Giáo án môn Hóa học 11 - Chương 2: Nhóm nito

 Một số kiến thức quan trọng cần nhớ:

 Các hợp chất thường gặp của Nito

 Các oxit của nito:

( N2O ; NO ; NO2 ; N2O3 ) (; N2O5)

 Chất khí chất rắn

Lưu ý:

 N2 + O2 □(→(>2000) ) 2NO (phản ứng chỉ sảy ra khi có tia lửa điện hoặc sấm sét)

 Khí bài toán nói đến việc tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí có nghĩa là đã xảy ra quá trình sau:

 N2O4 □( ) 2NO2

 khí không màu khí màu nâu

 

docx 4 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 11 - Chương 2: Nhóm nito", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2: Nhóm Nito
Một số kiến thức quan trọng cần nhớ:
Các hợp chất thường gặp của Nito
Các oxit của nito:
⏟( N2O ; NO ; NO2 ; N2O3 ) ; N2O5
 Chất khí chất rắn
Lưu ý: 
N2 + O2 >2000℃ 2NO (phản ứng chỉ sảy ra khi có tia lửa điện hoặc sấm sét)
Khí bài toán nói đến việc tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí có nghĩa là đã xảy ra quá trình sau:
 N2O4 2NO2
 khí không màu khí màu nâu
Ammoniac NH3:
Đọc sgk và ghi nhớ các thông tin sau:
Phương trình phản ứng minh họa cho tính chất của ammoniac
Nhớ phản ứng điều chế ure
Nhớ phương pháp điều chế ammoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
Axit nitric HNO3: thể hiện tính axit mạnh
Tác dụng với kim loại:
M (trừ Pt và Au) + HNO3 loãng M(NO3)n + NO + H2O
M (trừ Pt và Au) + HNO3 đặc nóng M(NO3)n + NO2 + H2O
Với các kim loại có tính khử mạnh (Mg, Al, Zn..) khi tác dụng với HNO3 loãng có thể khử N5+ thành: N2O, N2 hoặc NH4NO3
Lưu ý: Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3 đặc nguội, tức là Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội
Tác dụng với phim kim:
S + 6HNO3 đặc t° H2SO4+ 6NO2+ 2H2O
Muối amoni: (NH4)nA
Muối tiêu biểu: NH3 + HCl NH4Cl 
 Khói trắng
Cần nhớ : Muối amoni không bền ở nhiệt cao:
Tác dụng với kim loại kiềm: luôn tạo khí NH3, H2O và muối mới
(NH4)2SO4 + NaOH t°Na2SO4 + NH3 + H2O
Phản ứng nhiệt phân:
Muối amoni chứa gốc axit ko có oxi: khi đun nóng bị phân hủy tạo khí ammoniac:
 NH4Cl t° NH3 + HCl
Muối amoni chứa gốc axit có oxi:
 ( NH4)2CO3 NH3 + NH4HCO3
 NH3 + CO2 + H2O 
NH4HCO3 đc dùng để làm xốp bánh (thành phần của bột nở)
Muối nitrat:
Muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh (K,Na, Li, Ca, Ba) khi phân hủy bởi nhiệt tạo muối ntrit và H2O:
VD: KNO3 t° KNO2 + H2O
Muối nitrat của Mg, Al, Zn, Fe, Pt, Cu khi phân hủy bởi nhiệt tạo oxit kim lọa tương ứng , NO2 và O2 
VD: Cu(NO3)2 t° CuO + NO2 + O2
Muối nitrat của Au, Ag, Hg khi phân hủy bởi nhiệt tạo kim lọa tương ứng , NO2 và O2 
VD: AgNO3 t° Ag + NO2 + O2
Các hợp chất quan trọng thường gặp của photpho:
 Axit photphoric: là chất rắn trong suốt, có tính axit trung bình, là axit phân li 3 nấc
Muối photphat có 3 loại: muối trung hòa: M3 (PO4)n
 muối axit hidro photphat: M2(HPO4)n
 muối axit đi hidro photphat: M(H2 PO4)n
tính tan của muối photphat:
-PO4 : chỉ có muối của kim loại kiềm (Li, K, Na) và amoni là tan
-HPO4: chỉ có muối hidro photphat của kim loại kiềm (Li, K, Na) và amoni là tan
-H2 PO4: tất cả các muối đihidro photphat đều tan trong nước
Phân lân (hầu như chỉ gặp trong câu hỏi trắc nghiệm):
Bài tập:
Bài 1: Trình bày cấu tạo của phân tử nito. Tại sao ở điều kiện thường nito là 1 chất khí trơ? ở điều kiện nào nito hoạt động hơn?
Bài 2: Nito khong quy trì sự hô hấp => Nito có phải khí độc?
Bài 3: cặp công thức của liti nirua và nhôm nitrua là:
A: LiN3 và Al3N
B: Li3N và AlN
C: Li2N3 và Al2N3
D: Li2N3 và Al3N2
Bài 4: Nguyên tố nito có số oxi hóa bao nhiêu trong các hợp chất sau: N2; N2O; NO, NO2, N2O5,N2O3; NH3; NH4Cl; AlN
bài 5: trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất sau: NH3; Na2SO4; NH4Cl; ( NH4)2SO4. Viết phương trình minh họa.
bài 6: muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp ammoniac chuyển dịch xang phải thì cần phải đồng thời:
Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
Bài 7: trong phương trình phản ứng nhiêt phân sắt (III) nitrat tổng các hệ số sau khi cân bằng bằng bao nhiêu
Bài 8: trong phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat tổng các hệ số sau khi cân bằng bằng bao nhiêu.

Tài liệu đính kèm:

  • docxBai_13_Luyen_tap_Tinh_chat_cua_nito_photpho_va_cac_hop_chat_cua_chung.docx