LÀM THƠ LỤC BÁT
I.Mục tiu :
1. Kiến thức.
- Sơ giản về vần, nhịp, luật bằng trắc của thơ lục bt .
2. Kĩ năng.
-Nhận diện phn tích tập viết thơ lục bt .
3. Thái độ.
- GDHS yu thích bộ mơn, tiết học .
4.Trọng tm bi học:
- Sơ giản về vần, nhịp luật bằng trắc của thơ lục bát .
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung :
Năng lực tự học; Năng lực sử dụng ngôn ngữ; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực tư duy; Năng lực tự quản lí; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác, năng lực CNTT.
b. Năng lực chuyên biệt:
– Năng lực đặt câu để nói được ý trọn vẹn, đúng ngữ điệu, thể hiện đúng suy nghĩa cá nhân, bộc lộ tình cảm thích hợp
– Năng lực viết đúng: chuyển từ âm nghe được đến chữ.
– Năng lực viết đúng chính tả, sử dụng dấu cu thích hợp.
– Năng lực viết câu phản ánh đúng tư tưởng, suy nghĩ của cá nhân, bộc lộ cảm xúc phù hợp.
- Năng lực nhận biết sự vật, hiện tượng.
– Năng lực thuyết phục: nói đúng chủ đề, lập luận logic, nhất quán
– Năng lực phát biểu ý kiến, thuyết trình, thuyết minh, giải thích trước đám đông
– Năng lực đối thoại, trao đổi, thoả thuận, đàm phán v.v.
uừng khen. - Traờng vaứng raỷi khaộp muoõn nụi ẹeồ cho em beự daùo chụi quanh laứng. ? Nờu cỏch làm thơ lục bỏt. Hoạt động 2: HS luyeọn taọp. HS đọc -HS trả lời. -HS làm. -HS thảo luận nhúm. HS làm –HS khỏc nhận xột. – Năng lực thuyết phục: núi đỳng chủ đề, lập luận logic, nhất quỏn – Năng lực phỏt biểu ý kiến, thuyết trỡnh, thuyết minh, giải thớch trước đỏm đụng. – Năng lực đối thoại, trao đổi, thoả thuận, đàm phỏn v.v. – Năng lực núi về một nội dung cho trước. 4. Bài tập: Cõu 1: Nờu đặc điểm cuả thể thơ lục bỏt ( MĐ1 ) Cõu 2: Cho vớ dụ về thể thơ lục bỏt biến thể ? ( MĐ3 ) . Cõu 3 : Phõn tớch thi luật một bài ca dao ? ( MĐ3 ) . Cõu 4 Viết bài thơ lục bỏt ngắn chủ đề tự chọn ( MĐ4 ) 5. Hướng dẫn tự học : -Về học bài tiếp tục phõn tớch thi luật một bài ca dao đó học ,tiếp tục sỏng tỏc thơ lục bỏt ,nắm được phần kết luận . -Soạn bài chuẩn mực sử dụng từ : nhận biết được cỏc từ được sử dụng đỳng nghĩa, những từ sử dụng sai phỏt hiện sai, sửa lại, làm cỏc bài tập theo khả năng . ************************************* Tuaàn 16. Ngaứy soaùn: 11.12. 2017 Tieỏt : 62 Ngaứy daùy: 12.12. 2017 CHUẨN MỰC SỬ DỤNG TỪ I. Muùc tieõu : 1. Kiến thức: -Vận dụng yờu cầu của việc sử dụng từ đỳng chuẩn mực. 2. Kĩ năng: - Sử dụng từ đỳng chuẩn mực. -Nhận biết được cỏc từ được sử dụng vi phạm cỏc chuẩn mực sử dụng từ. *Kĩ năng sống : -Ra quyết định :lựa chọn cỏch sử dụng từ để giao tiếp cú hiệu quả . -Giao tiếp trỡnh bày suy nghĩ ý tưởng ,thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm cỏ nhõn về cỏch sử dụng từ đỳng chuẩn mực . 