x=-1 (thỏa) Þ S = {-1;2} Hs làm bài tập theo nhóm Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày ?2 a/ 2. Giảiû một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Ví dụ: Giải pt : x³0 Þ Û 3x = x+4 Û x=2 (thỏa) x<0Þ (1) Û -3x = x+4 Û x=-1 (thỏa) Þ S = {-1;2} b, c)Củng cố - luyện tập (05p) d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 02 p) -Xem lại các VD và bài tập đã làm Làm các btập còn lại: Chú ý chia 2 trường hợp : Trong ÷ ÷ ³ 0 và ÷ ÷ < 0 e)Bổ sung: TIẾT 65 – TUẦN 32 NGÀY SOẠN: 2016 LUYỆN TẬP : PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 1) Mục tiêu: Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng Biết giải một số phương trình dạng và dạng 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nhóm, thảo luận, cá nhân,. . . . - Biện pháp : giáo dục ý thức học tập của học sinh, vận dụng vào cuộc sống . - Phương tiện : Sách giáo khoa + Giáo án + Bảng phụ + Phiếu học tập - Yêu cầu học sinh: Học nội dung bài ở nhà, làm bài tập gk, sách bài tập - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (05p) KẾT HỢP VỚI LUYỆN TẬP: b)Dạy bài mới ( 33p) Lời vào bài :(2 P): Nêu mục tiêu bài học LUYỆN TẬP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Bài 35 : Bài 36 Tương tự cho hs làm các câu cịn lại Bài tập 37: hd và cho hs hoạt động theo nhĩm bt a) b) Gọi 2 hs len bảng làm 2 bt cịn lại Bài 35 : a) A = 3x+2+ * x ³ 0 Þ = 5xÞ A = 3x+2+5x = 8x+2 * x< 0 Þ = -5xÞ A = 3x+2-5x = 2 – 2x c) C = khi x>5 * x>5 Þ Þ C = x-4-2x+12 = -x+8 Bài 36 : a) (1) * Khi x >0 Þ (1) Û 2x = x-6 Û x = -6 * Khi x<0 Þ (1) Û -2x = x-6 Û x = 2 + Hs làm bài vào vở hoạt động theo nhĩm bt a) b) Bài 35 : a) A = 3x+2+ * x ³ 0 Þ = 5xÞ A = 3x+2+5x = 8x+2 * x< 0 Þ = -5xÞ A = 3x+2-5x = 2 – 2x c) C = khi x>5 * x>5 Þ Þ C = x-4-2x+12 = -x+8 Bài 36 : a) (1) * Khi x >0 Þ (1) Û 2x = x-6 Û x = -6 * Khi x<0 Þ (1) Û -2x = x-6 Û x = 2 Trình bày kết quả c)Củng cố - luyện tập (05p) qua các bài luyện tập d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 02 p) -Xem lại các VD và bài tập đã làm Làm các btập còn lại: Chú ý chia 2 trường hợp : Trong ÷ ÷ ³ 0 và ÷ ÷ < 0 e)Bổ sung: TIẾT 66 – TUẦN 32 NGÀY SOẠN: 2016 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 1) Mục tiêu: - Rèn kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng = cx +d và dạng = cx + d . - Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức , bất phương trình theo yêu cầu của chương 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nhóm, thảo luận, cá nhân,. . . . - Biện pháp : giáo dục ý thức học tập của học sinh, vận dụng vào cuộc sống . - Phương tiện : Sách giáo khoa + Giáo án + Bảng phụ + Phiếu học tập - Yêu cầu học sinh: Học nội dung bài ở nhà, làm bài tập gk, sách bài tập - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (05p ( Kết hợp trong phần ôn tập) b)Dạy bài mới ( 33p) Lời vào bài :(2 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1:: Ôn tập về bất đẳng thức bất phương trình :(31p) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hỏi : 1 ) Thế nào là bất đẳng thức ? Cho ví dụ Hỏi : Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , giữa thứ tự và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự . Chữa bài 38 ( a ) tr 53 sgk Cho m > n chứng minh : m + 2 > n + 2 GV nhận xét cho điểm : GV yêu cầu hs làm bài 38 ( d ) / 53 sgk Hỏi : 2 ) Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ . -Chữa bài 39 ( a , b ) tr 53 sgk Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau . a ) – 3x + 2 > - 5 b ) 10 – 2x < 2 GV nhận xét cho điểm . Hỏi : 4 ) Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình . Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập hợp số 5 ) Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình . Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập hợp số ? GV yêu cầu hs làm bài 43 / 53 , 54 SGK theo nhóm . GV đưa đề bài lên bảng phụ , Nửa lớp làm câu a và c Nửa lớp làm câu b , d GV theo dõi các nhóm hoạt động . Bài 44 / 54 sgk Gv yêu cầu hs đọc đề bài , nêu cách làm . GV : Ta giải bài toán này bằng cách lập bất phương trình . Tương tự như giải bài toán bằng các lập phương trình , em hãy : -Chọn ẩn số , nêu đơn vị , điều kiện -Biểu diễn các đại lượng của bài -Lập bất phương trình -Giải bất phương trình -Trả lời bài toán HS 1 : Lên bảng trả lời Chữa bài tập : Cho m > n , cộng thêm 2 vào hai vế của bất đẳng thức được m + 2 > n + 2 HS làm bài , một hs trả lời Cho m > n Þ -3m < -3n ( Nhân hai vế BĐT với -3 rồi đổi chiều ) HS 2 lên bảng kiểm tra . HS trả lời Nêu ví dụ . HS nêu cách làm : a ) Thay x = - 2 vào bất phương trình ta được : ( - 3 ) . ( - 2 ) > - 5 là một khảng định đúng . Vậy ( - 2 ) là một nghiệm của bất phương trình . HS mở bài làm đối chiếu , bổ sung phần biểu diễn tập hợp nghiệm tr6en trục số . a ) Û 2 – x < 20 Û - x < 18 Û x > -18 ///////////////// HS thảo luận nhóm trong thời gian a ) Lập bấtphương trình . 5 – 2x > 0 Û x < 2,5 b ) Lập bất phương trình : x + 3 < 4x – 5 Û x > c ) Lập bất phương trình . x2 + 1 ³ ( x – 2 )2 Û Đại diện hai nhóm trình bày , hs nhận xét I. Ôân tập lí thuyết Bài 43 /53 6x + 9 ≤ 16 – 4x 10x ≤ 7 x ≤ 0 , 7 Bài 44/54 10 + 5x – ( 10 – x ) ³ 40 Û 10 + 5x – 10 + x ³ 40 Û 6x ³ 40 Û x ³ Maø x nguyeân Þ x Î {7 , 8 , 9 , 10 } c)Củng cố - luyện tập (05p) qua các phần ở trên d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 02 p) Về ôn lại các nội dung e)Bổ sung: TIẾT 67 – TUẦN 33 NGÀY SOẠN: 2016 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết1) 1) Mục tiêu: +Về kiến thức:-Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình. +Về kỹ năng:-Tiếp tục rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và phương trình. +Về thái độ: Giáo dục lòng ham thích bộ môn. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nhóm, thảo luận, cá nhân,. . . . - Biện pháp : giáo dục ý thức học tập của học sinh, vận dụng vào cuộc sống . - Phương tiện : Sách giáo khoa + Giáo án + Bảng phụ + Phiếu học tập - Yêu cầu học sinh: Học nội dung bài ở nhà, làm bài tập gk, sách bài tập - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (05p) ( Kết hợp trong phần ôn tập) b)Dạy bài mới ( 33p) Lời vào bài :(2 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1:ƠN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH (15 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung :GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho về nhà, yêu cầu HS trả lời để xây dựng bảng sau: Phương trình 1) Hai phương trình tương đương Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm. 2) Hai quy tắc biến đổi phương trình a) Quy tắc chuyển vế khi chuyển một hạng tử của phương trình từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân với một số. Trong một phương trình, ta có thể nhân (hoặc chia) cả hai vế cho cùng một số khác 0 3) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a ¹ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn. Ví dụ: 2x – 1 = 0 Bảng ôn tập này Gv đưa lên bảng phụ sau khi HS trả
Tài liệu đính kèm: