A. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : biết được :
-Tính chất hóa học của oxit:
+Oxit bazơ tác dụng được với nước ,dung dịch axít ,oxit axit .
+Oxit axit tác dụng được với nước ,dung dịch bazơ ,oxit bazơ .
-Sự phân loại oxit ,chia các loại :oxit bazơ ,oxit axit ,oxit lưỡng tính v oxít trung tính .
2.Kĩ năng :
-Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa học của oxit bazơ ,oxit axit .
-Viết được PTHH minh họa tính chất hóa học của một số oxít .
-Phân biệt một số oxít cụ thể .
3.Thái độ:Nghiêm túc khi làm thí nghiệm.
Trường THCS Tan Thiện GV:Huỳnh Thị Thu Thuỷ Chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Tiết: 2 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT A. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : biết được : -Tính chất hóa học của oxit: +Oxit bazơ tác dụng được với nước ,dung dịch axít ,oxit axit . +Oxit axit tác dụng được với nước ,dung dịch bazơ ,oxit bazơ . -Sự phân loại oxit ,chia các loại :oxit bazơ ,oxit axit ,oxit lưỡng tính và oxít trung tính . 2.Kĩ năng : -Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa học của oxit bazơ ,oxit axit . -Viết được PTHH minh họa tính chất hóa học của một số oxít . -Phân biệt một số oxít cụ thể . 3.Thái độ:Nghiêm túc khi làm thí nghiệm. B.TRỌNG TÂM : -Tính chất hóa học của oxit . C.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : chuẩn bị thí nghiệm theo 4 nhóm. Hóa chất Dụng cụ -P2O5, BaO,CuO -Giá ống nghiệm. -Dung dịch HCl -Ống nghiệm (3) -Nước,ddCa(OH)2 -Kẹp gỗ, ống hút (2) -Quì tím -Cốc thuỷ tinh (1),lọ cĩ nút. 2. Học sinh: Đọc SGK / 4,5 D.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tính chất hóa học của oxit. Mục tiêu:HS biết được tính chất hố học của oxít axít và oxít bazơ. Viết đúng PTHH. -HD HS chia đôi vở học thành 2 cột để dễ so sánh tính chất hóa học của 2 loại oxit. a. Tác dụng với nước. -Hướng dẫn các nhóm làm thí nghiệm: Cho vào ống nghiệm đựng BaO một ít nước à lắc nhẹ. +Dùng ống hút nhỏ vài giọt chất lỏng có trong ống nghiệm trên vào mẩu giấy quì tím và quan sát . - Dd làm quì tím hoá xanh là hợp chất gì ? -Giới thiệu hợp chất bazơ tạo thành trong phản ứng ở ống nghiệm là : Ba(OH)2 . -Yêu cầu các nhóm rút ra kết luận và viết phương trình hoá học. -Lưu ý:+ các oxít bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: Na2O, K2O, BaO, CaO GV hướng dẫn HS viết PTHH của các oxít trên với nước . b.Tác dụng với axit. -HD HS làm thí nghiệm: Nhỏ vào ống nghiệm đựng CuO 2 ml dd HCl,lắc nhẹ . -Yêu cầu các nhóm quan sát ,nêu hiện tượng . -Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng trên ? -Yêu cầu HS rút ra kết luận. c.Tác dụng với oxit axit. -Giới thiệu: bằng nhiều thực nghiệm người ta đã chứng minh được: 1 số oxit bazơ như CaO, BaO, Na2O, K2O dễ tác dụng với oxit axit tạo thành muối. GV hướng dẫn HS viết PTHH. -Yêu cầu HS rút ra kết luận: -Nhắc lại khái niệm oxit bazơ, oxit axit. -Chia đôi vở để dễ so sánh tính chất hóa học của 2 loại oxit. -Các nhóm làm thí nghiệm: -Nhận xét : -BaO tan trong nước à dd thu được làm quì tím à xanh. -Dd làm quì tím hoá xanh là bazơ (kiềm). Phương trình hóa học: BaO + H2O à Ba(OH)2 Kết luận: Một số Oxit bazơ + Nước à Dd bazơ. -Các nhóm làm thí nghiệm. -Bột CuOø tan trong dd HCl à dd màu xanh lam. Phương trình hóa học: CuO+ 2HCl à CuCl2 + H2O *Kết luận: Oxit bazơ+AxitàMuối + Nước -Nghe và ghi nhớ. -BaO +CO2 à BaCO3 *Kết luận: Một số oxit bazơ + oxit axit à muối. 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT BAZƠ a. Tác dụng với nước: BaO + H2O à Ba(OH)2 Kết luận: Một số Oxit bazơ + Nước à dd Bazơ(kiềm) . b.Tác dụng với axit. Vd: CuO + 2HCl à CuCl2 + H2O Kết luận:Oxit bazơ + Axit à Muối + Nước c.Tác dụng với oxit axit. BaO +CO2 à BaCO3 Kết luận:Một số Oxit bazơ + Oxit axit à Muối. a.Tác dụng với nước: Hướng dẫn hs làm thí nghiệm : Cho vào ống nghiệm đựng P2O5 một ít nước à lắc nhẹ +Dùng ống hút nhỏ vài giọt chất lỏng có trong ống nghiệm trên vào mẩu giấy quì tím và quan sát .Nêu hiện tượng ? - Dd làm quì tím hoá đỏ là hợp chất gì ? -Giới thiệu hợp chất axít tạo thành trong phản ứng ởthí nghiệm trên ø : H3PO4 -Yêu cầu các nhóm rút ra kết luận và viết phương trình hoá học. -Lưu ý:+ các oxít axít tác dụng với nước : SO2,SO3N2O5 GV hướng dẫn HS viết PTHH của các oxít trên với nước . - Thổi hơi thở vào dd nước vôi trong ,có hiện tượng gì? -Vậy vì sao nước vôi trong bị vẫn đục? à HS viết phương trình hóa học. - Nếu thay CO2 bằng các oxit khác như: SO2, P2O5 thì phản ứng cũng tương tự. à Yêu cầu HS rút ra kết luận. -Yêu cầu HS quan sát tính chất ở mục 1.c à rút ra kết luận. *Các em hãy so sánh tính chất hóa học của oxit bazơ & oxit axit. axit ? -Yêu cầu 3 HS làm bài tập à nhận xét và chấm điểm. Các nhóm làm thí nghiệm.nêu hiện tượng ? -dd thu được làm quì tím à đỏ. -Dd làm quì tím hoá đỏ là dd axít . P2O5 + 3 H2O à 2H3PO4 Kết luận: Nhiều Oxit axit + Nước à dd Axit. -Dùng dd nước vôi trong à nước vôi trong bị vẩn đục. CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3+ H2O Kết luận: Oxit axit + dd Bazơ à Muối + Nước Kết luận: Oxit axit + 1 số Oxit bazơ à Muối -Cá nhân hs tự so sánh dựa vào bài học . 2. Tính chất hoá học của oxit axit. a.Tác dụng với nước. Vd: P2O5 + 2H2O à 2H3PO4 *Kết luận: Nhiều Oxit axit +Nước àdd Axit b. Tác dụng với bazơ. Vd: CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O *kết luận: Oxit axit + ddBazơ à Muối + Nước c.Tác dụng với một số oxit bazơ . Vd CaO +CO2 à CaCO3 *kết luận: Oxit axit +1 số Oxit bazơ à Muối Hoạt động 2:Khái niệm về sự phân loại oxit -Giới thiệu: Dựa vào tính chất hóa học người ta chia oxit thành 4 loại: +Oxit bazơ +Oxit axit +Oxit lưỡng tính +Oxit trung tính à GV giảng giải về các loại oxit và yêu cầu HS lấy ví dụ cho từng loại. - Nghe và ghi nhớ. +Oxit bazơ : Na2O, MgO, +Oxit axit : CO2, SO2, SO3, +Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO, +Oxit trung tính: CO, NO, 1.Oxit bazơ: VD:Na2O,CuO,Fe2O3 2.Oxit axit : VD:SO2,P2O5,CO2... 3.Oxit lưỡng tính: VD:Al2O3,ZnO. 4.Oxit trung tính: VD:NO,CO. E.Củng cố –Dặn dò: Bài tập 1SGK/6 : Cho các oxit: CaO, Fe2O3, SO3 . Oxit nào có thể tác dụng: a.Nước b. Dd HCl c.Dd NaOH Hãy viết PTHH. Gợi ý: +Trong các oxit trên, oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit?Dựa vào tính chất hóa học để xét .Đáp án: Bài tập 1 SGK/ 6. a.CaO + H2O à Ca(OH)2 SO3 + H2O à H2SO4 b.CaO + 2HCl à CaCl2 + H2O Fe2O3+6HClà2FeCl3+3 H2O c.SO3+2NaOHàNa2SO4 + H2O *Dặn dò: -Học bài, viết đúng PTHH . Hướng dẫn bài tập về nhà :bài tập 6SGK: +Tìm số mol cả 2 chất tham gia phản ứng . +Lập tỉ lệ tìm chất dư ,dựa vào chất khơng dư dể tính . +Vận dụng cơng thức C% . - 2,3,4,5,6 SGK/6 .Bài tập 2.4 ; 2.5 SBT vào vở bài tập. -Tìm hiểu tính chất của CaO :tính chất vật lí ,tính chất hĩa học . .................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: