Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra (45 phút)

1. MỤC TIÊU:

 1.1.Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS về tập hợp, tập hợp số tự nhiên và các phép tính trong tập hợp số tự nhiên. Qua đó điều chỉnh việc giảng dạy cho thích hợp vời từng đối tượng học sinh.

1.2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng tìm số phần tử của tập hợp, thực hiện các phép tính trong tập hợp số tự nhiên của HS.

 1.3. Thái độ:

 Thói quen: Cẩn thận trong tính toán, trình bày lời giải. Trung thực, độc lập trong kiểm tra

 Thái độ: Trung thực, độc lập trong kiểm tra.

2. HÌNH THỨC: Tự luận

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra (45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 , tiết 18
Ngày dạy: 
KIỂM TRA (45 PHÚT)
1. MỤC TIÊU:
 1.1.Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS về tập hợp, tập hợp số tự nhiên và các phép tính trong tập hợp số tự nhiên. Qua đó điều chỉnh việc giảng dạy cho thích hợp vời từng đối tượng học sinh.
1.2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng tìm số phần tử của tập hợp, thực hiện các phép tính trong tập hợp số tự nhiên của HS.
 1.3. Thái độ: 
Thói quen: Cẩn thận trong tính toán, trình bày lời giải. Trung thực, độc lập trong kiểm tra
Thái độ: Trung thực, độc lập trong kiểm tra.
2. HÌNH THỨC: Tự luận
 3. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Viết tập hợp
- Sử dụng các kí hiệu Î, Ï , Ì 
Tìm tập hợp con của một tập hợp.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
1
1
1
1
3 
3 
30%
Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên 
- Quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính giá trị biểu thức
- Phép chia có dư
- Thứ tự thực hiện phép tính
- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
4
4
2
2
1
1
7
7
70%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
5
20%
3
3
30%
2
2
40%
10
10
100%
4. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN:
 4.1. ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: (1 điểm): Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. 
 Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A gồm hai phần tử?
Câu2 (4 điểm) 
	a) Cho tập hợp A = {5; 7} , B = {1; 5; 7}. Hãy điền kí hiệu Î , Ï , Ì vào ô trống : 
 7 A , 1A, 7B, A B
	b) Viết tập hợp gồm ba số chẵn liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 18 
	c) Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa : a3 . a2 ; 310 : 36
	d) Trong phép chia cho 5 số dư có thể là bao nhiêu ? 
 	 Hãy viết dạng tổng quát của số chia cho 5 dư 2 
Câu 3 (3 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :
a) 286 + 1757 + 14
b) 25.5.4.1999.2
c) 2012.74 + 2012.26
Câu 4 (2 điểm) 
	a) Thực hiện phép tính 23 . 32 – [ 24 + ( 12 – 8 )2 ] 
	b) Tìm x, biết 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32
4.2 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
1đ
Câu 2 
 a) 7 A , 1A, 7B, A B 	 
b) Viết được { 14; 16; 18 } (nếu HS ghi 14; 16; 18 thì cả câu 0,5 đ) 
c) a3 . a2 = a5 	
 310 : 36 = 34	 
 d) Trong phép chia cho 5 số dư có thể là 0; 1; 2; 3; 4 	
 Dạng tổng quát của số chia cho 5 dư 2 là 5k + 2 với k Î N
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
a) 286 + 1757 + 14 = 286 + 14 + 1757 	
 = 300 + 1757 	
 = 2057 	
25.5.4.1999.2 = (25.4) .(5.2).1999 	
 = 100.10.1999 	
 = 1 999 000	
2012.74 + 2012.26 = 2012.( 74 + 26 )
 = 2012. 100
 = 201200
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4:
 a) 23 . 32 – [ 24 + ( 12 – 8 )2 ] = 8.9 – [ 24 + 42 ] 	
 = 72 – ( 24 + 16 ) 	
 = 72 – 40 = 32 	
b) 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32
 3( x + 6 ) = 144 – 72 
 x + 6 = 72 : 3 	
 x = 24 – 6 	
 x = 18 	
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5. KẾT QUẢ:
 5.1. Thống kê kết quả:
Lớp
TSHS
Giỏi
TL (%)
Khá
TL (%)
TB
TL (%)
Yếu
TL (%)
Kém
TL (%)
TB trở lên
TL (%)
 5.2. Đánh giá bài kiểm tra:
a)Ưu điểm:
b) Khuyết điểm:
6. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET18 kt.doc