Giáo án môn Số học 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II

I/ MỤC TIÊU:

* Kiến thức:

 Học sinh biết được kiến thức về tập hợp các số nguyên, thứ tự, giá trị tuyêt đối của một số nguyên, phép tính cộng , trừ, nhân, chia các số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tính chất của phép nhân, phép cộng, bội và ước của một số nguyên.

 Học sinh hiểu được tầm quan trọng của số nguyên trong thực tiễn

* Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức nêu trên vào việc giải bài tập liên quan.

* Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, trình bày. Ý thức trung thực, độc lập trong học tập, kiểm tra, thi cử.

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 697Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68
KIỂM TRA CHƯƠNG II
Tuần 23
I/ MỤC TIÊU:
* Kiến thức: 
Học sinh biết được kiến thức về tập hợp các số nguyên, thứ tự, giá trị tuyêt đối của một số nguyên, phép tính cộng , trừ, nhân, chia các số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tính chất của phép nhân, phép cộng, bội và ước của một số nguyên.
Học sinh hiểu được tầm quan trọng của số nguyên trong thực tiễn
* Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức nêu trên vào việc giải bài tập liên quan.
* Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, trình bày. Ý thức trung thực, độc lập trong học tập, kiểm tra, thi cử.
II/ MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Giá trị tuyệt đối của số nguyên
Tìm tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 rồi tính tổng của chúng
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
1
1 
10%
2. Các phép tính trong tập số nguyên
- Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Thực hiện được các phép tính cộng trừ, nhân hai số nguyên
Tính đúng giá trị của biểu thức chứa chữ.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
5
1
1
3
6
60%
3. Quy tắc chuyển vế
Tìm được các thành phần trong phép tính bằng các áp dụng quy tắc chuyển vế
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
3
1
3
30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
5
50%
1
3
30%
2
2
20%
5
10
100%
III/ ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: (2đ) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. 
 Áp dụng, tính: a) (-12) . 4 b) 125. (-8)
Câu 2: (3đ) Tính: 
 a). 7.( –55 + 45) 	b). 12.45 + 12.55
Câu 3: (3đ)Tìm x biết: 
 a) x + 9 = – 41 	b) x – 12 = –9 	 
Câu 4: (1đ) Tính giá trị của biểu thức :
A = 15 + (-40 ) + 2y với y = 6
Câu 5: (1đ ) Tính tổng của tất cả các số nguyên x thoả mãn 
IV/ ĐÁP ÁN:
Câu
Đáp án
Điểm
1
* Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: (SGK/88)
* Áp dụng, tính: 
a) (-12) . 4 = -48
b) 125. (-8) = -1000
1
0,5
0,5
2
a) 7.( –55 + 45) = 7 . ( - 10 ) 
 = - 70
1
0,5
b) 12.45 + 12.55 = 12 . ( 45 + 55 ) 
 = 12 . 100 
 = 1200
0,5
0,5
0,5
3
 a) x + 9 = – 41 	 
 x = - 41 – 9 
 x = - 50 
1
0,5
b) x – 12 = –9 
 x = - 9 + 12 
 x = 3
1
0,5
4
Thay y = 6 vào biểu thức ta được
A = 15 + ( -40 ) + 2. 6
 = 15 – 40 + 12
 = - 25 + 12
 = - 13
0,25
0,25
0,25
0,25
5
 x { - 3; - 2; - 1; 0; 1; 2; 3 }
Vì các số từ – 3 đến 3 là các cặp số đối nhau nên có tổng bằng 0. 
Vậy tổng các số nguyên x bằng 0
0,5
0,5
V/ KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM:
1/ Thống kê kết quả:
Lớp
TSHS
Giỏi
TL (%)
Khá
TL (%)
TB
TL (%)
Yếu
TL (%)
Kém
TL (%)
TB trở lên
TL (%)
6A1
47
6A5
28
Cộng
75
2/ Đánh giá chất lượng bài làm của HS:
a) Ưu điểm:
b) Khuyết điểm:
c) Giải pháp khắc phục các tồn tại:

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET68.doc