3. Thỏi độ: - Giỏo dục ý thức hướng tới núi, viết phải đỳng chuẩn mực. 4. Trọng tõm bài học: - Vận dụng yờu cầu sử dụng từ đỳng chuẩn mực. 5. Định hướng phỏt triển năng lực: a. Năng lực chung : Năng lực tự học; Năng lực sử dụng ngụn ngữ; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực tư duy; Năng lực tự quản lớ; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tỏc. b. Năng lực chuyờn biệt: – Năng lực phỏt õm. – Năng lực thực hiện cỏc hành động ngụn ngữ một cỏch hiệu quả. – Năng lực nghe – hiểu nghĩa hàm ẩn trong hội thoại – Năng lực đỏnh giỏ, nhận xột về lời núi của người khỏc – Năng lực viết đỳng: chuyển từ õm nghe được đến chữ. – Năng lực viết đỳng chớnh tả, sử dụng dấu cõu thớch hợp. – Năng lực viết cõu phản ỏnh đỳng tư tưởng, suy nghĩ của cỏ nhõn, bộc lộ cảm xỳc phự hợp. – Năng lực núi về một nội dung cho trước. – Năng lực thuyết phục: núi đỳng chủ đề, lập luận logic, nhất quỏn. – Năng lực phỏt biểu ý kiến, thuyết trỡnh, thuyết minh, giải thớch trước đỏm đụng. – Năng lực đối thoại, trao đổi, thoả thuận, đàm phỏn v.v. II. Phửụng phaựp daùy hoùc vaứ kú thuaọt daùy hoùc: - PPDH:Vaỏn ủaựp, thuyeỏt trỡnh, neõu vaỏn ủeà. Gụùi mụỷ, thaỷo luaọn nhoựm . . . - KTDH: Hoỷi vaứ traỷ lụứi, chia nhoựm, trỡnh baứy moọt phuựt, ủoọng naừo . . . III. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: - SGK, SGV Ngửừ vaờn 7, CKTKN, baỷng phuù. 2. Chuẩn bị của học sinh: - SGK,SBT Ngửừ vaờn 7, baỷng phuù, soaùn baứi. 3. Bảng tham chiếu cỏc mức độ cần đạt của cõu hỏi, bài tập kiểm tra đỏnh giỏ. Nội dung Nhận biết MĐ1 Thụng hiểu MĐ2 Vận dụng MĐ3 Vận dụng cao MĐ4 Chuẩn mức sử dụng từ. Nhận biết được cỏch sử dụng từ. Hiểu được tại sao khụng nờn lạm dụng từ địa phương, từ Hỏn Việt. Vận dụng sửa được cỏc từ dựng sai. Vận dụng viết đoạn văn sử dụng dỳng từ, đỳng õm, đỳng chớnh tả. IV. Tieỏn trỡnh caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc: 1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số học sinh. ( 1 phỳt) 2. Baứi cuừ: ( 5 phỳt) 1. Thế nào là chơi chữ ? Tỏc dụng của chơi chữ ? (4đ) 2. Cú những kiểu chơi chữ nào ? Xỏc định kiểu chơi chữ trong cỏc VD sau ? a. Ngả lưng cho thế gian ngồi. Rồi ra mang tiếng con người bất trung (Đố là gỡ ?) b. Bà đồ Nứa, đi vừng đũn tre, qua khúm trỳc, thở dài hi húp. Yờu cầu : 1. Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về õm, nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thỏi dớ dỏm , hài hước làm cõu văn hấp dẫn , thỳ vị ( 4 đ) 2. Cú cỏc lối chơi chữ: dựng từ đồng õm, đồng nghĩa, trỏi nghĩa, gần nghĩa, núi lỏi, điệp õm, trại õm ( 2 đ) a. Dựng từ đồng õm : phản (2đ) b. Dựng những từ cựng trường nghĩa (2đ) 3. Bài mới: ( 1 phỳt) Giới thiệu bài : Trong khi núi viết, do cỏch phỏt õm khụng chớnh xỏc, cỏch sử dụng từ chưa đỳng nghĩa, chưa đỳng sắc thỏi biểu cảm, hoặc chưa đỳng ngữ phỏp hoặc lạm dụng từ địa phương, từ Hỏn Việt mà ta dễ gõy ra tỡnh trạng khú hiểu hoặc hiểu lầm. Vậy để giỳp cỏc em núi và viết đỳng trong giao tiếp chỳng ta hóy cựng nhau tỡm hiểu qua bài “ Chuẩn mực sử dụng từ”. Tổ chức cỏc hoạt động: Nội dung ghi bảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ NL hỡnh thành I. Sử dụng từ đỳng õm, đỳng chớnh tả. ( 5 phỳt ) * Vớ dụ (sgk/166) Sai Sửa lại - dựi - tập tẹ -khoảng khắc - vựi đầu (õm) -bậpbẹ (chớnh tả) -khoảnh khắc (c/tả) * Nguyờn nhõn sai: - Do phỏt õm sai. - Ảnh hưởng tiếng địa phương. - Liờn tưởng sai. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS biết sử dụng từ đỳng nghĩa, đỳng chớnh tả. Mục tiờu: HS sử dụng từ chớnh xỏc. - Phương phỏp vấn -đỏp, nờu vấn đề, thảo luận nhúm . - Kĩ thuật : Đặt cõu hỏi, chia nhúm. - HS đọc vớ dụ mục I.sgk/166. + Cỏc từ in đậm trong cõu trờn dựng sai như thế nào ?(thảo luận cặp đụi ) -Đại diện HS tỡm lỗi sai trong cõu trờn. + Hóy nờu cỏch sửa sai ? + Vậy nguyờn nhõn của việc sử dụng sai cỏc từ này là gỡ ? Hoạt động 1: HS biết sử dụng từ đỳng nghĩa, đỳng chớnh tả. -HS đọc. -HS thảo luận. -HS trỡnh bày. * Nguyờn nhõn sai: - Do phỏt õm sai. - Ảnh hưởng tiếng địa phương. - Liờn tưởng sai. – Năng lực thuyết phục: núi đỳng chủ đề, lập luận logic, nhất quỏn. – Năng lực phỏt biểu ý kiến, thuyết trỡnh, thuyết minh, giải thớch trước đỏm đụng. – Năng lực đối thoại, trao đổi, thoả thuận, đàm phỏn v.v. – Năng lực đỏnh giỏ, nhận xột về lời núi của người khỏc II. Sử dụng từ đỳng nghĩa. ( 7 phỳt ) *Vớ dụ (sgk/166) Sai Sửa lại - sỏng sủa. - cao cả. - biết. - tiến bộ. (tươi đẹp) - quớ bỏu. - cú. * Nguyờn nhõn dựng sai: - Khụng nắm vững nghĩa của từ. - Khụng phõn biệt được cỏc từ đồng nghĩa, ( gần nghĩa) Hoạt động 2: Hướng dẫn HS sử dụng từ đỳng nghĩa. Mục tiờu: HS sử dụng từ đỳng nghĩa. - Phương phỏp vấn đỏp, nờu vấn đề, thảo luận nhúm. - Kĩ thuật : Đặt cõu hỏi, chia nhúm. -GV gọi HS đọc vớ dụ mục II.sgk/166 + Những từ in đậm trờn dựng sai như thế nào ? ( thảo luận cặp đụi ) đại diện nhúm trả lời . + Hóy nờu cỏch sửa sai ? - GV cho HS thảo luận nhúm . - Đại diện nhúm trả lời. + Theo em nguyờn nhõn nào dẫn đến việc sử dụng từ sai ? + Muốn sử dụng từ đỳng nghĩa ta phải căn cứ vào những yếu tố nào ? GV: - Căn cứ vào cõu, vào ngữ cảnh. Tỡm từ ngữ thớch hợp để sửa. - GV nhận xột bổ sung. Hoạt động 2: HS sử dụng từ đỳng nghĩa. -HS đọc. -HS thảo luận. -HS trỡnh bày . -HS thảo luận. -Đại diện HS trỡnh bày. -HS khỏc nhận xột . -Sỏng sủa: Chỉ khuụn mặt, màu sắc, sự vật; Cao cả: Những việc làm tốt được mọi người tụn trọng; Biểu: Hiểu biết. - Khụng nắm vững nghĩa của từ. - Khụng phõn biệt được cỏc từ đồng nghĩa, ( gần nghĩa) – Năng lực núi về một nội dung cho trước. – Năng lực đối thoại, trao đổi, thoả thuận, đàm phỏn v.v. – Năng lực thuyết phục: núi đỳng chủ đề, lập luận logic, nhất quỏn. – Năng lực phỏt biểu ý kiến, thuyết trỡnh, thuyết minh, giải thớch trước đỏm đụng. III. Sử dụng từ đỳng tớnh chất ngữ phỏp của từ. ( 7 phỳt ) *Vớ dụ (sgk/167) Sai Sửa lại - hào quang - ăn mặc của chị - nhiều thảm hại - giả tạo phồn vinh - hào nhoỏng - cỏch ăn mặc - rất thảm hại - phồn vinh giả tạo * Nguyờn nhõn: Do khụng nắm được từ loại và chức năng của từ loại Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS cỏch sử dụng từ đỳng tớnh chất ngữ phỏp của từ. Mục tiờu: HS sử dụng đỳng tớnh chất ngữ phỏp của từ. - Phương phỏp vấn đỏp , nờu vấn đề, thảo luận nhúm . - Kĩ thuật : Đặt cõu hỏi, chia nhúm. - GV gọi HS đọc vớ dụ mục III.sgk/167 + Cỏc từ in đậm trờn dựng sai như thế nào ? + Vậy sẽ thay cỏc từ đú như thế nào ? GV gợi ý:“Hào quang” thuộc từ loại gỡ ? Tương tự: ăn mặc, thảm hại, giả tạo, phồn vinh thuộc từ loại gỡ ? + Nguyờn nhõn của việc dựng sai từ này là gỡ ?GV kết luận. Hoạt động 3: HS cỏch sử dụng từ đỳng tớnh chất ngữ phỏp của từ. -HS đọc. -HS trỡnh bày. -HS khỏc nhận xột. -Hào quang là danh từ – khụng sử dụng làm VN như tớnh từ. - Ăn mặc là động từ – khụng thể sử dụng như danh từ; Thảm hại là tớnh từ – khụng thể sử dụng như danh từ; Giả tạo là tớnh từ; Phồn vinh là danh từ – tớnh từ là vị ngữ do vậy phải đứng sau danh từ . – Năng lực núi về một nội dung cho trước. – Năng lực thuyết phục: núi đỳng chủ đề, lập luận logic, nhất quỏn. – Năng lực phỏt biểu ý kiến, thuyết trỡnh, thuyết minh, giải thớch trước đỏm đụng. – Năng lực đối thoại, trao đổi, thoả thuận, đàm phỏn v.v. IV. Sử dụng từ đỳng sắc thỏi biểu cảm hợp phong cỏch. ( 5 phỳt ) * Vớ dụ (sgk/167) Sai Sửa lại - lónh đạo - chỳ hổ - cầm đầu - con hổ Khụng đảm bảo đỳng sắc thỏi biểu cảm hoặc sai về phong cỏch. Hoạt động 4 : Hướng dẫn HS sử dụng từ đỳng sắc thỏi biểu cảm hợp phong cỏch. Mục tiờu: HS sử dụng từ đỳng sắc thỏi biểu cảm. - Phương phỏp vấn đỏp, nờu vấn đề, thảo luận nhúm. - Kĩ thuật : Đặt cõu hỏi, chia nhúm. -GV gọi HS đọc vớ dụ mục IV. sgk/167. - GV cho HS thảo luận nhúm cõu hỏi + Những từ in đậm trờn sai như thế nào ? + Nờu cỏch sửa ? - GV gợi ý: Từ lónh đạo cú ý nghĩa gỡ và mang sắc thỏi như thế nào ? + Dựng cụm từ chỳ hổ cú được khụng? Vỡ sao ? - GV nhận xột bổ sung. Hoạt động 4 : HS sử dụng từ đỳng sắc thỏi biểu cảm hợp phong cỏch. -HS đọc. -HS thảo luận. - Chỳ đứng trước danh từ chỉ động vật – mang sắc thỏi đỏng yờu do vậy khụng phự hợp – thay bằng nú hoặc con hổ. – Năng lực núi về một nội dung cho trước. – Năng lực đối thoại, trao đổi, thoả thuận, đàm phỏn v.v. – Năng lực thuyết phục: núi đỳng chủ đề, lập luận logic, nhất quỏn. – Năng lực phỏt biểu ý kiến, thuyết trỡnh, thuyết minh, giải thớch trước đỏm đụng. V. Khụng lạm dụng từ địa phương, từ Hỏn Việt. ( 7 phỳt ) *VD : sgk / 167. -> Lạm dụng từ Hỏn Việt sẽ gõy khú hiểu làm cho cõu văn, lời núi thiếu tự nhiờn, khụng phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp. *Kết luận : Để đạt được chuẩn mực từ cần chỳ ý : -Sử dụng từ đỳng õm đỳng chớnh tả . -Sử dụng từ đỳng nghĩa -Sử dụng từ đỳng đặc điểm ngữ phỏp của từ -Sử dụng từ đỳng sắc thỏi biểu cảm, hợp với tỡnh huống giao tiếp . -Khụng lạm dụng từ địa phương, từ Hỏn Việt. Hoạt động 5 : Hướng dẫn HS biết sử dụng từ địa phương, từ HV đỳng lỳc đỳng chỗ. Mục tiờu: HS biết cỏch sử dụng từ địa phương, từ HV đỳng chỗ, đỳng sắc thỏi biểu cảm. Phương phỏp vấn đỏp, nờu vấn đề, thảo luận nhúm . - Kĩ thuật : Đặt cõu hỏi, chia nhúm. + Khi nào thỡ khụng nờn dựng từ địa phương? GV cho HS thảo luận. + Tại sao khụng nờn lạm dụng từ Hỏn Việt ? + Khi sử dụng từ cần chỳ ý những điều gỡ ? -gv kết luận GV lưu ý cho HS cú ý thức sử dụng từ đỳng chuẩn mực trong hoàn cảnh giao tiếp. . Hoạt động 5 : HS biết sử dụng từ địa phương, từ HV đỳng lỳc đỳng chỗ. HS thảo luận nhúm. HS đại diện trỡnh bày. - Khi giao tiếp với người vựng khỏc, nếu sử dụng từ địa phương sẽ gõy khú hiểu. Nhúm khỏc nhận xột bổ sung. -Lạm dụng từ HV sẽ gõy cho cõu văn, lời núi thiếu tự nhiờn, khụng phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp. – Năng lực núi về một nội dung cho trước. – Năng lực đối thoại, trao đổi, thoả thuận, đàm phỏn v.v. – Năng lực thuyết phục: núi đỳng chủ đề, lập luận logic, nhất quỏn. – Năng lực phỏt biểu ý kiến, thuyết trỡnh, thuyết minh, giải thớch trước đỏm đụng. VI. Luyện tập/ Củng cố. ( 7 phỳt ) 1. Luyện tập. Bài 1 sử dụng từ ,đỳng õm ,đỳng chớnh tả . -Sửa : lóng mạn ,xỏn lạn, man mỏc,tham quan . -Sửa: Sõu sắc, suy nghĩ, vựi đầu, Buụn Ma Thuột . 2. Củng cố. Hoạt động 6: Hướng dẫn HS làm bài tập. Mục tiờu: HS vận dụng kiến thức lớ thuyết vào luyện tập thực hành. Phương phỏp vấn -đỏp, nờu vấn đề- thảo luận nhúm . - Kĩ thuật : Đặt cõu hỏi – chia nhúm GV dụng bảng phụ cho hs làm bài tập cỏc từ dưới đõy viết sai về mặt nào ? –gv cho HS thảo luận cặp đụi GV sửa Lóng mạng , xỏng lạng, mang mỏc, thăm quan . GV cho hs phõn biệt về lỗi chớnh tả. Xõu xắc, suy nghỉ, dựi đầu, Buụng Ma Thuật ) ? Nguyờn nhõn vỡ sao sử dụng từ khụng đỳng õm, chớnh tả, sử dụng từ khụng đỳng tớnh chất ngữ phỏp? Hoạt động 6: HS làm bài tập. -HS thảo luận - HS nờu - HS khỏc nhận xột – Năng lực núi về một nội dung cho trước. 4. Bài tập: Cõu 1: Để đạt được chuẩn mực từ cần chỳ ý những điều gỡ ? ( MĐ1 ). Cõu 2: Tại sao khụng nờn lạm dụng từ Hỏn Việt ,từ địa phương ? ( MĐ2) . Cõu 3 : Sửa lại cho đỳng chớnh tả : chiều nay tụi đi tham bạn Lan bị đau ở bệnh viện ( MĐ3. ) Cõu 4: viết đoạn văn ngắn sử dụng 3từ đỳng chớnh xỏc, cụ thể ? ( MĐ 4 ). 5. Hướng dẫn tự học : ( 1 phỳt) - Học bài nắm được cỏch sử dụng từ, hoàn thành nốt cõu 4 vào vở. -Soạn bài ụn tập về văn biểu cảm, nhận biết được cỏc đoạn văn biểu cảm,viết được bài văn biểu cảm **************************************************** Tuaàn 16. Ngaứy soaùn: 11.12. 2017 Tieỏt : 63 Ngaứy daùy: 13.12. 2017 ễN TẬP VĂN BIỂU CẢM I. Muùc tieõu : 1. Kiến thức. +Văn tự sự ,miờu tả và cỏc yếu tố tự sự ,miờu tả trong văn biểu cảm . + Cỏch lập ý và lập dàn bài cho một đề văn biểu cảm. + Cỏch diễn đạt trong một bài văn biểu cảm. 2. Kĩ năng. -Nhận biết phn tớch đặc điểm của văn bản biểu cảm . -Tạo lập văn bản biểu cảm. 3. Thỏi độ. Giỏo dục hs yờu thớch bộ mụn -tỡnh cảm phải trong sỏng qua cỏc bài văn viết . 