Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số

1.MỤC TIÊU:

1.1 Kiến thức

- HS biết : Quy tắc tìm tỉ số của 2 số, tỉ số %, tỉ lệ xích

- HS hiểu : Quy tắc tìm tỉ số của 2 số, ý nghĩa tỉ số của 2 số, tỉ số %, tỉ lệ xích

1.2/ Kỹ năng:

 - HS thực hiện được tìm tỉ số của 2 số bất kỳ.

 - HS thực hiện thành thạo làm bài tập

1.3. Thái độ:

-Thói quen: khoa học chặt chẽ

-Tính cách:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy logic khi làm toán.

2. NỘI DUNG HỌC TẬP:

Cách tìm tỉ số của 2 số, tỉ số %, tỉ lệ xích.

3. CHUẨN BỊ:

3.1. GV: bảng phụ ghi KTBC, ví dụ về tỉ số, bản đồ.

3.2. HS: Xem lại về tỉ số (tiểu học), ôn khái niệm phân số và xem trước bài ở nhà.

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 763Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35, Tiết 100
Ngày dạy: 
TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
1.MỤC TIÊU: 
1.1 Kiến thức
- HS biết : Quy tắc tìm tỉ số của 2 số, tỉ số %, tỉ lệ xích
- HS hiểu : Quy tắc tìm tỉ số của 2 số, ý nghĩa tỉ số của 2 số, tỉ số %, tỉ lệ xích 
1.2/ Kỹ năng:
 - HS thực hiện được tìm tỉ số của 2 số bất kỳ.
 - HS thực hiện thành thạo làm bài tập
1.3. Thái độ: 
-Thói quen: khoa học chặt chẽ
-Tính cách:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy logic khi làm toán.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Cách tìm tỉ số của 2 số, tỉ số %, tỉ lệ xích.
3. CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ghi KTBC, ví dụ về tỉ số, bản đồ.
HS: Xem lại về tỉ số (tiểu học), ôn khái niệm phân số và xem trước bài ở nhà.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p) 6a4. 
 4.2. Kiểm tra miệng: (5p)
 HS1: Nêu khái niệm phân số ?	(5đ)
 BT: 1. Cách viết nào sau đây không phải là phân số ? Vì sao?
a. 	 b. 	c. 	 d. 	 (5đ)
2. 
Đáp: Phân số là số có dạng vơia a, b Z và b0	
BT: không phải là phân số vì 1,7 Z	
HS2: Tính 3 : 2	(8đ)
Đáp: 3 : 2 = 	
Hỏi thêm: Nêu nội dung chính của bài học hôm nay?	(2đ)
- Tỉ số của 2 số, tỉ số %, tỉ lệ xích.
4.3. Tiến trình bài học: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: (17p) Tỉ số của hai số
*Mục tiêu:
- KT: HS biết quy tắc tìm tỉ số của hai số
- KN: HS thực hiện được bài tập
GV: là kết quả của phép toán gì của 1,7 và 3? 
HS: Toán chia
GV: Khi đó ta nói là tỉ số của 1,7 và 3.
GV: Thương của 3 và 2 là bao nhiêu?
HS: 
GV: Khi đó ta nói là tỉ số của 3 và 2.
GV: Vậy tỉ số của 2 số a và b là gì ?
GV giới thiệu kí hiệu
GV nhấn mạnh: phân số thì a, b Z còn tỉ số thì a, b tùy ý.
Tỉ số của hai số:
a. Định nghĩa:
Thương trong phép chia số a cho số b (b0) gọi là tỉ số của a và b. Kí hiệu: (hoặc a : b)
Gọi HS cho VD
GV: Khái niệm tỉ số thường được dùng để nói đến thương của 2 đại lượng cùng loại và cùng đơn vị
Dùng bảng phụ ghi đề VD 2
Cho AB = 5cm, CD = 3 dm. Viết tỉ số độ dài của 2 đoạn thẳng AB và CD (CD và AB)
GV: Độ dài 2 đoạn thẳng AB và CD có cùng đơn vị chưa? Vậy trước khi lập tỉ số ta phải làm gì? (đổi về cùng đơn vị)
Gọi 2 HS lên bảng làm.
Gọi HS nhận xét, GV hoàn chỉnh
Chú ý cho HS tỉ số không có đơn vị
GV hướng dẫn Học sinh so sánh 2 đoạn thẳng thông qua tỉ số của chúng 
b. Ví dụ:
b1. Tỉ số của 0,5 và 7 là: hoặc 0,5 : 7
b2. AB = 5cm, CD = 3 dm = 30 cm
 Tỉ số độ dài của AB và CD là: 
 Tỉ số độ dài của CD và AB là: = 6
Hoạt động 2: (15p) Tỉ số phần trăm
*Mục tiêu:
- KT: HS biết quy tắc tìm tỉ số của hai số
- KN: HS thực hiện được bài tập
GV: Ở lớp 5, để tìm tỉ số phần trăm của 2 số a, b ta làm thế nào? Cụ thể tìm tỉ số phần trăm của 3 và 5 ta làm sao?
	 = = 60%
à qui tắc.
Yêu cầu các nhóm làm trong 3 phút, trình bày vào bảng nhóm
 Gợi ý: chú ý đơn vị phải giống nhau
Gọi HS nhận xét bảng nhóm
GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm
Mở rộng:nghĩa là số 5 bằng 62,5% của số 8 
GV treo bản đồ và giới thiệu tỉ lệ xích, mối quan hệ của khoảng cách trên thực tế, khoảng cách trên bản đồ và tỉ lệ xích.
GV giới thiệu công thức và các đại lượng có trong công thức
Gọi HS đọc ?2, xác định a, b và nêu cách tìm T
Gọi HS lên bảng làm. Chú ý đơn vị
Tỉ số phần trăm:
Quy tắc:
Tỉ số phần trăm của hai số a và b bằng: 
b. Ví dụ: (?1)
a) = = 62,5%
 b) tạ = 0,3 tạ = 30 kg
* Tỉ lệ xích:
T : tỉ lệ xích
a : khoảng cách trên bản đồ
b : khoảng cách trên thực tế
VD: (?2)
1620 km = 162 000 000 cm
 = = 
 4.4. Tổng kết: (5p)
1. Tỉ số của 2 số a và b là gì ?
- Thương trong phép chia số a cho số b (b0) gọi là tỉ số của a và b.
2. Cách tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b? 
- Ta tính: 
Bài 137 (SGK/57)
a) m = cm : 75 = . = 
b) 20’ = h	 : = .3 = 
Bài 140 (SGK/57)
Sai vì không cùng đơn vị. Sửa lại: 5 tấn = 5 000 000 g
Ta có 	
Vậy 1 con chuột bằng con voi 
 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p)
Đ/v bài học ở tiết này:
Học thuộc định nghĩa, quy tắc, công thức trong bài.
BTVN: 138, 139, 141 (SGK/58) và 136 – 140 (SBT/25)
HD 138: viết các số thập phân, hỗn số dưới dạng phân số rồi thực hiện phép chia ngang.
Đ/v bài học ở tiết tiếp theo:
Chuẩn bị luyện tập: bài 142 – 148 (SGK/60), máy tính.
5. PHỤ LỤC: sgk + sgv + sbt

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET100.doc