Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập

1. MỤC TIÊU

1.1 Kiến thức

- HS biết : củng cố tỉ số, tỉ số phần trăm của 2 số; tỉ lệ xích

- HS hiểu : Quy tắc tìm tỉ số của 2 số

1.2/ Kỹ năng:

- HS thực hiện được Tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số

- HS thực hiện thành thạo tìm tỉ lệ xích, khoảng cách giữa 2 điểm trên bản đồ và tỉ lệ trên thực tế dựa vào xích

1.3. Thái độ:

-Thói quen: khoa học chặt chẽ

-Tính cách:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy logic khi làm toán.

2. NỘI DUNG HỌC TẬP:

Cách tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số.

- Tìm tỉ lệ xích, khoảng cách giữa 2 điểm trên bản đồ và trên thực tế dựa vào tỉ lệ xích

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 708Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 , Tiết 101
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU
1.1 Kiến thức
- HS biết : củng cố tỉ số, tỉ số phần trăm của 2 số; tỉ lệ xích
- HS hiểu : Quy tắc tìm tỉ số của 2 số 
1.2/ Kỹ năng:
- HS thực hiện được Tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số
- HS thực hiện thành thạo tìm tỉ lệ xích, khoảng cách giữa 2 điểm trên bản đồ và tỉ lệ trên thực tế dựa vào xích 
1.3. Thái độ: 
-Thói quen: khoa học chặt chẽ
-Tính cách:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy logic khi làm toán.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Cách tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số.
- Tìm tỉ lệ xích, khoảng cách giữa 2 điểm trên bản đồ và trên thực tế dựa vào tỉ lệ xích
3. CHUẨN BỊ:
3.1.GV: bảng phụ ghi BHKN
3.2. HS: bài tập 142 – 148 (SGK/60), máy tính 
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p) 6a4. 
 4.2. Kiểm tra miệng: (5p)
Hỏi: Tỉ số của hai số a và b là gì?	(4đ)
BT: Tính tỉ số đô dài đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD biết AB =5cm, CD = 3m.	(4đ)
Đáp: Thương trong phép chia a cho b là tỉ số của a và b. Kí hiệu hoặc a : b
BT: 3m = 300cm
Tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và CD là: = 	
Hỏi thêm: phân số và tỉ số có gì khác nhau?	(2đ)
 4.3. Tiến trình bài học: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: (15 phút) sữa bài tập
*Mục tiêu:
- KT: HS được củng cố quy tắc tìm tỉ số của hai số
- KN: HS thực hiện thành thạo bài tập
Gọi 3 HS lên bảng làm
Gọi HS nhận xét
GV hoàn chỉnh, ghi điểm
Hoạt động 2: (20 phút) Luyện tập
*Mục tiêu:
- KT: HS được khắc sâu quy tắc tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm
- KN: HS thực hiện thành thạo bài tập 
Gọi HS đọc đề
Yêu cầu HS thảo luận cặp trong 1 phút
Gọi đại diện cặp đứng tại chỗ trả lời.
Các cặp khác lắng nghe, bổ sung (nếu có sai sót)
Gọi HS đọc đề
GV: Nêu công thức tính tỉ số phần trăm
HS: 
Yêu cầu HS xác định a, b ương ứng.
Gọi HS lên bảng làm
Gọi HS đọc đề
GV lập tỉ số của nước và dưa chuột, hướng dẫn HS thay dưa chuột bằng 4kg và tìm lượng nước.
Chú ý cho HS đơn vị của nước và đơn vị của dưa giống nhau.
GV: Còn cách giải nào khác không?
Cách 2: Lượng nước chiếm 97,2% lượng dưa nên lượng nước có trong 4 kg dưa là:
4 . 97,2% 3,9 (kg)
Gọi HS đọc đề
Gọi HS khác nêu công thức tính tỉ lệ xích và các đại lượng có trong công thức.
Gọi HS khác lên bảng làm
Gọi HS đọc đề 146 và 147
Yêu cầu HS lần lượt xác định dạng toán và đại lượng (theo công thức) cần tìm, cách tìm đại lượng đó ở từng bài
Yêu cầu các nhóm làm trong 3 phút, trình bày vào bảng nhóm
Nhóm 1,2 : bài 146 - Nhóm 3,4 : bài 147
 Gọi HS nhận xét bảng nhóm
GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm
Yêu cầu HS nêu lại cách tìm khoảng cách trên bản đồ, khoảng cách thực tế từ công thức tính tỉ lệ xích.
Yêu cầu các nhóm tự nghiên cứu SGK/60 và làm trong 3 phút, trình bày kết quả vào bảng nhóm
Gọi HS nhận xét bảng nhóm
GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm
Sửa bài tập cũ:
Bài 138 (SGK/58)
= 
= 
= 
Luyện bài tập mới:
 Bài 142 (SGK/59)
Nghĩa là trong 1000g vàng có 9999g vàng nguyên chất. Tỉ lệ vàng: 99,99%
Bài 143 (SGK/59)
Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là:
% = 5%
Bài 144 (SGK/59)
Lượng nước a có trong 4kg dưa chuột là:
% = 97,2% 
 a = 3,9 (kg)
Bài 145 (SGK/59)
80 km = 8 000 000 cm
Tỉ lệ xích của bảng đồ là:
 = 
Bài 146 (SGK/59)
Chiều dài thật của máy bay là:
b = a : t = 56,408 : = 7051 (cm) 
Bài 147 (SGK/59)
1535m = 153 500cm
Chiều dài cầu Mỹ Thuận trên bản đồ là:
a = T . b = . 153 500 7,7 (cm)
BHKN:
T = a = b . T và b = a : T
Bài 148 (SGK/60)
40,625%
30,213%
40%
3. Bài học kinh nghiệm
Quy tắc tìm tỉ số của hai số
 4.4. Tổng kết: (2p)
GV hệ thống lại bài tập, nhắc lại các công thức liên quan và bài học kinh nghiệm. 
 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p)
Đ/v bài học ở tiết này:
Xem lại các bài tập vừa giải.
BTVN: 141, 144, 145 (SBT/26) 
HD bài 141: (tỉ số a và c) = (tỉ số a và b) . (tỉ số b và c)
Đ/v bài học ở tiết tiếp theo:
Xem trước bài biểu đồ phần trăm, làm trước bài tập ? (SGK/61)
5. PHỤ LỤC: sgk + sgv + sbt

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET101.doc