4. Trọng tõm bài học: - Tự sự miờu tả và cỏc yếu tố tự sự miờu tả. - Cỏch lập ý và cỏch diễn đạt cho bài văn biểu cảm. 5. Định hướng phỏt triển năng lực: a. Năng lực chung : Năng lực tự học; Năng lực sử dụng ngụn ngữ; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực tư duy; Năng lực tự quản lớ; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tỏc. b. Năng lực chuyờn biệt: – Năng lực phỏt õm: phỏt õm đỳng cỏc phụ õm, nguyờn õm, õm tiết tiếng Việt – Năng lực đặt cõu để núi được ý trọn vẹn, đỳng ngữ điệu, thể hiện đỳng suy nghĩa cỏ nhõn, bộc lộ tỡnh cảm thớch hợp – Năng lực độc thoại, đối thoại trong gia đỡnh, lớp học, nhà trường và trong cuộc sống v.v. – Năng lực núi về một nội dung cho trước. – Năng lực thuyết phục: núi đỳng chủ đề, lập luận logic, nhất quỏn. – Năng lực phỏt biểu ý kiến, thuyết trỡnh, thuyết minh, giải thớch trước đỏm đụng. – Năng lực đối thoại, trao đổi, thoả thuận, đàm phỏn v.v. – Năng lực đỏnh giỏ, nhận xột về lời núi của người khỏc. – Năng lực nghe – phản hồi ý kiến của người khỏc. – Năng lực viết đỳng: chuyển từ õm nghe được đến chữ. – Năng lực viết đỳng chớnh tả, sử dụng dấu cõu thớch hợp. – Năng lực viết cõu phản ỏnh đỳng tư tưởng, suy nghĩ của cỏ nhõn, bộc lộ cảm xỳc phự hợp. II. Phửụng phaựp daùy hoùc vaứ kú thuaọt daùy hoùc: - PPDH:Vaỏn ủaựp, thuyeỏt trỡnh, neõu vaỏn ủeà. Gụùi mụỷ, thaỷo luaọn nhoựm . . . - KTDH: Hoỷi vaứ traỷ lụứi, chia nhoựm, trỡnh baứy moọt phuựt, ủoọng naừo . . . III. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: - SGK, SGV Ngửừ vaờn 7,CKTKN, baỷng phuù. 2. Chuẩn bị của học sinh: - SGK,SBT Ngửừ vaờn 7, baỷng phuù, soaùn baứi. 3. Bảng tham chiếu cỏc mức độ cần đạt của cõu hỏi, bài tập kiểm tra đỏnh giỏ. Nội dung Nhận biết MĐ1 Thụng hiểu MĐ2 Vận dụng MĐ3 Vận dụng cao MĐ4 Văn biểu cảm Nhận biết được văn biẻu cảm .vai trũ của văn biểu cảm Hiểu được cỏch lập và làm bài văn biểu cảm Lập được dàn bài cho đề văn biểu cảm Viết được đoạn văn biểu cảm IV. Tieỏn trỡnh caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số học sinh. ( 1 phỳt ) 2. Kiểm tra bài cũ: ( lồng vaũ bài học ) 3. Bài mới: Giới thiệu bài mới. ( 1 phỳt ) Cỏc em đó học và thực hành với văn biểu cảm, đó nắm vững sự khỏc nhau cũng như mối quan hệ giữa văn biểu cảm – tự sự – miờu tả. Tiết học này chỳng ta sẽ hệ thống những kiến thức đó học trờn, đặc biệt là những kiến thức về văn biểu cảm. Nội dung ghi bảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ NL hỡnh thành I. Hệ thống húa kiến thức. ( 5 phỳt ) 1. Đặc điểm của văn biểu cảm. 2. Bố cục của bài văn biểu cảm. 3. Lập ý của bài văn biểu cảm. 4. Cỏc yếu tố tự sự, miờu tả trong bài văn biểu cảm. Hoạt động 1: GV cho hs ụn lại kến thức đa học. Mục tiờu: HS củng cố lại những kiến thức đó học. -Phương phỏp : vấn đỏp, thảo luận nhúm, nờu vấn đề. -Kĩ thuật : chia nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo suy nghĩ. Nờu đặc điểm của văn biểu cảm ? Bố cục của bai văn biểu cảm ? Muốn lập dàn ý cho bài văn biểu cảm phải tuan theo những bước nào ? Vai trũ của cỏc yếu tố tự sự, miờu tả biểu cảm trong văn biểu cảm ? nhận xột? GV kết luận . Hoạt động 1: HS ụn lại kến thức đa học. HS dựa vào kiến thức đó học trỡnh bày. -HS nờu -hs khỏc nhận xột. – Năng lực độc thoại, đối thoại trong gia đỡnh, lớp học, nhà trường và trong cuộc sống v.v. – Năng lực thuyết phục: núi đỳng chủ đề, lập luận logic, nhất quỏn. II.Luyện tập /Củng cố . ( 35 phỳt ) 1. Luyện tập. a. So sanh văn miờu tả và văn biểu cảm. Văn miờu tả Văn biểu cảm - Nhằm tỏi hiện đối tượng (người, vật, cảnh...) sao cho người ta cảm nhận được nú. - Là miờu tả đối tượng nhằm mượn những đặc điểm, phẩm chất của nú núi lờn suy nghĩ, cảm xỳc của mỡnh (so sỏnh, ẩn dụ...) b. So sỏnh văn tự sự và văn biểu cảm. Văn biểu cảm Văn tự sự - Biểu cảm cú yếu tố tự sự để làm nền nhằm núi lờn cảm xỳc qua sự việc. - Tự sự nhằm kể lại một cõu chuyện(sự việc) cú đầu, cú đuụi, cú nguyờn nhõn, diễn biến, kết quả. c. Vai trũ của tự sự, miờu tả trong văn biểu cảm. - Tự sự và miờu tả trong văn biểu cảm đúng vai trũ làm giỏ đỡ cho tỡnh cảm, cảm xỳc của tỏc giả được bộc lộ. - Thiếu tự sự, miờu tả, tỡnh cảm mơ hồ, khụng cụ thể, bởi vỡ tỡnh cảm, cảm xỳc của con người nảy sinh từ sự việc, cảnh vật cụ thể. d. Đề bài. Cảm nghĩ về mựa xuõn. -Cỏc bước làm bài văn biểu cảm. a. Tỡm hiểu đề: - Đối tượng biểu cảm: mựa xuõn. -Tỡnh cảm sẽ thể hiện yờu mến, thớch thỳ . b. Tỡm ý và lập dàn ý. * Mở bài : -Giới thiệu mựa xuõn và những tỡnh cảm dành cho mựa xuõn ( xỳc động bồi hồi , yờu mến ). * Thõn bài : -Thể hiện những tỡnh cảm dành cho mựa xuõn, qua việc miờu tả hỡnh ảnh mựa xuõn và kể lại những kỉ niệm gắn bú với mựa xuõn. - Thiờn nhiờn đất trời : mựa xuõn cõy cối đõm chồi nẩy lộc, chim ộn bay về - Kỉ niệm đi chơi gặp mưa * Kết bài: khẳng định tỡnh cảm dành cho mựa xuõn. c. Viết thành bài văn. d. Kiểm tra chỉnh sửa lại bài viết. e. Biện phỏp tu từ. - Cỏc biện phỏp tu từ : So sỏnh, ẩn dụ, nhõn húa, điệp ngữ... - Ngụn ngữ gần với thơ vỡ nú cú mục đớch biểu cảm giống như thơ. 2. Củng cố. Hoạt động 2: Gv hướng dẫn hs luyện tập. Mục tiờu: HS vận dụng kiến thức vào thực hành luyện tập. Phương phỏp : vấn đỏp, thảo luận nhúm , nờu vấn đề. -Kĩ thuật : chia nhúm , đặt cõu hỏi, động nóo suy nghĩ . - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -GV gọi HS đọc yờu cầu bài tập 1 sgk/168 + Điểm khỏc nhau giữa văn miờu tả với văn biểu cảm ở chỗ nào ? - GV cho HS thảo luận nhúm ( cặp đụi ) - GV nhận xột bổ sung. -GV gọi HS đọc bài “Kẹo mềm” bài 11 + Bài văn này núi về cỏi gỡ ? + Nội dung của bài này núi về điều gỡ ? + Tỡm yếu tố tự sự trong bài văn ? + Thế nào là văn tự sự ? + Văn biểu cảm khỏc với văn tự sự ở chỗ nào ?- GV: trong văn biểu cảm thường cú yếu tố tự sự xuất hiện. + Tự sự và miờu tả trong văn biểu cảm đúng vai trũ gỡ ?-gv kết luận. + Nếu thiếu tự sự, miờu tả thỡ bài văn biểu cảm sẽ như thế nào ? Lập đề văn biểu cảm cho đề bài sau: Với đề này em sẽ thực hiện qua mấy bước? Cảm nghĩ về mựa xuõn.GV cho HS thảo luận nhúm lập dàn ý cho bài -đại diện lờn treo bảng phụ trờn bảng - cỏc nhúm nhận xột chộo nhau -gv cựng hs hoàn thiện dàn ý Sau khi lập dàn ý rồi đến cỏc bước nào ? -. Viết thành bài văn . -. Kiểm tra chỉnh sửa lại bài viết . Tớch hợp với mụn GDCD giỏo dục HS yờu thiờn nhiờn và hũa hợp với thiờn nhiờn + Bài văn biểu cảm thường sử dụng những biện phỏp tu từ nào? + Người ta núi “Ngụn ngữ văn biểu cảm gần với thơ” em cú đồng ý khụng? Vỡ sao ? + Nờu cỏch biểu cảm trực tiếp và biểu cảm giỏn tiếp ? – trực tiếp bộc lộ cảm xỳc của mỡnh bằng lời than ,lời nhắn ,lời hụ trong biểu cảm giỏn tiếp tỡnh cảm ẩn trong cỏc hỡnh ảnh . GV khi làm văn biểu cảm yếu tố biểu cảm phải trong sỏng. ? Yếu tố tự sư, miờu tả cú vai trũ như thế nào trong văn biểu cảm. Hoạt động 2: HS luyện tập. -HS đọc. HS thảo luận Đại diện nhúm trả lời - lấy dẫn chứng những bài văn đó học. -HS đọc . -HS trỡnh bày. -HS dựa vào kiến thức đó học trỡnh bày. -HS trỡnh bày. -HS dựa vào kiến thức đó học trỡnh bày. -HS trỡnh bày cỏc bước làm. -HS thảo luận nhúm lập dàn ý trờn bảng phụ. -Cỏc nhúm treo bảng phụ rồi nhận xột chộo nhau . -HS trỡnh bày. -HS động nóo suy nghĩ. -HS dựa vào kiến thức đó học trỡnh bày. -HS trỡnh bày. – Năng lực phỏt õm: phỏt õm đỳng cỏc phụ õm, nguyờn õm, õm tiết tiếng Việt – Năng lực đặt cõu để núi được ý trọn vẹn, đỳng ngữ điệu, thể hiện đỳng suy nghĩa cỏ nhõn, bộc lộ tỡnh cảm thớch hợp – Năng lực độc thoại, đối thoại trong gia đỡnh, lớp học, nhà trường và trong cuộc sống v.v. – Năng lực núi về một nội dung cho trước. – Năng lực thuyết phục: núi đỳng chủ đề, lập luận logic, nhất quỏn. – Năng lực phỏt biểu ý kiến, thuyết trỡnh, thuyết minh, giải thớch trước đỏm đụng. – Năng lực đối thoại, trao đổi, thoả thuận, đàm phỏn v.v. – Năng lực đỏnh giỏ, nhận xột về lời núi của người khỏc. – Năng lực nghe – phản hồi ý kiến của người khỏc. – Năng lực phỏt biểu ý kiến, thuyết trỡnh, thuyết minh, giải thớch trước đỏm đụng. 4. Bài tập: ( 2 phỳt ) Cõu 1 Nờu vai trũ và cỏc bước khi làm bài văn biểu cảm ? ( MĐ1). Cõu 2, Nờu cỏch làm bài văn biểu cảm ? ( MĐ2 ) Cõu 3 ; Lập dàn bài cho đề cảm nghĩ về mẹ ( MĐ3 ). Cõu 4. Viết phần mở bài cho đề cảm nghĩ về mẹ ? ( MĐ4 ) 5. Hướng dẫn tự học. ( 1 phỳt ) - Tỡm ý sắp xếp ý và viột thành bài văn cho đề cảm nghĩ về mẹ .-nắm chắc về lớ thuyết bài học -Soạn bài : Trả bài tập làm văn số 3 văn biểu cảm. *********************************************** Tuaàn 16. Ngaứy soaùn: 11.12. 2017 Tieỏt : 64 Ngaứy daùy: 14.12. 2017 TRAÛ BAỉI TAÄP LAỉM VAấN SOÁ 3 VAấN BIEÅU CAÛM I. Muùc tieõu : 1. Kiến thức : Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự, ruựt kinh nghieọm trong caựch vieỏt; uoỏn naộn sửỷa chửừa caõu, tửứ. 2. Kĩ năng : Reứn luyeọn kú naờng vieỏt baứi vaờn bieồu caỷm theo boỏ cuùc maùch laù
Tài liệu đính kèm: