I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1.Kiến thức: Biết được:
- Tính chất, ứng dụng, điều chế lưu huỳnh đioxit.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ và kỹ năng làm các bài tập tính toán theo PTHH .
3.Thái độ:
- Thấy được ứng dụng cũng như tác hại của SO2¬, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
4.Trọng tâm:
- Nắm được tính chất của SO2
- Nắm được các phản ứng điều chế SO2
5. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực thực hành hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào trong cuộc sống.
Tuần: 2 Ngày soạn: 03/09/2015 Tiết : 4 Ngày dạy : 07/09/2015 Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tt) B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT SO2 I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1.Kiến thức: Biết được: - Tính chất, ứng dụng, điều chế lưu huỳnh đioxit. 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết PTPƯ và kỹ năng làm các bài tập tính toán theo PTHH . 3.Thái độ: - Thấy được ứng dụng cũng như tác hại của SO2, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. 4.Trọng tâm: - Nắm được tính chất của SO2 - Nắm được các phản ứng điều chế SO2 5. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực thực hành hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào trong cuộc sống. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên và học sinh: a.Giaùo vieân : - Hình minh họa cách điều chế SO2, tính chất của SO2. b.Học sinh : - Học bài, nghiên cứu trước nội dung bài . 2. Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại, hợp tác nhóm nhỏ, phát hiện và giải quyết vấn đề. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1.Ổn định lớp(1’): 9A1:...................................................................................................... 9A2:...................................................................................................... 9A3:.............................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ(10’): HS1: Làm bài tập số 4/9/ SGK . HS2: Nêu TCHH của oxit axit? Viết PTPƯ minh hoạ? 3. Vào bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1. Tính chất của lưu huỳnh đioxit (15’) - GV: cho hs quan sát lọ đựng SO2 đã điều chế sẵn , nhận xét. -GV: Yêu cầu HS xác định dso2 / kk, neâu kết luận? - GV thông báo: SO2 độc gây ho, viêm đường hô hấp, mùi hắc. Vậy, SO2 có những TCHH nào? -GV: Giới thiệu thí nghiệm: + SO2 + H2O + quỳ tím + SO2 + Ca(OH)2 Yêu cầu HS viết các PTHH. - GV kết luận. - GV: Giới thiệu thêm: SO2 là chất gây ô nhiễm môi trường, là 1 trong những nguyên nhân gây mưa axit. - GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ khi cho SO2 + NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, CuO, CaO -GV: Lấy 5 học sinh làm nhanh nhất cho điểm. -GV: Nhận xét và cho điểm -HS: Là chất khí không màu -HS: Nặng hơn không khí d = 64/29 . - HS: Lắng nghe, ghi nhớ. - HS: Quan sát hiện tượng tự rút ra kết luận . + Dd làm quỳ tím hoá đỏ. + Nước vôi trong đục. -HS: Viết PTHH xảy ra. -HS: Lắng nghe. -HS: Làm việc nhóm 3’ và viết các PTHH sảy ra. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O SO2+Ba(OH)2BaSO3+H2O SO2 + CaO CaSO3 I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2 ): 1.Tính chất vật lý: - Chất khí, không màu có mùi hắc, độc. - Nặng hơn không khí . 2.Tính chất hoá học: a. Tác dụng với nước: SO2 + H2O H2SO3 axit sunfurơ b.Tác dụng với bazơ: SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O c.Tác dụng với oxit bazơ tan SO2 + Na2O Na2SO3 - SO2 là 1 oxit axit Hoạt động 2 : Tìm hiểu ứng dụng của lưu huỳnh đioxit(5’) - GV: Giới thiệu các ứng dụng của SO2 + Tại sao SO2 dùng để tẩy trắng bột gỗ? -GV:SO2 có những ứng dụng gì? - HS: Chú ý lắng nghe . - HS:Do SO2 có tính tẩy màu . - HS: Trả lời – ghi bài . II. ỨNG DỤNG: - Sản xuất H2SO4 - Tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy - Diệt nấm mốc. Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách điều chế lưu huỳnh đioxit (7’). -GV hỏi: Qua phần TCHH hãy cho biết nguyên liệu để điều chế SO2 trong PTN - GV: Giới thiệu thêm: muối sunfít và dd HCl . + Khí SO2 được thu bằng cách nào? tại sao? trong các cách sau: a. Đẩy nước. b. Đẩy không khí (úp bình thu ) c. Đẩy không khí(ngửa bình thu) - GV: Giới thiệu thêm cách điều chế SO2 trong PTN baèng cách cho H2SO4đặc nóng + Cu - GV: Giới thiệu cách SX SO2 trong công nghiệp. - HS: Suy nghĩ trả lời: Na2SO3, H2SO4 loãng - HS: Lắng nghe - HS: Đẩy không khí, để ngửa bình do SO2 nặng hơn không khí và do SO2 tác dụng được với nước. - HS: Chú ý lắng nghe. Viết PTPƯ. III. ĐIỀU CHẾ: 1.Trong phòng thí nghiệm: - Nguyên liệu muối sunfít, dd HCl, H2SO4 loãng Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2 2H2SO4đ + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2 . 2.Trong công nghiệp: - Đốt lưu huỳnh trong không khí S + O2 SO2 - Đốt quaëng pirit (FeS2) 4FeS2+ 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 4. Củng cố (6’) - Nhắc lại TCHH của SO2? Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp, làm bài tập 1, 2, 3/11/SGK. 5. Nhận xét Dặn dò: (1’) - Nhận xét thái độ và khả năng tiếp thu bài của học sinh. - Học bài làm bài tập 4, 5, 6 (11 / SGK), xem trước bài: “Tính chất hoá học của axit ”. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: