I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- HS hiểu đ¬ược tr¬ường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác, biết vận dụng trư¬ờng hợp góc-cạnh-góc chứng minh cạnh huyền góc nhọn của hai tam giác vuông
2.Kỹ năng:
- B¬ước đầu sử dụng trư¬ờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc, tr¬ường hợp cạnh huyền- góc nhọn của tam giác vuông, từ đó suy ra các cạnh tư¬ơng ứng, các góc tương ứng bằng nhau.
3.Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác khi chứng minh hình học.
Ngày soạn : 05/11/2015 Ngày giảng: 14/11/2015 TIẾT 26: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC GÓC – CẠNH - GÓC I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS hiểu được trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác, biết vận dụng trường hợp góc-cạnh-góc chứng minh cạnh huyền góc nhọn của hai tam giác vuông 2.Kỹ năng: - Bước đầu sử dụng trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc, trường hợp cạnh huyền- góc nhọn của tam giác vuông, từ đó suy ra các cạnh tương ứng, các góc tương ứng bằng nhau. 3.Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi chứng minh hình học. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên - SGK, giáo án, thước thẳng, com pa, thước đo góc, máy chiếu. 2.Học sinh - SGK, đọc bài trước, Thớc thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ III. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Lớp: 7B Sĩ số: 43 Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ nhất cạnh-cạnh-cạnh và trường hợp bằng nhau thứ 2 cạnh-góc-cạnh của hai tam giác. 3. Tiến trình bài dạy HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BT 1: Vẽ ABC biết: BC = 4 cm, , ? Hãy nêu cách vẽ. HS: + Vẽ BC = 4 cm + Trên nửa mặt phẳng bờ BC vẽ , + Bx cắt Cy tại A ABC GV: Y/C 1 HS lên bảng vẽ. GV: Khi ta nói một cạnh và 2 góc kề thì ta hiểu 2 góc này ở vị trí kề cạnh đó. ? Tìm 2 góc kề cạnh AC HS: Góc A và góc C GV chiếu: BT 2: a) Vẽ A'B'C' biết B'C' = 4 cm , b) Kiểm nghiệm: AB = A'B' c) So sánh ABC, A'B'C', biết BC = B'C', = , AB = A'B' GV: Bằng cách đo và dựa vào trường hợp 2 ta kết luận 2 tam giác đó bằng nhau theo trường hợp khác mục 2 GV: Chiếu ? Hãy xét ABC, A'B'C' và cho biết = , BC = B'C', = HS: Dựa vào 2 bài toán trên để trả lời. GV: Nếu ABC, A'B'C' thoả mãn 3 điều kiện đó thì ta thừa nhận 2 tam giác đó bằng nhau ? Hãy phát biểu tính chất thừa nhận đó. HS: Nếu 1 cạnh và 2 góc kề của tam giác này bằng 1 cạnh và 2 góc kề của tam giác kia thì 2 tam giác bằng nhau. GV: Chiếu a) Để MNE = HIK mà MN = HI thì ta cần phải thêm có điều kiện gì.(theo trường hợp 3) b) ABC và MIK có: BC = 3 cm, IK = 3 cm, Hai tam giác trên có bằng nhau không? HS: a, b, Không GV chốt: Vậy để 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp góc-cạnh-góc thì cả 3 đk đều thoả mãn, 1 đk nào đó vi phạm thì 2 tam giác không bằng nhau. GV: YC HS làm ?2 theo bàn HS: Làm việc theo nhóm. GV: Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày. GV: Chính xác hóa GV : YC HS quan sát hình 96. ? Để 2 tam giác vuông bằng nhau thì ta chỉ cần điều kiện gì? HS: 1 cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng 1 cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia GV : đưa ra hệ quả. HS: Phát biểu lại HQ. GV: Chiếu hình 97 ? Hình vẽ cho điều gì. ? Dự đoán gì về ABC, DEF? ? Để 2 tam giác này bằng nhau cần thêm đk gì? HS: ? Góc C quan hệ với góc B như thế nào. HS: ? Góc F quan hệ với góc E như thế nào? HS: GV: dẫn dắt đến hệ quả 2: Nó là một hệ quả của trường hợp 3. ? Hãy phát biểu hệ quả HS : 2 HS phát biểu HQ. 1. Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề a) Bài toán : SGK b) Chú ý: Góc B, góc C là 2 góc kề cạnh BC AB = A'B' BC = B'C', = , AB = A'B' ABC = A'B'C' (c.g.c) 2. Trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc * Xét ABC, A'B'C' = , BC = B'C', = Thì ABC = A'B'C' * Tính chất: Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau 3. Hệ quả a) Hệ quả 1: SGK ABC, ; HIK, AB = HI, ABC = HIK b) Bài toán GT ABC, , DEF, BC = EF, KL ABC = DEF CM: Vì (gt) mà ABC DEF Xét ABC, DEF: (gt) BC = EF (gt) (cmt) ABC = DEF * Hệ quả 2: SGK 4. Củng cố GV: YC HS nhắc lại - Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh - Phát biểu 2 hệ quả của trường hợp này. 5. Dặn dò - Học kĩ bài: trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc, 2 hệ quả. - Làm bài tập 33; 34; 35 ( SGK - tr123) - Giờ sau luyện tập. Sông Công, ngày 14/11/2015 Kí duyệt Trương Thị Huyên
Tài liệu đính kèm: