uỳ tím ẩm Quỳ tím hóa đỏ, sau
đó mất màu
Cl2 + H
2
O → HCl + HClO
(HClO làm mất màu quỳ tím)
2 I
2
Hồ tinh bột Hóa xanh
3 SO
2
Dd Br2
hoặc
dd KMnO
4
Mất màu dung dịch SO
2
+ Br
2 + 2H
2
O → 2HBr + H
2SO
4
5SO
2 + 2KMnO
4 + 2H
2
O → 2H
2SO
4
+2MnSO
4 + K
2SO
4
4 H2
S Dd AgNO3
↓ đen 2AgNO
3 + H
2
S → Ag2
S↓ + 2HNO
3
5 HCl Dd AgNO3
↓ trắng AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
Cô Hiếu 0937 76 77 13 Chuyên ôn thi HSG Hóa 9. Luyện thi vào trường chuyên, PTNK tại Tp.HCM NHẬN BIẾT CÁC CHẤT KHÍ STT KHÍ THUỐC THỬ DẤU HIỆU PTHH 1 Cl2 Quỳ tím ẩm Quỳ tím hóa đỏ, sau đó mất màu Cl2 + H2O → HCl + HClO (HClO làm mất màu quỳ tím) 2 I2 Hồ tinh bột Hóa xanh 3 SO2 Dd Br2 hoặc dd KMnO4 Mất màu dung dịch SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 +2MnSO4 + K2SO4 4 H2S Dd AgNO3 ↓ đen 2AgNO3 + H2S → Ag2S↓ + 2HNO3 5 HCl Dd AgNO3 ↓ trắng AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3 6 NH3 Quỳ tím ẩm Quỳ tím hóa xanh NH3 + H2O → NH4OH HCl đặc Khói trắng NH3 + HCl → NH4Cl 7 NO Không khí Hóa nâu 2NO + O2 → 2NO2 8 CO CuO (đen) Hóa đỏ (Cu) CuO + CO → Cu + CO2 9 CO2 Dd Ca(OH)2 Vẩn đục CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 10 O3 Ag (trắng bạc) Ag2O (đen) 2Ag + O3 → Ag2O + O2 11 O2 Que đóm còn tàn đỏ Tàn đóm bùng cháy 12 Hơi H2O CuSO4 khan Trắng hóa xanh CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O 13 H2 CuO (đen) Hóa đỏ (Cu) CuO + H2 → Cu + H2O 14 N2 Còn lại
Tài liệu đính kèm: