I/ MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
HS biết: tự kiểm tra mức độ hiểu các kiến thức cơ bản về phân số, các phép tính về phân số, số thập phân.
HS hiểu: Tính nhanh, hợp lý.
* Kĩ năng:
So sánh phân số.
Cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Tính nhanh, hợp lý.
Tìm x.
Tiết 93 Tuần 32 KIỂM TRA 45 PHÚT I/ MỤC TIÊU: * Kiến thức: HS biết: tự kiểm tra mức độ hiểu các kiến thức cơ bản về phân số, các phép tính về phân số, số thập phân. HS hiểu: Tính nhanh, hợp lý. * Kĩ năng: So sánh phân số. Cộng, trừ, nhân, chia phân số. Tính nhanh, hợp lý. Tìm x. * Thái độ: cẩn thận, chính xác, trung thực trong kiểm tra thi cử. II/ MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng 1/Phân số - Phân số bằng nhau. So sánh phân số -Biết so sánh hai phân số không cùng mẫu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 1 2 20% 2/Các phép tính về phân số -Phát biểu được quy tắc cộng hai phân số không cùng mẩu. - Cộng được hai phân số không cùng mẫu - Cách tìm các thành phần trong phép tính. (Dạng toán tìm x) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 2 3 3 6 60% 3/Hỗn số. số thập phân. phần trăm - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các hỗn số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 1 2 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 5 50% 2 3 30% 4 2,5 25% 14 10 III/ ĐỀ KIỂM TRA: Câu 1: (3đ) Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. Áp dụng: tính Câu 2: (2đ) Tính : A = B = Câu 3: (2đ) So sánh hai phân số và Câu 4: (3đ)Tìm x biết: a/ x: b/ IV/ ĐÁP ÁN: Câu Đáp án Điểm 1 Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi cộng tử, mẫu giữ nguyên. 0,5đ 1,5 1 0,5 2 A = = 8 + = 0,5đ 0,25đ 0,25đ B = = = 0,5đ 0,25đ 0,25đ 3 Vì nên 0,5 0,5 0,5 0,5 4 a) x= x = 0,5 1 b) x= x = x = 0,5 0,5 0,5 V/ KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM: 1/ Thống kê kết quả: Lớp TSHS Giỏi TL (%) Khá TL (%) TB TL (%) Yếu TL (%) Kém TL (%) TB trở lên TL (%) 6A1 46 6A5 29 Cộng 75 2/ Đánh giá chất lượng bài làm của HS: a) Ưu điểm: b) Khuyết điểm: c) Giải pháp khắc phục các tồn tại:
Tài liệu đính kèm: