Giáo án môn Hóa học 12 - Chuyên đề 7: Este – lipit – chất giặt rửa

Câu 1: Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:

A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết

với c¸c gốc R và R’

B Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm OR.

C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic

D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.

pdf 7 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1508Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 12 - Chuyên đề 7: Este – lipit – chất giặt rửa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u 15: Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu đựơc chất gì? 
A. Axit axetic và anđehit axetic B. Axit axetic và ancol vinylic 
C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetat và ancol vinylic 
Câu 16: Một este có CTPT C4H8O2. Khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của este đó là: 
A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 
Câu 17: Thuỷ phân este C4H8O2 thu được axit X và ancol Y. Oxi hoá Y với xúc tác thích hợp thu được X. Este có 
CTCT là: 
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2-CH2-CH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2 
Câu 18: Thủy phân 8,8 g este X có CTPT là C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 g ancol Y và muối 
có khối lượng là: 
A. 4,1 g B. 4,2 g C. 8,2 g D. 3,4 g 
Câu 19: Este X có CTPT C7H12O4. Khi cho 16 g X tác dụng với 200 g dd NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 
17,8 g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là: 
A. HCOOCH2CH2CH2CH2OOC- CH3 B. CH3COOCH2CH2CH2-OOC-CH3 
C. C2H5COOCH2CH2CH2OOC-H D. CH3COOCH2CH2-OOC-C2H5 
Câu 20: Chất hữu cơ Y có CTPT là C4H8O2. 0,1 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được 8,2 g 
muối. Y là: 
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOH 
CHUYÊN ĐỀ 7: ESTE – LIPIT – CHẤT GIẶT RỬA 
Luyenthithukhoa.vn - 2 - 
Câu 21: Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1 M. Sau phản ứng 
cô cạn dung dịch thu được 4,08 g chất rắn. Vậy A là: 
A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 
Câu 22: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ 
X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là: 
A. Axit axetic B. Rượu etylic C. Etyl axetat D. Axit fomic 
Câu 23: Một este có công thức phân tử là: C4H6O2. Khi thuỷ phân phân trong môi trường axit thu được xeton. CTCT 
thu gọn của este là: 
A. HCOOCH=CH- CH3 B. CH3COOCH= CH2 C. HCOOC(CH3)= CH2 D. CH2= CH- COO-CH3 
Câu 24: Este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 g muối natri fomat và 8,4 ancol. Vậy X là: 
A. metyl fomat B. etyl fomat C. propyl fomat D. butyl fomat 
Câu 25: Cho 14,8 gam một este no đơn chức A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M. Tìm CTCT của A 
biết rằng A có tham gia phản ứng tráng gương: 
A. CH3COOCH=CH2 B.HCOOCH3 C. CH2=CH-COOH D. HCOOCH2CH3 
Câu 26: khẳng đinh nào sau đây là sai: 
A. Phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch 
B. Phản ứng trung hoà giữa axit và bazơ là phản ứng không thuận nghịch 
C. Phản ứng thuỷ pân este là phản ứng không thuận nghịch 
D. Etyl axetat khó tan trong nước hơn axit axetíc 
Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H12O4. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho 16 gam X tác 
dụng vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn bợp 2 muối. Xác định công 
thức cấu tạo thu gọn của X. 
A. CH3OOC-COOC2H5 B. CH3COO-( CH2)2-OOC2H5 
C. CH3COO-(CH2)2-OOC2H5 D. Tất cả đều sai . 
Câu 28: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 
24,6 gam muối và 0,1 mol rượu Y. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. CTCT thu gọn 
của X lµ? 
A. (CH3COO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5 C. (C2H5COO)3C3H5 D. Kết quả khác 
Câu 29: Một este đơn chức X (chứa C, H, O và không có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 
3,125.Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã 
rắn. CTCT thu gän của X trong trường hợp này là : 
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH2 
Câu 30: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1 M. Sau 
phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là: 
A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 
C. C2H5COOCH=CH2 D. HCOOH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2 
Câu 31: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Công thức phân tử 
của este là: 
A. C6H12O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H10O2 
Câu 32: Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì? 
A. Xà phòng hoá B. Hiđrat hoá C. Crackinh D. Sự lên men 
Câu 33: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được a g muối 
và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. A có CTTQ là: 
A. RCOOR1 B. (RCOO)2R1 C. (RCOO)3R1 D. R(COOR1)3 
Câu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản 
ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT của 2 este là: 
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2ơH5 
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5 
Câu 35: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng este này với dung 
dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đủ phản ứng. CTCT của este là: 
A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 
Câu 36: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng este này với dung 
dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 khối lượng este đủ phản ứng. CTCT của este là: 
A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 
Câu 37: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng este này với dung 
dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng = 93,18% khối lượng este đủ phản ứng. CTCT của este là: 
A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 
CHUYÊN ĐỀ 7: ESTE – LIPIT – CHẤT GIẶT RỬA 
Luyenthithukhoa.vn - 3 - 
Câu 38: Chất X có CTPT là C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT là C2H3O2Na và 
chất Z có công thức là C2H6O. X thuộc loại nào sau đây? 
A. Axit B. Anđehit C. Este D. Ancol 
Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. 
Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là: 
A. 300 ml B. 400 ml C. 500 ml D. Kết quả khác 
Câu 40: Đun nóng 1,1 g este đơn chức M với dung dịch KOH dư người ta thu được 1,2 g muối. Biết M có khối lượng 
phân tử là 88. M có CTCT là: 
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D.CH3COOCH3 
Câu 41: X là este được tạo bởi ancol là đồng đẳng của ancol etylic và axit là đồng đẳng của axit axetiC. Thuỷ phân 
hoàn toàn 13,2 g X cần 0,15 mol NaOH. X có CTCT là: 
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC3H7 
Câu 42: Cho 12,9 g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được 
một muối và anđehit. CTCT của este là: 
A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH= CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. A, B đều đúng 
Câu 43: X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chứC. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 g chất X người ta 
dùng 34,1 ml dung dịch NaOH 10 % ( d = 1,1 g/ml) ( lượng NaOH dư 25% so với lượng NaOH cần dùng cho phản 
ứng). CTCT của X là: 
A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. cả B, C đều đúng 
Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử là C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư 
thu được 6,14 g hỗn hợp 2 muối và 3,68 g ancol B duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este 
trong hỗn hợp X lần lượt là: 
A. 2,22 g và 4,4 g B. 3,33 g và 6,6 g C. 4,44 g và 8,8 g D. 5,6 g và 11,2 g 
Câu 45: Cho 4,4 g chất X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịchNaOH 1M thì tạo ra 4,8 g muối. X có CTCT là: 
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC3H7 
Câu 46: Thủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khí phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 
andehit .Cho Yvà Z phản ứng tráng gương thu được 21,6 g Ag. CTCT của X là: 
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC(CH3)=CH2 
Câu 47: Đun nóng 0,01 mol một chất Y với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 g muối của một axit hữu cơ Z và 0,92 
g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y có CTCT là: 
A. (COOC2H5)2 B. CH2(COOCH3)2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 
Câu 48:A là C3H6O2, B là C2H4O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. A, B là: A. A 
là axit, B là este B. A là este, B là axit C. A, B đều là este D. A, B đều là axit 
Câu 49: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no, đơn chức, mạch hở X cần 3,5 mol O2. CTCT của X là: 
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3 
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,09 g este đơn chức Y thu được 0,132 g CO2 và 0,054 g H2O. CTPT của Y là 
A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2 
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 
g kết tủa. X có CTPT là: 
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. Không xác định được 
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 3 g este X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 g nước. CTPT của este X là: 
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. Kết quả khác 
Câu 53: Đốt cháy a g một este, sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 7,56 g nứoc. Thể tích khí oxi cần dùng 
là 11,76 lít (đktc). CTPT của este là: 
A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2 
Câu 54: Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56g H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít 
(thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và rượu đơn chức tạo nên. Cho biết công thức phân tử 
của este: 
A.C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2 
Câu 55: Hỗn hợp gồm một ancol đơn chức và một axit đơn chức bị este hoá hoàn toàn thu được một este. Đốt cháy 
hoàn toàn 0,11 g este này thì thu được 0,22 g CO2 và 0,09 g nước. Vậy CTPT của ancol và axit là: 
A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 
Câu 56: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 2. Đun 
nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức ete, không phản ứng 
với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO3, trong amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết Mx < 140 
đvC. Hãy xác định công thức cấu tạo của X? 
A. HCOOC6H5 B. CH3COOC6H5 C. C2H5COOC6H5 D. C2H3COOC6H5 
CHUYÊN ĐỀ 7: ESTE – LIPIT – CHẤT GIẶT RỬA 
Luyenthithukhoa.vn - 4 - 
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P2O5 dư, khối 
lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên 
thuộc loại gì? 
A. Este no, đa chức B. Este không no, đơn chức C. Este no, đơn chức D. Este không no, đa chức 
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 3,225 g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y ta thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 g 
nướC. X, Y có công thức cấu tạo là: 
A. CH2= CH- COOCH3 và HCOOCH2- CH= CH2 B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2- CH= CH2 
C. CH2=CH- COOCH3 và CH3COOCH2CH= CH2 D. Kết quả khác 
Câu 59: Có hai este là đồng phân của nhau và đều do các axit no một lần và rượu no một lần tạo thành. Để xà phòng 
hóa 22,2 gam hỗn hợp hai este nói trên phải dùng hết 12 gam NaOH nguyên chất. Các muối sinh ra sau khi xà phòng 
hóa được sấy đến khan và cân được 21,8 gam (giả thiết là hiệu suất phản ứng đạt 100%). Cho biết công thức cấu tạo 
của hai este? 
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 B. HCOO C2H5 và CH3COO CH3 
C. C3H7COO CH3 và CH3COOC3H7 D. A,B,C đều sai. 
Câu 60: Hỗn hợp Y gồm hai este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ 
với 100ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối của một axit cacboxylic và hỗn hợp hai rượu. Mặt khác đốt 
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6 lít O2 và thu được 4,48 lít CO2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu 
chuẩn). Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là: 
A.CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B.CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 
C.C2H5COOCH3 và HCOOCH3 D. Đáp án khác. 
Câu 61: Hỗn hợp A gồm 2 este là đồng phân của nhau và đều tạo thành từ các axit đơn chức và rượu đơn chức khác 
nhau. Cho 2,2 gam hỗn hợp A bay hơi ở 136,50C và 1 atm thì thu được 840 ml este. Mặt khác đem thủy phân hoàn 
toàn 26,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH rồi đem cô cạn thì thu được 21,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu 
tạo 2 este là: 
A. HCOOC3H7 và CH3COO C2H5 B.HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 
C. Cặp A và Cặp B D.Đáp án khác 
Câu 62: X là hỗn hợp hai este đồng phân được tạo thành từ một rượu đơn chức, mạch cacbon không phân nhánh với 
axit đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức phân tử của X là: 
 A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2 
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam hh hai este no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau ,thu được 5,6 lít CO2 (đktc). 
CTPT hai este đó là: 
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C3H6O2 C. C4H8O2 và C5H10O2 D. Tất cả đều đúng 
Câu 64: Thuỷ phân hết 13,4 gam hh hai este no, đơn chức cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 1M, thu được một muối natri 
của axit hữu cơ và hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp. CTPT hai este là 
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C3H6O2 C. C4H8O2 và C5H10O2 D. Không xác định được CTPT 
Câu 65: Hoá hơi hết 8,375 gam hh hai este đồng đẳng kế tiếp thu được thể tích đúng bằng thể tích của 4 gam Oxi ở 
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT hai este là 
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C5H10O2 C. C4H8O2 và C3H6O2 D. C2H4O2 và C5H10O2 
Câu 66: Chia m gam hh hai este no, đơn chức thành hai phần bằng nhau.Thuỷ phân hết phần một cần vừa đủ 200 ml 
dd NaOH 1M. Đốt cháy hết phần hai , thu được 11,2 lít CO2 (đktc). CTPT hai este là 
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2 . C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C6H12O2 và C5H10O2 
Câu 67: Để đốt cháy hết 1,62 gam hh hai este đơn chức , no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 1,904 lít Oxi (đktc). CTPT 
hai este là. 
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C5H10O2 C. C4H8O2 và C3H6O2 D. C2H4O2 và C5H10O2 
Câu 68: Thuỷ phân hoàn toàn 26,8 gam hh hai este no, đơn chức cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 2M, thu được m gam 
một muối natri của axit hữu cơ và hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hết hh ancol , thu được 13,44 lít CO2 
(đktc). CTPT hai este là 
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2 C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C6H12O2 và C5H10O2 
Câu 69: Để phân biệt các este sau: vinyl axetat(CH3COO-CH=CH2), ankyl fomiat(HCOOCnH2n+1), metyl acrylat 
(CH2=CH-COOCH3) ta có thể tiến hành theo trình tự sau: 
A. dung dịch NaOH, đun nhẹ, dung dịch Br2, dung dịch axit H2SO4 loãng 
B. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, 
C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch axit H2SO4 loãng 
D. dung dịch Br2 , dung dịch H2SO4 , dd AgNO3/NH3 
Câu 70: Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic ( H2SO4 đặc, xúc tác). Đến khi phản ứng đạt trạng tháI 
cân bằng thì thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là: 
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% 
CHUYÊN ĐỀ 7: ESTE – LIPIT – CHẤT GIẶT RỬA 
Luyenthithukhoa.vn - 5 - 
Câu 71: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 g axit metaacrylic với 100 g ancol metylic. 
Giả sử hiệu suất phản ứng là 60%. 
A. 125 g B. 175 g C. 150 g D. 200 g 
Câu 72: Đun axit oxalic với hỗn hợp gồm ancol n-propinic và ancol iso propylic cso mặt chất xúc tác H2SO4 đặc thì 
thu được tối đa bao nhiêu este? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn a g C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b g CH3COOH thu được 0,2 
mol CO2. Cho a g C2H5OH tác dụng với b g CH3COOH ( có xúc tác). giả sử hiệu suất phản ứng là 100% thì thu được 
m g este. m có giá trị là: 
A. 6,8 B. 8,8 C. 7,8 D. 10,8 
Câu 74: Kết luận nào sau đây sai: 
A.Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng B.Este thường ít tan trong nước 
C.Phản ứng thuỷ phân este thường xảy ra nhanh 
D. để tăng tốc độ phản ứng este hoá cần tăng nồng độ của axit hoặc rượu 
Câu 75: Một hỗn hợp gồm hai este đều đơn chức, có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này phản ứng với 
175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 28,6 gam hai muối hữu cơ. Cho biết 
khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. Phần trăm khối lượng của oxi trong anđehit là 27,58%. 
Xác định công thức cấu tạo của hai este. 
A. CH3COOCH=CH2 và HCOOC6H5 B. HCOOCH-CH2 và CH3COOC6H5 
C. HCOOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5 D. HCOOCH=CH-CH2-CH3 và CH3COOC6H5 
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết 
với dung dịch NaOH thì thu được 8,2 g muối. X có CTCT là: 
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 
Câu 77: Oxi hoá 1,02 g chất Y thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g nước. Tỉ khối hơi của Y so với không khí bằng 3,52. Cho 
5,1 g Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 4,8 g muối và một ancol. Y có CTCT là: 
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. C3H7COOC2H5 D. C2H5COOC2H5 
Câu 78: (TN BT2007):Este etyl axetat có công thức là : 
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. 
Câu 79: (TN KPB2007): Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức 
của X là 
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. 
Câu 80: (TN PB2007): Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là 
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. 
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 
Câu 81: (TN BT2008): Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được 
là 
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. 
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. 
Câu 82: (TN KPB2008): Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là 
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. 
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. 
Câu 83: (CD A2007) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 
lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH 
vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H 
= 1; C = 12; O =16; Na = 23) 
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. 
Câu 84: (CD A2007) Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp 
A.C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. 
Câu 85: (CD A2007) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu 
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu 
cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là 
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CHCH3. 
Câu 86: (CD A2007) Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều 
tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. 
Câu 87: (CD A2007) Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà 
phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? 
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 
CHUYÊN ĐỀ 7: ESTE – LIPIT – CHẤT GIẶT RỬA 
Luyenthithukhoa.vn - 6 - 
Câu 88: (CD A2007) Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt 
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) 
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. 
Câu 89: (CD B2007) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 
4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi 
phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; O 
=16; Na = 23) 
A. isopropyl axetat. B. etyl propionat. C. metyl propionat. D. etyl axetat. 
Câu 90: (DH A2007) Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được 
etanal(andehit). Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là 
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. 
Câu 91: (DH B2007) X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với 
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 
23) 
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3. 
Câu 92: (DH B2007) Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích 
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y 
A. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. 
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. 
Câu 93: (DH B2007) Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, 
số loại trieste được tạo ra tối đa là : 
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 
Câu 94: (DH B2007) Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ 
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là 
A. rượu etyliC. B. axit fomic. C. rượu metylic. D. etyl axetat. 
Câu 95: CD A2008) Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung 
dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X 
là 
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. 
C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2. 
Câu 96: CD A2008) Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng 
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là 
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. 
Câu 97: CD A2008) Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng 
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng NA. Công thức cấu tạo của X1, 
X2 lần lượt là: 
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. 
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. 
Câu 98: DH B2008) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau 
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là : 
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. 
Câu 99: DH B2008) Khi đốt chá

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBai_tap_este_lipit_chat_giat_rua_pdf.pdf