I. MỤC TIÊU: Sau bài naøy HS phaûi:
1. Kiến thức:
- Ôn tập lại các TCHH của oxit bazơ, axit vaø PTHH.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng.
3.Thái độ:
- Sự lôgic của hoá học, sự yêu thích môn học.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực tính toán hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào trong cuộc sống.
Tuần :4 Ngày soạn: 17/09/2015 Tiết :8 Ngày dạy : 19/09/2015 Baøi 5: LUYEÄN TAÄP: TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC CUÛA OXIT VAØ AXIT I. MỤC TIÊU: Sau bài naøy HS phaûi: 1. Kiến thức: - Ôn tập lại các TCHH của oxit bazơ, axit vaø PTHH. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng. 3.Thái độ: - Sự lôgic của hoá học, sự yêu thích môn học. 4. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào trong cuộc sống. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên và học sinh: a. Giáo viên: - Sơ đồ TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit. b. Học sinh: - Ôn lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit. 2. Phương pháp: - Làm việc nhóm, vấn đáp, làm việc cá nhân. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định lôùp (1’): 9A1:................................................. 9A2:................................................. 9A3:................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Vào bài mới: Hoạt động cuûa GV Hoạt động cuûa HS Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ (15’) GV treo bảng phụ . Hãy điền vào những ô trống các loại hợp chất vô cơ phù hợp vaø viết PTHH. + ? + ? (1) (2) Oxit axit Oxit bazơ 3 (3) (3) +H2O (4) +H2O (5) GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét GV: Yêu cầu HS thaûo luaän :Hãy điền vào các ô trống các loại chất cho phù hợp vaø vieát PTHH GV: Chọn 1 nhóm nhanh nhất treo bảng GV: Yêu cầu HS nêu một số tính chất hóa học cơ bản của axit. HS: Theo dõi yêu cầu của GV và thảo luận theo nhóm để hoàn thành sơ đồ trên . 1. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O . 2 .CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 3. CaO + CO2 CaCO3. 4. Na2O + H2O 2NaOH . 5. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 . HS: Nhaän xeùt à GV kết luận . HS: Thảo luận nhoùm HS: Các nhóm khác nhận xét bổ sung HS: 1. 2HCl + Mg MgCl2 + H2 . 2. 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O 3. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O Hoạt động 2 : Bài tập ( 25’) . GV: Treo đề bài tập Cho các chất sau : SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5 . Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với a.Nước; b. Axit clohiđric; c. Kalihđrôxit. Viết PTHH nếu có . GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài . GV : Höôùng daãn HS laøm BT Hoà tan 13g kẽm bằng 400ml dd HCl 3M a.Tính V khí thoát ra ( đktc ) b.Tính nồng độ mol của dd thu ñöôïc sau pư ( Vdd không thay đổi ) GV: Yêu cầu HS viết PTHH thực hiện dãy biến hoá sau: ( 1) (2 ) (3) FeS2 SO2 K2SO3 SO2 (4) (5) (6) SO3 H2SO4 HCl GV: Gọi 6 học sinh lên bảng viết PT Bài 1 : a.Những chất tác dung với nước là : SO2, K2O, BaO, P2O5 -SO2 + H2O H2SO3 -K2O + H2O 2KOH -BaO+ H2O Ba(OH)2 -P2O5 +3H2O 2H3PO4 b.Những chất tác dụng với HCl là: Fe2O3, K2O, BaO - 6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O - 2HCl + K2O 2KCl + H2O - 2HCl + BaO BaCl2 + H2O c.Những chất tác dụng với dd KOH: SO2, P2O5 2KOH + SO2 K2SO3 + H2O 6KOH + P2O5 2K3PO4 + 3H2O Bài 2: nZn = m : M = 13 : 65 = 0,2 mol nHCl = CM . V = 3 . 0,4 = 1,2 mol PTHH : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol Tỉ lệ :(0,2:1) < (1,2:2) nHCl dư, nZn p/ư đủ VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l) CMZnCl2 = n : V = 0,2 : 0,4 = 0,5M nHCldư = 1,2 – 0,4 = 0,8 mol CM HCldư = 0,8 : 0,4 = 2M Bài 3: Viết PTPƯ thực hiện dãy biến hoá sau 1. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 2. SO2 + K2O K2SO3 . 3. K2SO3 + 2HCl H2O + SO2 + 2KCl 4. 2SO2 + O2 2SO3 5. SO3 + H2O H2SO4 6. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl 4. Dặn dò :(4’) Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (21/SGK) Kẻ trước bảng tường trình thí nghiệm, đọc nghiên cứu trước nội dung bài thực hành IV. RÚT KINH NGHIỆM: ........
Tài liệu đính kèm: