1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
HS biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
HS hiểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
1.2. Kĩ năng:
HS thực hiện được: tìm các số chia hết chò, cho 5
- HS thực hiện thành thạo các bài tập
1.3. Thái độ:
- Thái độ: Trình bày logic
- Thói quen: Cẩn thận, chính xác.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
3. CHUẨN BỊ:
3.1. GV: Bảng phụ (BT93/SGK/38)
3.2. HS: Ôn dấu hiệu chia hết đã học ở Tiểu học, xem bài mới.
Tuần 7, tiết 20 Ngày dạy: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 – CHO 5 1. MỤC TIÊU: Kiến thức: HS biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 HS hiểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Kĩ năng: HS thực hiện được: tìm các số chia hết chò, cho 5 HS thực hiện thành thạo các bài tập Thái độ: - Thái độ: Trình bày logic - Thói quen: Cẩn thận, chính xác. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 3. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ (BT93/SGK/38) HS: Ôn dấu hiệu chia hết đã học ở Tiểu học, xem bài mới. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p) 6a1 6a26a3 6a4 Câu 1: Phát biểu hai tính chất chia hết của môt tổng (6đ) Câu 2: Tổng 54 + 30 + 15 có chia hết cho 6 hay không? Vì sao? (3đ) Câu 3: Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 đã học ở Tiểu học (1đ) Đáp án: Câu 1: (SGK/34-35) Câu 2: 54 + 30 + 15 6 vì 54 6, 30 6 còn 15 6 Câu 3: Số nào tận cùng bằng 0, 2, 4, 6, 8 thi chia hết cho 2 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: (7 phút) Nhận xét mở đầu: *Mục tiêu: - KT: HS biết các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2, cho 5 - KN: HS biết nhận xét + Nhận xét mở đầu: - GV yêu cầu HS tìm một số số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0. Xét xem số đó có chia hết cho 2, cho 5 không ? Vì sao? Hoạt động 2: (12 phút) Dấu hiệu chia hết cho 2: *Mục tiêu: - KT: HS biết dấu hiệu chia hết cho 2 - KN: HS thực hiện thành thạo bài tập GV: Xét n = Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2? GV: Yêu cầu HS làm trên giấy trong để kiểm tra. GV: Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2Kết luận 1 Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 kết luận 2 Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2? Củng cố bằng ?1 HS: Nhận xét, sửa sai. GV: Nhận xét lại, chốt kết quả. Hoạt động 3: (13 phút) Dấu hiệu chia hết cho 5: *Mục tiêu: - KT: HS biết dấu hiệu chia hết cho 5 - KN: HS thực hiện thành thạo bài tập - Tổ chức các hoạt động tương tự như trên. Củng cố bằng ?2 HS làm miệng. Cho HS làm miệng bài tập 91/ 38 SGK Bài 92 tr. 38 SGK Bài 127 tr. 18 SBT - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 127/SGK HS: Hoạt động nhóm 3 phút rồi nêu kết quả HS: Nhận xét, sửa sai nhóm bạn GV: Chốt lại 1/ Nhận xét mở đầu: 20 = 2. 10 = 2. 2. 5 chia hết cho 2, cho 5 210 = 21. 10 = 21. 2. 5 chia hết cho 2, cho 5. 3130 = 313. 10 = 313. 2. 5 chia hết cho 2, cho 5 Nhận xét: các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. 2/ Dấu hiệu chia hết cho 2: n= 350 + * 350 chia hết cho 2 Vậy n chia hết cho 2 *2 Có thể thay thế 2; 4; 6; 8; 0 là các chữ số chẵn. Kết kuận 1: SGK/ 37 Kết luận 2: SGK/ 37 ?1 328 ;1234 chia hết cho 2 dùng kết luận 1. 1437 ; 895 không chia hết cho 2 dùng kết luận 2. 3/ Dấu hiệu chia hết cho 5: ?2 Bài 92 tr. 38 SGK a/ 234 c/ 4620 b/ 1345 d/ 2141 Bài 127 tr. 18 SBT a/ 650, 560, 506 b/ 650, 560, 605. 4.4. Tổng kết: (5p) n2 n có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 n 5 n có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p) Đ/v bài học ở tiết này: Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Làm các bài tập 92,93,94,95/SGK/98-99 Đ/v bài học ở tiết tiếp theo: Chuẩn bị tiết luyện tập. 5. PHỤ LỤC: SGK + SGV + SBT
Tài liệu đính kèm: